Panagesic

  • Than phiền
  • gplus
  • pinterest
Số đăng ký: VN-6929-02
Nhóm dược lý: Giảm đau, hạ sốt, chống viêm
Thành phần: Nefopam
Dạng bào chế: Dung dịch tiêm
Quy cách đóng gói: Hộp 10 ống
Hạn sử dụng:
Công ty sản xuất: Medochemie., Ltd
Công ty đăng ký:
Tham vấn y khoa: Dr. Le Khac Hieu
Biên tập viên: Thu Huyen
Biểu đồ giá thuốc
Chỉ định:
Đau cấp và mãn tính, đau sau phẫu thuật, nhức răng, đau cơ xương, đau do chấn thương và đau trong ung thư.

Chống chỉ định:
Quá mẫn vớ nefopam. Tiền sử co giật, bí tiểu, glaucom góc đóng. Đang dùng IMAO. Trẻ < 12 tuổi.

Tương tác thuốc:
Thuốc IMAO, thuốc chống trầm cảm 3 vòng.

Tác dụng ngoại y (phụ):
Buồn nôn, nôn, bồn chồn, khô miệng, chóng mặt, nhìn mờ, ngủ gà, tiết mồ hôi, mất ngủ, nhức đầu, tim đập nhanh.

Chú ý đề phòng:
Suy gan hoặc thận. Đang dùng thuốc kháng tiết cholin. Phụ nữ có thai.

Liều lượng:
Tiêm bắp: 20 mg mỗi 4 – 6 giờ. Tiêm tĩnh mạch chậm: 10 – 20 mg mỗi 4 – 6 giờ hoặc 10 – 30 mg tiêm truyền IV trong 2 – 6 giờ. Liều đường tiêm tối đa 120 mg/24 giờ. Người cao tuổi: tối đa 10 mg dùng 3 lần/ngày (Tiêm IM hoặc IV).

Bảo quản:




THÔNG TIN VỀ THÀNH PHẦN: NEFOPAM

Tên khác:


Thành phần:
Nefopam Hydrochloride.

Tác dụng:


Chỉ định:
Ðau cấp & mạn tính, đau sau phẫu thuật, nhức răng, đau cơ-xương, đau do chấn thương & đau trong ung thư.

Quá liều:


Chống chỉ định:
Quá mẫn với nefopam. Tiền sử co giật, bí tiểu, glaucom góc đóng. Ðang dùng IMAO. Trẻ < 12 tuổi.

Tác dụng phụ:
Buồn nôn, nôn, bồn chồn, khô miệng, chóng mặt, nhìn mờ, ngủ gà, tiết mồ hôi, mất ngủ, nhức đầu, tim đập nhanh.

Thận trọng:
Suy gan hoặc thận. Ðang dùng thuốc kháng tiết cholin. Có thai.

Tương tác thuốc:
IMAO, thuốc chống trầm cảm 3 vòng.

Dược lực:


Dược động học:


Cách dùng:
Dạng viên: người lớn: 1 viên/lần, 3- 4 lần/ngày; Ðau trầm trọng, có thể dùng đơn liều 90 mg. Tối đa: 300 mg trong 24 giờ. Tiêm bắp: 20 mg mỗi 4-6 giờ.

Tiêm tĩnh mạch chậm: 10- 20 mg, mỗi 4-6 giờ, hoặc 10-30 mg tiêm truyền IV trong 2- 6 giờ. Liều đường tiêm tối đa 120 mg/24 giờ. Người cao tuổi: tối đa 10 mg dùng 3 lần/ngày (IM hoặc IV) hoặc 30 mg ngày 3 lần uống.

Mô tả:


Bảo quản:






+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng

Danh sách bình luận


Tham gia bình luận

Đánh giá:
Panagesic PanagesicProduct description: Panagesic : Đau cấp và mãn tính, đau sau phẫu thuật, nhức răng, đau cơ xương, đau do chấn thương và đau trong ung thư.GTMedochemie., Ltd GT13751


Panagesic


Dau cap va man tinh, dau sau phau thuat, nhuc rang, dau co xuong, dau do chan thuong va dau trong ung thu.
RẤT NHIỀU SẢN PHẨM

DANH BẠ PHONG PHÚ

Đa dạng hàng trăm ngàn thuốc

CÁC THƯƠNG HIỆU NỔI TIẾNG

ĐỊA CHỈ NHÀ THUỐC

Chi tiết từng ngõ, phố, quận, huyện

TIN TỨC CẬP NHẬT

TIN SỨC KHỎE HỮU ÍCH

Các tin y tế cập nhật liên tục

HỖ TRỢ NHANH CHÓNG

HỖ TRỢ NHANH CHÓNG

Tư vẫn miễn phí, nhiệt tình

RẤT NHIỀU SẢN PHẨM

DANH BẠ PHONG PHÚ

Đa dạng hàng trăm ngàn thuốc

TIN TỨC CẬP NHẬT

TIN SỨC KHỎE HỮU ÍCH

Các tin y tế cập nhật liên tục

Giá Thuốc www.giathuoc.net Hà Nội, Việt Nam 123 ABC VN-HN 10000 VN ‎0912121212