Mễu vỉ: TrenstaÙd
. Kích thước: 82x145 mm
d Trenstạd
f/m…
Trenstad Trens
l] mg Emlnrlubine I-mnư MM. . . … ` _ . . zoom Irưunrúablm .........
va ma Tendnvir dìsnpmxil lumule N… nm Ymưmmv danpmxll mmuau: \00 nm Tunmwư dờmlm' '…
A
lá CTV TNHH LD SYADA—VlÊT N… SfADA STADA VN ]. v c…… ud. sTAfM nv TNHH LD s = ›
tad lrenstad lrenstad lr'Ể' W
......... mo l)mỵ Lmvnmabme… .m ung Fmtncnmbm………… .…znnmỵ Emma e
arm 100 mg Tonnlrmv dtmwmll mmav lle l…) mg Yenoltwor dl npmul hummhs.. mu mg Tenơfrm «'
A
\M er STADAVNIV. Cu LM
Eưlvk-Alabme . . .
lrnm'm " m ,- ~
/
/ ~`
W CTY INHHL ' _ -
metl tumuu mo ml
.Vv Co.. le.
Mẫu hộp: Trenstad
kích thước: 90x155x3] mm
Tỉ lệ: 80%
Emlrỉcỉlabin 200 mg
Tenofovir disuproxil fumarat 300 mg
A A
SWT» cn TNHH LD SĩADA-VIET NAM S… STADA
nstạd Trenstạgị
. . BỘ Y TẾ
ẹỵc QUẢN LÝ DƯỢC
…ẸẨ PHÊ DUYỆT
Trenstad
Emmnlabinn. ;… mụ
Ymmmr dhnpmxil mama. mu mu
JẶ\
"
SĨAỮ\CĨ
Lân đâu1J’7l2MỐ
Ể ỉ ẳ
ẳ ẳ ẳ
ả ` `
HỌp3leĩOviẽnnẻnbaphim STADA ả ặ ẹ
…phmnwumnmmmmu mahgnrrmỵ
… .… ~… '.YFẸSỉ’Lạgịạụ .. ì313 "…“JẮ”um'mẳãa …
Ể ra……m .…au mumnum
_: cum…mcamqnu
Ể mún… ỉkc'zl`hổn IS uhtuu
Scđhm'rlchìlsnlls-Ịẩzẹạvẳĩhlrrmr nowhlĨnự hath Inln. au \Mi
IM u Hqu \n. lhh Binh Im VM MI leơl IM th rllA ul'l'
—| ›?
ễ ẳ "1
ị ẫ' m Rx msuumon omc
ả ::
ẵẫ m a
3 H ệ _, . '
Ễ m ẫl Ệ n S › l ’
—ảQ.ẵ lv……
ỉ Emtricilabine 200 mg
g Tenofovir disoproxil fumarale 300 mg
: . . -
… ẵ Ds. Nguyen Ngọc Uễ“
. A
. Ê
ị 3 blisters x 10 fiIm—mled tủleh STADẤ
Barcode
\ka mm] I›v
sum… l.v. Co.. tt
No «. lu…um-mNAmm unppor mu…wnt
lhnn …… Rmh u-m huu… … Vmuuu
uuluH
cffl ! arh llln -tMul «AM …uumu Mannavm-n mn mun…
l uưm'nluh ne Ju› …ư IEPWI ovmu (NK…
I wa wlv dluwư ul nu am mu mu … mt !ACIAG! …
… ›umnuụ . . J uhlm cmmuv … UK
%… c…
ntuủum
Run Il… pxtqr- um |…
~mw … : wụll v l…i n…mnm` … n M phun.
n…… nu… d… lnt
8… 001 wmmrụ |pcơJdơsgp umpuaJ_
8… ooz umneJemua
p?ịÊUảíl
mlqu pưm-uq'J
WM … … uw«
mgtddxnvnnmunpan
R; muđcntm
Trenstad
Fnứlcùbỉn 200 mg
Tenđu'vb Woxỡl … ao'om
1UQ. TỔNG GIÁM ĐỐC
gĐ NCPT…
Ổs. Nguyễn. Ngọc Liễu
Kích tùtfflc: 37x120 mm
PJ“*““ỂẢ g……MW .'.…"*'“*~fĩT. ẫ'
… n.... _ .anz Mm—liùỉúi u…mw. nu. Ễ
uumd mụuun. _ núm
1ụmùặuuaựnn Ri ndcnnum dunn—mnun—mn—
ma muonuhun— c…unmuumh
—_lthiịulh Mn _Ợulldlu'lelừùl
Trenst-ad
mụ … lnnonúov lơn
m Wuo~mnn *
ưumumucm
… Mn uuưmmu…v
… mm II—
_ặ
Mấu hộp: Trenstad
Kích thước: 55x87x55 mm
T1 lệ: 85%
leuM…ffla
m.
T…wlv duụnml…
TaMrmứũ. …… ….…………
oan.cmuúh;diqnum
muum:
lbnúvc-lmthúvudãnnhim.
Ihdm Tmhmtnm,mnw.mmeo
Rx…mm
Trenstad
Mungme
Ềuằụw v…sx EMcìubtne 200 mg
uu «vntun TenủwlrđwoxilWffl
oocnmcohuứwmmac ' ` › '…
mnùuc
m-ijNư
!6lhẵì- Mran INSẦ-Mú M/Hlì Im W
NMtỒIOUỈI'
cmq…mưmmttm
5640.mU0 NDa.NCNVDQINm-Bumn
mun…u nm…umvmua
55x87x55
SđIIULMNơI NCJ 'ợddl-z
… Eoch m…… … main:
[mừth ..………… ..ZfKìmg
T…:Ilnpuưhnnm… ..mm
EItWQ-I ............................. ! lnHu
wm…,…
um…
……mmw.
SunhcwMi…muhm. huứyuln.
lủnmmdmu»ffl…
…sụudíkmbu
WMGWGOIm
mm…mncamuv
mun
Barcode `
S'MJ..V Clgldo
Mu lo NDn/wnm. … SlamvlÙnnN'ùẫaũ'
ThumM MMPan. VM '~__v' _'
PL021214
Rx Tủuoc KE ĐơN
Trenstad
THANH PHẦN
Mõi viên nén bao phim chửa:
Emtricitabin
Tenofovir disoproxil fumarat ....... ..
Tá dwc vữa ơù ............................................................. 1 viên
(Tlnh bot tiên hò hóa. Iaciose monohydrat, microcrystailin ceiiuiose.
cmscarmeliose natri. magnesi stearat. opadry xanh),
MÔ TẢ
Viên nén hinh thuôn bao phim máu xanh. mới mặt 00 chữ "S 32'. một mặt
trơn.
Dược Lực HỌC
Emtricitabin lẻ một chất tóng hợp tương tư nucleosid của cytidin. có hoat
tinh với các virus gây suy giám miên dich ở nguời (HN-1 vè HIV—z) vá
virus gây viẻm gan siêu vi B (HBV). Emuioitabin dược phosphoryl hóa bởi
enzym té báo thánh emtricitabin 5'-triphosphat Emtricitabin 5'-triphosphat
ửc chẻ hoai tinh cùa enzym sao chúp ngươi: HN-1 bản cách canh tranh
với chát nồn iư nhiớn deoxycytidin 5'—ưIphosphat vá n vảc DNA mới
sinh của virus dăn dén két thủc chuôi. Emiricltabin ức chế yêu alpha.
beta. epsiion DNA poiymerase ớ dộng vat có vú vá gamma DNA
poiymerase ờ ty mỏ.
Tonofovlr dlso roxll fume có cáu trúc m0t nudeosid phosphonat
diesier vòng x n tuơng w adenosin mnophosphat vá oó cáu trúc phân
từ gản với addovlr dipivoxil. Tcnofovir disoproxil fumarat cản phải ừái qua
sự mủy phán diester ban dầu dè chuyển thănh tenofovir vả tiép ihoo iè
phosphoryl hóa nhớ các enzym trẵÌ ió bèo ia0 thánh tenofovir
diphosphat Tenofovir diphosphat ửc hoat tinh cùa enzym sao chép
nch HN-1 bảng cách anh tranh với chất nèn tự nhiên deoxyadenosin-
5' triphosphat vả két múc chuôi DNA sau khi gấn két vảo DNA. Bén canh
dó. ienofovir disoprde fumarat cũng ức chế DNA polymerase cùa virus
viêm gan B (HBV). mòt enzym dn thiẻt cho virus sao chép tmng tó bảo
gan. Tenofovir diphosphat lả chát ửc chẻ yéu alpha vả beta DNA
polymerase của dộng vật có vù vù gamma DNA polymerase ớ ty thè.
Phói hợp emtricitabin vả tenofovir mang Iai hiep đòng tác dung dói với
H N - 1.
DƯỢC ĐỌNG HỌC
Emtricitabin: Sau khi uóng. ihuóc dươc hấp thu nhanh vá nhiêu qua
dướng tiêu hớa. nòng dộ dinh trong huyêt tương đai dước sau 1 - 2 giờ.
Sinh khả dung dan viện nang được báo cáo ia 93%. Dưới 4% thuóc gán
két với protein huy ttương. Thời gian bán mâi irong huyêt tương khoảng
10 giờ. Emtricitabin dươc chuyển hóa với mức 60 giới han. nhưng thải trừ
phèn iớn ớ dang khòng đỏi qua nước tiếu vá mới lương ỉt hơn qua phân.
Thuóc dươc ioại ttừ một phân bãng thấm phản máu.
Tenofovir dltoproxil fumarat: Sau khi uóng. tenơfovir disoproxil fumarat
đươc háp thu nhanh vá dmyẻn thènh tenoiơvir. vớI nòng do ơinh trong
huyét iương đạt dươc sau 1 ~ 2 giờ. Sinh khả dụng thuóc ở những bénh
nhán lúc đới khoảng 25% nhưng tăng khi dùng tenofovir disoproxil
fumarat với bữa ăn giáu chát béo, Tenofovir phân bó rộng trong các mô.
dậc biệt ở thận vả gan. Sự gân két với protein huyêt tương iháp hơn 1%
vẻ với protein huyêt thanh khoáng 7%. Thời gian bán thái cuói cùng của
tenofovir từ 12 - 18 giớ. Tenofovir bải tiét chủ yéu qua nước tiêu bãng &
hai oách: bải tiét chủ dộng qua óng thận vá lọc qua cảu thận. Tenofovir
dươc lcai bâng thảm phân máu.
Người cao iuỏl: Các nghiên cữu dược động hoc với emtricitabin vã
tenofovir chưa được thuc hiện ớ ngưới cao mói (lrèn es tuòi).
Giới tlnh: Dược dộng hoc của emtricitabin vá tcnofovir tương tự nhau ở
bệnh nhân nam vá nữ.
Suy man: Dữ liệu dươc dộng hoc han chế cho emtricitabin vá ienofovir.
dùng riêng lẻ hay dùng thời như Trenstad trèn bệnh nhản suy thận.
Khuyến cáo ơnèu chỉnh cách liều cho Trenstad trèn benh nhân có dộ
thanh thải creatinin giữa 30 & 40 milphủt Khòng ihich hợp dùng Trenstad
cho benh nhản 00 cm. ao mưphút hoac dang thảm tách máu.
Suy gan: Dược dòng hoc cùa Trenstad chưa dươc nghiện cứu ttên bệnh
nhán suy gan. Tuy nhiên. việc điều chinh iièu iượng khỏng châc sẽ được
sử dung Trenstad cho bệnh nhân suy gan,
cni ep…
Trenstad iả dang thuóc phói hơp kháng retrovirus dược dùng trong điều
trị nhiẽm HN-tuỷp 1 ở ngụời từ 18 tuòi trớ lèn.
LIỆU LƯỢNG VÀ cAcu DUNG
Trenstad dươc dùng bẩng dường uóng, mõi ngây một lản cùng với bữa
an. Nẻu bệnh nnen bị khô nuót. có mè hòa viện thuôo váo khoáng mo ml
nước. nước cem hay bưới vá uóng ngay.
Ngướl Ión
Liều khuyên cáo: 1 w'èn x 1 lânlngáy.
Néu benh nhán quen uóng Trenstad trong vòng 12 iờ. ăn vả uóng ngay
1 liều cảng sớm cả tót. sau dó tiếp tuc chẻ ơo u u binh thướng. Nẻu
quẻn sau 12 giờ vả g n liều ké tiép. benh nhen không được uóng Iièu dã
quen va tiép tuc chẻ ơo Iièu binh ihường.
Nẻu benh nhản bi nớn trong vỏ 1 giờ sau khi uóng Trenstad ihi uóng lai
viên khác. Nén nớn sau 1 giờ u Trenstad thi không dn uóng lai lièu
khác.
BỢnh nhản suy thận
Chi nèn sử dụng cho bệnh nhan suy thận néu iợi ich diều tri iớn hơn
những nguy cơ tiềm ản. Benh nhản suy thận cân theo dòi chải chè chức
năng thận.
Suy !hận vữa (đo !hanh thái cmatinin 30 - 49 ml/phủt): Khuyên cảo uóng
Trenstad mõi 48 giờ.
Suy thận nặng (@ thanh thải creatinin < 30 milphủt) vả chạy than nhán tạo:
Khuyên cáo khớng dùng Trenstad cho người bi suy then náng vả chay than
nhán tao.
Nguới cao tuỏi:
Không có dữ liệu khuyến cáo vè Iièu dùn cho bẻnh nhản tren 65 tuỏi.
Tuy nhiên. khớng có yêu cấu ơnèu chinh li dùng hảng ngảy trèn nhóm
bệnh nhán tnrờng thảnh. trừ khi có dấu hiệu suy thận.
Suy gan:
Dươc dộng hoc cùa Trenstad vá emtricitabin chưa dươc nghiện cứu ở
benh nhán suy gan. Dược dộng hoc của tenofovir ơa dược nghiên cứu vá
không cần ơ:èu chinh liêu trẻn nhóm benh nhân nảy. Dưa tren việc
emtricitabin đươc chuyến hớn it qua gen vá ơảo thái qua ihận. viec diều
chinh liều lương khong chác sẽ dươc yeu cảu Trensiad cho bệnh nnan
suy gan. Néu khi ngưng dùng Trenstad trèn bệnh nhán dòn nhiẻm HN
vù HBV. những benh nhan nảy cấn dươc theo dỏi chảt chi 6 ngãn bùng
phát VM gen sau khi ngưng điều u1.
Trù cm:
Tlnh an toân vá hiệu quả cùa Trenstad ở trẻ dưới 18 tuói chưa dươc thiét
leP~
cuớus cui ĐlNH
Benh nhán mẽn ơim với emtricitabin. tenofovir disoproxil fumarat hoãc
bất kỳ thánh phản nảo của thuóc.
Tfenstad khớng dược dùng cho trẻ em dưới 16 tuỏi.
Trunsiad iá mới sư két hơ liều oó dinh của tenofovir vả emtricitabin.
Trenstad khóng nen dùng ogng thời với các sản phấm khác có chứa bất
kỳ thânh phân hoat chét tương tư như tenofovir. emtricitabin. hoác với
các thuôo cớ chữa lamivudin hay adefovir.
THẬN TRỌNG
Tăng s/nh mo mớ:
Sự tái phán bỏ hay tich tu mớ trong cơ thẻ. bao gòm béo vùng bụng. ứ
dong mớ ở phần Ổ vả lưng ('gù trGu'). tay chân gầy mải iớp mớ. mặt
gầy x0p. phi dai ngưc. hói chứng giả Cushing dã được báo cảo khi dùng
các thuóc kháng retrovirus.
Nhiẻm trùng cơ hội:
Bonh nhan dang dùng Trenstad hoảc bải kỳ liệu pháp kháng retrovirus
náo có thẻ tiép tục tiên trièn nhiẽm trùng cơ hội vả ơác bién chửng khác
cùa việc nhiẽm HN. do dó nen tiếp tuc iheo dói chát chè Iám sáng bới
béc sĩ có kinh nghiệm trong điều in cho benh nhân bị các bénh do nhiẽm
HN.
Láy truyền HIV:
Benh nhan dn phải biéi rảng các lieu pháp kháng retrovirus, ké cả
Trenstad, khòng ngăn ngừa dươc nguy cơ lay iruyèn HN cho ngưới khác
thóng qua quan hệ iinh duc hoặc iây nhiẽm qua duờng máu. Nén tiép tuc
sử dung các bien pháp phòng ngừa thich hợp.
Benh nhân nhiẽm HIV-1 có đột b/én:
Trenstad nen tránh dùng cho bệnh nhân nhiém HN-1 có dot bién K65R.
Benh gan:
Benh nhân da bị ròi ioan chữc năng gan trước dó gòm viêm gan tíén triền
man tinh có sư ia tăng thường xuyên các bát thường chức năng gan
trong quá trình ơn u tri phól hơp các thuôo kháng retrovirus vá nên đươc
iheo dói bảng các phương pháp chuẩn. Nẻu có bảng chứng về bệnh gan
trớ nen xáu hơn ở những bẻnh nhán nảy. phải cản nhác ngưng tam ihời
hcặc ngưng hấn diều tri.
HO] chửng phuc hói miến dich:
0 benh nhản nhiẻm HIV bị suy giảm miến dich nặng ở thới mèm bảt dầu
ơièu u1 phói hơp cảc thuóc kháng retrovirus (CART), 06 thế phát slnh
phản ứng viêm kh0ng có triệu chứng hoặc bệnh iỷ nhiẻm trùng oơ h0i vả
gáy các bệnh cảnh Iám sảng nghiêm trong hoặc lảm trảm trong các triệu
chửng. Điên hinh nhu dc phản ưf'3 dươc ihéy irong vòng vải tuần hay
vải tháng dầu khi bẩt dấu điều ừi p i hơp các thuốc kháng retrovirus, VÍ
du như viêm v0ng mac do cytomegaiovirus. nhiẽm mycobacterium toản
than vảlhoác cục bộ vá viem phòi do Pneumocystis jimvecii. Bét kỳ triệu
chững viêm nhiẽm nảo cũng nèn dươc dánh giá vé nèn bât đấu fflèu trị
khi cân thiét.
Nhiễm acid Iactic/gan to nhiểm mừ
Trenstad dược khuyến cáo ngưu &ẻu tri cho benh nhân có dáu hiệu về
lâm sâng hoảc xét n hiệm vè nhi … toan lactic hoặc nhiẽm dộc gan (bao
gòm gan to. gan nhi mớ ngay cả trong trường hợp khong có thay dòi
men gan rõ rét)
Viêm an 5:
Ma bệnh nhán nhiẽm HBV. duợc điều tri với Trenstad. Iảm bùng phát
viem gan như gan mát bù vá vièm gan nặng.
Suy ihận:
Emtricitabin vả tenoiovir dược dâo thải chủ yéu qua thận. Suy thận. kè cả
truờng hợp suy thán cáp vá hội chứng Fanconi ca dược báo cáo khi
dùng Trenstad.
Dùng dòng thới với các sản phấm khác
Than trong khi két hơp Trenstad với các thuóc có chứa lamivudin như
Combivir (lamivudin! zidovudin). Epivir hoảc Epivir-HBV (lamivudin),
Epzicom (abscavit sulfatl Iarnivudin), hoặc Trizỉvir (abacevir sulfai/
iamivudinl zidovudin).
Tác dộng ừén xương của tenofovir
Độc tinh ừên xương bao gòm giảm mật dộ xương cùa tenofovir da dược
nghiên cứu ưen 3 loái GOng vật. Trong nghiên cừu Iám sảng điều trí dải
han (› 3 nam) khớng nhận thấy có bát thướng vè xương. Tuy nhien bát
mươn vè xương (dòi khi gáy xương) 00 thẻ Iièn quan dén tubulopath
thận g n. Trong quá trình điêu tri néu nhán tháy có những dảu hiệu bằi
ihường vè xương ihi phái dươc iu ván mèu chinh thích hợp.
JJW
!
Đóng nhiễm mv va viem gan & (HB vi:
Ngưng mèu tri emtricitabin vả tenofovir cho benh nhan dòng nhiẽm HN
vả HBV vi có thẻ iám bùng phát các dợt viem gan cép tren bệnh nhản
nảy. Benh nhan dòng nhiẽm HN va HBV cân đươc theo doi chát … cá
vè mặt iam sảng vả xét nghiệm. It nhảt vai tháng sau khi ngưng diều m
với emtricitabin vả tenofovir.
Thảt bai đẻu ttĩ sớm vẻ mặt virus:
Thử nghiệm lám sảng trẻn benh nhản nhiễm HIV…1. trong phác đồ dièu tri
có chứa ba chất ức chẻ men sao chép ngược nuoioosid (NRTI) nhận tháy
hiệu quả m iieu kém hơn phác ơò có hai chất NRTI khi phói p aièu tri
vớithuócứcchésaochépMMkhôngnucieosld hoặcthu ứcchẽ
HN-1 dang proteaae. Đặc biệt, cư thất bni diều tri cớm vè măt virus vả w
dè kháng thuóc đã dược báo cáo. Do váy cản than ttcng khi sử dung
phác dò điều tri oó chứa 3 chát NRTI. Khi sử dung liệu pháp tri liệu
2gcieoễid chứa 3 chát nây thi cấn theo d0i chát diẻ vả dìèu chinh néu
n thi t.
Trenstad chứa Iactose monohydrat Do váy, bệnh nhán cớ ván dè về di
truyền hiếm gặp không dung nnp galactou. thiêu mon Lapp iactaae hoac
kèm hấp thu giucose—galactou khớng nen dùng thuóc nảy.
TƯỢNG TÁC THUOC
poivpeptid. ofyoooeptid
PHỤ NỮ cớ THAI VA cno con au
Emtricitabin
Cảc thuóc chuyên hóa bới men thuộc vi Iap mỏ ở gan: Emtricitabin không
ức Ohế cyiochrom P450 (CYP) 1A2, 2A6. 286. 2C9, 2C19, 206. hoặc
3A4
Thuóc úc chẻ HIV pmtease: Tương tác cớng hơp hay hiệp dòng với các
thuóc ủc chó HN protnao như ampmnavir. neiiinavir. ritonavir.
saquinavir. tipmnavir.
17iuócúcchấ menmchépnguợckhóngnucleosidứácdộng cOng hơp
hayhiệpơòngvớicácthuócửcchómnsaodtớpngưockhòng nucleosid
như delavirdin. efavirenz. nevirapin.
Thuốc ửc chả men seo ngwc nucleosid: Tác GOng cộng hơp hay hiệp
dòng với các thuóc ức men sao chép ngược nucleosid như abacavir.
siavudin. ienofovir. zidovudin
Tonofovlr dlsoproxll Iumant
Cảc thuóc chiu ảnh huởng hoặc chuyến hóa bòi' men muoi: vi Iap thế ở gan:
Tuvngtácdưvcũònguiatenofovirvớiơủcthuócứcchéhoặcchấtnèncùa
mmenviiapmèởganenưa rớ.Tenofơvirvảtiènchảtoùa nớkhớngphải
lấchấtnấncùacác` cytodươnP450.khỏngứcđécécCYP
isoenzym 3A4. 206. 2C9, hoãc 2E1 nhưng ức chế nhe trên1A.
Các thuóc 0th ảnh huỏng hoặc thải tn) qua thận: Tenotovir tương tác với
các thuóc iảm giảm chửc năng thán hoặc cenh tranh bâi tiét chủ OOng qua
óng thận với tenoiorvir (vi du: acydơvir. cidofovir. ganciclovir, vaiacydovir.
valgandciovir). iảm tảng nòng ơo tenofovir huyét tương hoảc các muóc
dùng chung.
Thuốc ửc chế HIV se: Tác dộng cộng hợp hay hiệp dòng giữa
tenofovir vả các t ức chẻ HN protease như amprenavir. atazanavir.
indinavir. neifinavir. ritonavir. saquinavir.
Thuởcúcchómensaod»épngwckhớngnudeosfflữảcđòngoớnghơp
hayhièpdònggiữatmotovirvácảcffluócứcdiémensaochèpngươc
khóng nucleosid như deiavirdin, etavimnz. nevirapin.
Thuốc ủc chế men sao chóp nguon nucleosid: Tác động 0009 hơn hay hiệp
đòng giữa tenofovif vẽ các thuóc ức chế men sao chép ngươi: nucleodd
như abacavir. didanosin. emtiidtabin, lamivudin. stavudin. zidovudin.
Tránh phói hơp Trenstad với các thuóc có khả năng gây doc cho thận như
aminoglyoosid. . Wyx'in. amphoten'cin 8.
Phụ nữ có thai
Đã có báo cáo trèn phụ nữ mang thai cho théy khòng có di tat hay ơoc
tinh tren thai như trẻ aơ sinh lien quan tới emtricitabin vá tenofovir
disoproxil fumarat. Nghiên cứu trẻn dộng vật cho tháy emtricitabin vả
tenofovir disoproxil fumarat khóng gây dớc tinh sinh sán. Vi vậy, néu cản
thiẻt 00 thể xem xét dùng Trenstad trong thời kỳ mang thai.
Phụ nữ cho con bú
Emtricitabin vè tenofovir dươc bái tiết vảo sữa me. Chưa dù thòng tin về
tác đòng của emtricitabin vè tenofovir ở trẻ sơ sinhl trẻ nhỏ, vi vậy khớng
nèn dùng cho phụ nữ dang nuới con bâng sữa me. Theo nguyên tấc
chung. khuyến các phụ nữ nhiẻm HN khớng duvc cho con bú dẻ tránh
lây truyền HN cho trè.
ẢNH HướNG TRẺN KHA NĂNG LÁI xe VA VẬN HANH MẤY Móc
Chưa có nghiện cứu cho tháy tác dung của thuóc ảnh hướng dén khả
nãng lái xe vả vận hánh máy móc. Tuy nhien, bệnh nhán cản đươc thòng
béo về khả năng gây chóng mặt khi mèu tri bảng emtricitabin vả tenofovir
disoproxil fumarat.
A
TẤC DỤNG KHỐNG MONG MUÔN
Emtricitabin
Rải thướng gặp
Thản kinh: Đau dâu.
Tieu hoa: Tieu chảy. buồn nòn.
Cơ xuong vả mỏ Iién két: Táng creatine kinase.
ThWnũ UÓP
— Mảu vả he bach huyêt: Giảm bach cảu trung tinh.
Họ thóng miẻn dich: Phản ứng dl ứng
Cth hóa vả dlnh duớng: Ting dường huyêt. tảng tdgiyoeride máu.
TAm tnản: Mát ngù. ác mớng
He tth kinh: Chóng mát.
Ti6u hóa: Tăng enzym amylase. Iipase ớ tuy, nớn mữa._đau bung. khó
tieu.
Gan: Táng enzym aspartate aminotransierase (AST) vải hoặc alanine
aminotrcnsfemse (ALT) trong huyêt thenh. tảng bìiìmbin máu.
Da vả mó duới da: Nòi mun nước, phát ban mun mù. phát ban dát sản.
nói mản dò. ngứa. nồi mè day. nám da.
Toán than: Đau nhửc. suy nhược.
WP
- Mảu vả he bach huyết: Thiêu máu.
- Da vả mớ dưới da: Phủ mach.
Tonolovlr
th thuùng up
€th hớn va dinh dướng: Ha phosphor huyêt
- Ho thản kinh: Chóng măt.
— Tieu nóa: Tieu chảy. nòn mữa. buồn n0n.
0: vi mô duới da: Phát ban.
Toản thán: Suy nhược.
Thường up
He thản kinh: Đau dấu.
Tieu hóa: Đau bung, chướng bụng. dây hơi.
Gan: Tảng transaminase.
n n
Chuyến hóa vả dính duớng: Ha kali huyêt.
17eu hóa: Viêm tuy
Cơ ang vả mớ Iien két: Tieu cơ vân. yếu cơ.
Than vả tiết niệu: Tảng creatinin. protein niệu.
Hldm gơp ~
Cth hóa vá dinh duớng: Nhiêm acid iactic.
Gan: Gan nhiẽm mớ. viêm gan.
Da vá mớ duới da: Phù mach.
Co xương vả mớ Iiớn kết: Loãng xương (bléu hiện như đau xương vả đỏi
khi găy xương). dau cơ.
Than vả tiết niớu: Suy thận (cấp tính vả mãn tinh), hoai từ óng thận cáp.
tubulopathy thận gấn như hới chửng Fanconi, viêm thận (bao gòm ơủ
viêm kè thận cáp tinh). dái tháo nhat.
QUÁ LIỂU VÀ XỬ TRl
Néu quá iièu xảy ia. bệnh nhán dn dươc theo dòi dáu hiệu ngộ dộc. cản
thiẻt nèn sử dung các biện pháp diều tri nâng dớ cơ bản.
Xử m bâng mả… phản mảu oó mè ioại trừ oén aov. iièu emtricitabin vả
khoảng 10% iièu tenofovir. Chưa rõ emtricitabin hay tenovovìr oó dược
ioại trừ qua thấm phân mèng bụng hay khòng.
BAO QUAN
Trong bao bi kin, nơi khớ. Nhiệt dộ khớng quả 30°C.
HẬN DUNG
24 tháng kể từ ngảy sản xuát.
ĐỒNG 60!
Vi 10 vièn. H0p 3 vỉ.
Chai 60 viên. Hộp 1 chai.
TIÊU cuuAn ÁP DỤNG: Tieu chuẩn nhả sán xuất.
THUỐC NAY cui DÙNG THEO ĐơN CỦA sAc si
94 xu tảrn my trẻ em
KhOng dùng thuỏc quá thớl hợn sử dụng
Đ áy huớng din sử dụng truớc kh! dùng
N u n thớm thỏng tin, xln hỏi ý kiến Mc sĩ
Thớng Mo cho Mc sĩ những Mc dụng khdng mong muôn -
gặp phả! … sử ơụng thuỏc
Ngảy duyệt Iai nOI dung toa: 07103/2016
Nha sèn xuất:
CôẸty TNHH LD STADA-VIỆT NAM
sỏ 40. on io Tu Do. xcu vm Nam … Singapore,
Thi xã Thuận An. Tính Binh Dương. Việt Nam,
ĐT: (+84.650) 3761470-3757471 - Fax: (›84.650) 3767469
STADA
me.cỤC TRUỘNG
P.TRUÒNG PHONG
gỗ e /lủM “ ửng
TUQ. TỒNG GIÁM ĐÓC
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng