MẨU NHÃN THUỐC ĐĂNG KÝ
chosrmnw u vĩx 2 viên nén)
CỤC QUÁN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lân autẳ.J…ẩịl…fỂ
’
!
GMP -wno
NICPOSTINEW®
levonorgestrel 0, 75 mg 2
Viên nén
0ùlGTYTIIOHDÚJOMẤIIBA—NIC
Tp.HCM, Ngây jO tháng 04 năm 201Ể
KT.Tổng Giám Đốc
Phó Tổn Giãm Đốc Chất lượng
~' ifiA'CHtiiiiệiiiiủfpitựi '~
ouợc PHAM
o ' USA-NIC
…ffm
+
. Ă
Ỉ'Ío ứ Ỉ\rÍ.SO
...
Ỉ
o o
+`Ỹ
MẨU NHÃN THUỐC ĐÃNG KÝ
2 - MẮU HỘP NICPOSI'INEW ( I vĩ x 2viên nén)
`\
NICPOS TINEW ®
Levonorgestrel 0, 75 mg " Ị ẳ
² ẫậ
ẫ…ã
tuu6c mún… mm nuđn cũv Hộp 1 ví x viên nén 8 ễ Ễ
i m mức = cd un cnđue GIỈ epu. xì ấỄ
W ~~~~~~~~~~~~~~~~~ 0.717! m LẺ! m _ … … f
Ềoẵẵợẵhẩybảẵammmỉwtẵỉẵẵ THẬN mọue vA cAc mòne TIN KHẤC : J ôNg
11Eu CHUẨN ÁP DUNG: chs x… doc tmng tơ huong dãn sử dung. | quẸl
__ J/' ch !
i SA.
“ NICPOSTINEW® w~
` ` Ể "Ẻ
mi
< Levonorgestrel 0,75 mg
Đ ..
; 0 /
x z x 2 ẹ-
| L— muõc Mua TM: xuân cũv Hộp J VĨ 1 Viên nẻn g
Ỉ, W² """""""""""""" “ 'ý ÍÊỈuẺ èÍuíáừ xỉ ., _ -
Ê củnmvmnmợcmluw-uc i*iỸll~ùiúưuú Ế
i lắl—Efflù.ưd `ị ỦUIUÚI'IỦỦ—It Ì \"`-
L…\_\ Lo 110. Đường c, KCN Tản Tao. TP.HCM L _ _E'!" ^… *… _ __ _ __J 1
Tp.HCM, Ngây 30 tháng bi năm 201Í
KT.Tổng Giám Đốc
'ám Đốc Chất lượng
Ị Minh Hiển
TỜ HƯỚNG DÃN SỬ DỤNG THUỐC
Viên nén NICPOSTINEW
NICPOSTINEW - Viên n_ég
0 Công thức: (cho một viên)
- Levonorgestrel (không phấy bảy mươi lăm miligam) ............. 0,75 mg
- Tả dược .................................... vừa đủ ................................ 1 viên nén
(Tinh bột ngô, lactose, PVP K30 (Polyvinylpyrrolidon), magnesi stearat)
0
Tác dựng dược lý:
Các đăc tính dươc lưc hgc:
Levonorgestrel là một chất progestogen tổng hợp dẫn xuất từ nortestosteron, ức chế và
phóng noãn mạnh hơn norethisteron. Với nội mạc tử cung, thuốc lảm biến đối giai đoạn
tăng sinh do estrogen sang giai đoạn chế tiết. Thuốc lảm tăng thân nhiệt, tạo nên những
thay đổi mô học ở lớp bỉếu mô âm đạo, lâm thư giãn cơ trơn tử cung, kích thích phảt triên
mô nang tuyến vú và ức chế tuyến yên.
Tảc dụng trảnh thai của levonorgestrel được giải thích như sau: Thuốc lảm thay đổi dịch
nhảy có tử cung, tạo nên hảng rảo ngăn cản của sự di chuyến tinh trùng vảo tử cung. Quá
trình lảm tố của trứng bị ngăn cản do những biến đổi về câu trúc của nội mạc tử cung.
Các đăc tính dược động hgc:
Hấp thu: Sau khi uống thuốc được hấp thu nhanh chóng và hoản toản qua đường tiêu hóa.
Phân bố: Sinh khả dụng hầu như 100%. Trong huyết thanh, levonorgestrel liên kết với
globulin gắn hormon sinh dục (SHBG) và với albumin.
Chuyển hóa: Thuốc không bị chuyến hóa lần đầu ở gan, con đường chuyến hóa quan trọng
nhất cùa levonorgestrel lả khử oxy, tiếp sau lả liên hợp.
Thảỉ trừ: Tốc độ thanh thải cùa thuốc có thể khảc nhau nhiều lần giữa cảc cá thế, thời gỉan
bán thải của thuốc khoảng 36 1 13 giờ, các chất chuyền hóa được bải tiểt qua nước tiếu và
phân.
Chỉ định điều trị:
Dùng để tránh thai khẩn cấp
Liều dùng, cách dùng, đường dùng:
Uống 1 viên 0,75 mg trong vòng 72 giờ sau giao hợp (uống cảng sớm cảng tốt), lặp lại sau
12 giờ.
Chống chỉ định:
Người mang thai hoặc nghi mang thai
Chảy máu âm đạo bất thường không chẩn đoán được nguyên nhân
Viêm tắc tĩnh mạch hoặc bệnh huyết khối tắc mạch thể hoạt động
Bệnh gan cấp tính, u gan lânh hoặc cấp tính
Carcinom vú hoặc có tiền sử bệnh đó
Vâng đa hoặc ngửa dai dẳng trong lần có thai trước
Tác dụng không mong muốn:
Thường gặp:
+ Thần kinh: Nhức đầu, trầm cảm, hoa mắt, chóng mặt
+ Nội tỉết: Phù, đau vú
+ Tiêu hóa: Buồn nôn
'Ẻ T_Y
~:iẮi
-.\`IC
›g_
+ Tiết niệu-sỉnh dục: Ra mảu (chảy mảu thường xuyên hay kéo dải, và ra mảu ít), vô kinh
Ít gặp:
+ Toản thân: Thay đổi cân nặng
+ Thần kinh: Giảm dục tính
+ Nội tiết: Rậm lông, ra mồ hôi, hói
Thông bảo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn khi sử dụng thuốc
Thận trọng khi dùng thuốc:
Đối với người bệnh động kinh, bệnh van tim, bệnh tuần hoản não, người có tăng nguy cơ
có thai ngoải tử cung và bệnh đái thảo đường.
Levonorgestrel có thể gây ứ dịch, phải theo dõi cấn thận ở người hen suyễn, phù thũng.
Tương tác với các thuốc khác :
Cảc chất cảm ứng enzym gan như barbiturạt, phenytoin, primidon, phenobarbiton,
rifampicin, carbamazepin, griseofulvin có thế lảm giảm tác dụng tránh thai của
levonorgestrel.
Sử đụng đồng thời với thuốc kháng sinh lảm giảm tác dụng của thuốc do tảc động đển hệ vi
khuân đường ruột.
Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú:
Không sử dụng cho phụ nữ đang mang thai.
Sử dụng được cho phụ nữ đang cho con bú
Tác động của thuốc khi lái xe và vận hânh máy móc:
Sử dụng được cho người đang lái xe và vận hảnh mảy móc
Quá liều và xử trí:
Chưa có thông báo nảo cho thấy dùng quá liều thuốc tránh thai gây tảo đụng xấu nghiêm
trọng
Nếu xảy ra trường hợp quá liều nến đưa vảo bệnh viện, rửa dạ dảy và điều trị triệu chứng
Trình bây:
Hộp 1 ví x 2 viên nén
Hạn dùng:
36 thảng kể từ ngảy sản xuất
Bảo quản:
Nơi khô mát, nhiệt độ dưới 30°C, tránh ánh sáng.
Tiêu chuẩn : TCCS
ĐỀ XA TẨM TAY CỦA TRẺ EM
ĐỌC KỸ HƯỚNG DẨN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG
NÊU CÀN THÊM THÔNG TIN XIN HỎI Ý KIỂN CÚA THÀY THUỐC \
KHÔNG DÙNG THUỐC QUÁ HẠN SỬ DỤNG ,' , ~
CÔNG TY TNHH DƯỌC PHẦM USA - NIC (USA - NIC PHARMA) g,
Lô 1 ID đường C — KCN Tân Tạo — Q.Bình Tân — TP.HCM °
ĐT : (08) 37.541.999 Fax : (OẬl37543999
TP.HC “" Q ' g01 nặm20lS
,ỆJ'RẮCHNHJỆMHÙỤHẠN' "
. \ ouợc PHẢM
f-;,\_ USA-NIC
c TRUỜNG Ĩ’ĩ ›, '
ẸUTỄLXỊJJNG PHÒNG DS í
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng