W
x ~ A? M I
' MAU NHAN THUOC ĐANG KY wg’qĩj-t'í/ỊW
1 - MẨU NHÃN vi NICPOSTINEW 1 (] vĩx ] viên nén )
cục QU
Đ HỆ,DWỆẸ,
Tp.HCM, ngây°4 tháng 10năm 2013
KT.Tđng Giám Đổc
W_m Đốc Chất Lượng
f/ệv/ \ " `.
DUOĨ P`~` , \!
USAẠI'NlC
Hiên
MẨU NHÃN THUỐC ĐĂNG KÝ
z - MẨU NHÃN HỘP NICPOSTINEW 1 (Hộp ] vỉx ] viên nén )
\
Hộp1le1vlẻnnén V \
® H
NICPOSTINEW l °
Levonorgestrel 1,50 mg lẳl
i:
GMP—WHO
f Hộp1vỉxĩvlênnén
ễặ ề @
ẳễẳ NICPOSTINEW 1
ễĩ .. Levonorgestrel 1.50 mg
\— GMP-WHD
Tp.HCM, ngâin thángto nãm 2013
KT.Tổng Giám Đốc
Phó Tổng Giám Đốc Chất Lượng
› . `\\vlẫJỳ f\\\
TỜ HƯỚNG DÃN SỬ DỤNG THUỐC
Viên nén NICPOSTINEW 1
NICPOSTINEW ] Viên nén
© Công thức cho 1 viên nén
Levonorgestrel (một phấy năm miligam) ........... 1.5 mg
Tá dược ...................... vừa đủ ..................... 1 viên nén
(Tinh bột ngô, lactose, PVP K30 (Polyvinylpyrrolỉdon), magnesi stearat) _ *”
0 Đặc tính dược lý:
> Các đặc tính dược lực học:
- Levonorgestrel: là một chất progestogen tổng hợp dẫn xuất từ nortestosteron, ức chế và
phóng noãn mạnh hơn norethisteron. Với nội mạc tử cung, thuốc lảm biến đổi tăng sinh do
estrogen sang giai đoạn chế tiết.
- Tảo dựng trảnh thai cùa được giải thich như sau: Thuốc lảm thay đổi dịch nhầy của tử cung,
tạo nên hảng rảo ngãn cản của sự di chuyến tinh trùng vảo tử cung. Quá trình lảm tổ của
trứng bị ngăn cản do những biến đổi về câu trúc của nội mạc tử cưng.
> Các đặc tính dược động học:
- Hấp thu: Sau khi uống thuốc được hấp thu nhanh chóng và hoản toản qua đường tiêu hóa
— Phân bố: Sinh khả dụng hầu như 100% trong huyết thanh levonorgestrel liên kểt với globulin
găn hormon sinh dục (SHBG) và với albumin
- Chuyển hóa: Thuốc không bị chuyển hóa lần đầu ở gan, con đường chuyền hóa quan trọng
nhất của levonorgestrel lả khứ oxy, tiếp sau là liên hợp
- Thải trừ: Tốc độ thanh thải của thuốc có thể khảc nhau nhiều lần gìữa cảc cá thể, thời gian
bản thải của thuốc khoảng 36 i 13 giờ, cảc chất chuyển hóa được bải tỉết qua nước tiểu và
phân.
o Chỉ định điều trị
- Dùng để trảnh thai khấn cấp.
0 Liều dùng
- Uống ngay một viên thuốc, cảng sớm cảng tốt ngay sau lần giao hợp không dùng biện phảp
tránh thai, không để muộn hơn 72 giờ. Uống thuốc cảng sởm hiệu quả câng cao.
© Chống chỉ định
- Người mang thai hoặc đang mang thai
- Chảy mảu âm đạo bất thường không chẩn đoản được nguyên nhân
- Viêm tắt tĩnh mạch hoặc bệnh huyết khối tắt tĩnh mạch thể hoạt động
— Bệnh gan cấp tính hoặc lảnh tính
— Carcinoma vú hoặc tiền sử bệnh đó
- Vảng da hoặc ngứa dai dẳng trong lần có thai trước
o Thận trọng
- Đối với người bệnh động kinh, bệnh van tim, bệnh tuần hoản não, người có tăng nguy cơ có
thai ngoải tử cung và bệnh đái thảo đường
- Levonorgestrel có thể gây ứ dịch, phải theo dõi cấn thận ở người hen suyễn, phù thùng
- Liều thông thường 1 viên, không quá 2 vỉên/ thảng
« Tương tác vởi các thuốc khác
Các chất cảm ứng enym gan như barbitumt. phenytoin, primidon, phenobarbital, rifampicỉn,
carbamazepin, griseofulvin có thế lảm giảm tảo dụng trảnh thai cùa levonorgestrel.
Levonorgestrel lảm giảm tảc dụng của thuốc kháng sinh.
Tác đụng không mong muốn của thuốc
Kinh nguyệt không đều
Nhức đầu, trầm cảm, hoa mắt, chóng mặt
Phù, đau vú
Buổn nôn /
Chảy mảu thường xuyên hay kéo dải và ra ít mảu, vô kinh
Thay đổi cân nậng
Rậm lông, ra mồ hôi, hói
Thông bảo cho bảo sĩ tảc dụng không mong muốn gặp phải khi sử đụng thuốc.
Sử dụng cho phụ nữ mang thai và cho con bú
Không sử dụng cho phụ nữ đang mang thai
Sử dụng được cho phụ nữ đang cho con bú
Tác động cũa thuốc khi lái xe và vận hânh máy móc
Sử đụng được cho người đang lải xe và vận hảnh mảy móc
Quả liều và xử trí:
Chưa có thông báo nảo cho thấy dùng quá iiều thuốc tránh thai gây tác dụng xấu nghiêm
trọng
Nếu xảy ra trường hợp quá lỉếu nên đưa vảo bệnh vìện, rửa dạ dảy và điều trị triệu chứng
Trình bây
Hộp 1 vi x 1 viên nén
Hạn dùng
36 thảng kể từ ngảy sản xuất
Bâo quản
Nhiệt độ: Nơi khô mảt, nhiệt độ dưới 300C, trảnh ảnh sảng.
Tiếu chuẩn: TCCS
ĐỂ XA TÀM TAY CÙA TRẺ EM
ĐỌC KỸ HƯỚNG DÃN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG
NÉU CÀN THÊM THÔNG TIN xm HÒl Ý KIÊN CỦA THÀY THUỐC
KHÔNG DÙNG THUỐC QUẢ HẠN sử DỤNG GHI TRÊN HỘP
CÔNG TY TNHH DƯỌC PHẤM USA - NIC (USA - NIC PHARMA)
Lô llD đường C — KCN Tân Tạo — Q.Bình Tân — TP.HCM
ĐT : 37.541.999 Fax : 37.543.999
/. .- _
TP.HCM, ngảy 01 thặng 10 năm 2013
\Ẻ/ … Íổ_ịìg Giám Đôc Chất Lượng
/ /_Ẻ`Ẻ7—\ _”
x/
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng