BỌ Y 'i zì
C1'C` fji JẨN' 1. Ý DƯỌC
~.'Ắ ư` :.? v'…\"h`
ỉ›'Ầ ỉ. 11ẮJDbÀ’ẺA
’… .ỉịạzbẵ…f.MJaầấịẩa
l . .
MấU Vỉẵ Mifestad 10 ./ 3v..`eg ĨỈẨ'ẨM › gơ~Ựư 0 vựa“
kích thước: 44x60 mm ` \Ìt`f“` #" ò`… J
Mẫu hộp: Mifestad 10
kích thước: 50x80x16 mm
Tỉ lệ: ÌOO°Ío
muõc BẤN meo om Hộp 1 vĩ x 1 vien nén
tủ
H
_ à
: fD
a
.ễ g .
_A
….
v . .
-— Milepn~inn It) vng_g
Ế
3
1%
= cn …… … sna~vutt …
Ẹ «… uww… n.. …. Ap '.\v …… . A
\“a In:… llut- Hr…ỵ vmr—nw- ……
MpMẹW- ưnmmu
mmhụụumm …… Y ……
durMuumm uu…qu v…
mnmohsumvux cuụumhoủựcỉh
nnnmr. …anuu-nn
… m. .mlmmaanumm
Ib_ lung … bi u.. …. u…
… v Nu:
Ing. umnumu im
ltdủet
Mifestad 10
Mìíupri~tunv … mg
ễ ẳ ẵ.
sum-wwvrmuư co.,ưn. 3 f ĩ
Knvl an Huu .w Mybluzluuh A :
Um lhl [ÌIự \Allư lì… Ãklllhd _; "
nn~nn……ht … v……… SĩAm 5 ẫ ỉ
wuwnự-nkuưn
Ế mmơ…nmnnu Ả… iIẸ
mm…mncmuv …
ả …… ……(w
: d_m
urwuv…
Barcade wv-mcwdhhutrM … .…ypụ.
Mầu vĩ: Mifestad 10
kích thUỚC: 40x100 mm
Mẫu hộp: Mifestad 10
kích thước: 42x102x18 mm
Tỉ lệ: 100%
WVLS
,-u-i…w
… péi'sanw
;p
muócsÁnmeooơN Hộp] vỉxlOvỉẽnnén
_ O
:›
(
ạ l esta 1 O
Ề .. .
ỉ Milrpnslun … nu;
² … mom … snuA.vlet NAM
ị m,… N,…Mn nn ìh A|i … …… A
— M Xuân Huh lìfmỵ nm…u- ……
Ê l1l u|u mm…n v.… …… STAm
. l…pkww—nm … rthqu ưu
' …… … ở uvAnuv nt …
.'; M'feStad lí, annnnunh’i …Ỉẵ Iưanmniwm
ì mụcah cuu: mu Muum
Ế vitth%
L n… …… IlunnMìlủhg-Mm uìúng
“ SN _ l²l- Nụ: u.ụủ lunglmbihn … u.…
\luMlbkhmgqú :…
nescumon muc 10 tablets
Mifeprinttmr IU mu
SYADA—VN ImNT VẾNĨUIẺ CO… Lm,
Kum Nguy… Hu xu w w …. : luu… A
…… H… liml VM.th w- w… M…
lh Ílllvlnlllt 1lV VMMh gm
' í.npulhnanmưuaau… Wu-vnụn nu ……
m.. ..... … …; m … u lucuu mua
3 M IfeStad 1 0 |…pm... |an :uunnlwzm
I …— u.n—… c…… … ul
g …nhm
I Barmde '”""““ ”"
…wlanfllihuidnulm ……Indu-u
lbmnmn-duw uu
ad lũ sx luuh Nu…
nicu umỆu m'1u … ỉ
uÉu oonun
- MYL d.…-
N.SX
— i.\p, dakn
HD
~ - Khôn nên mèu tr“ I I itron cùn chu k' kinh vì có thẻ á rói loan
leestad 10 kinh ngguyệt. l ặp a g g y g y
— Nẻn dùng thận trọng ở b nh nhân hen ít nghiêm trọng hay bènh tấc
nghẽn phỏi man tính. xu t huyết. có bệnh tim mach hay các yéu tó
THẢNH PHAN nguy cơ liên quan. thiêu mảu.
Mói viên nén chứa: — Nèn dùng thận trọng ở bệnh nhân đang fflèu tri dải hẹn với
Mifepriston ............................................... 10 mg corticosteroid; có thẻ cản dùng thuóc oorticosteroid néu nghi ngờ
Tá dược vừa đủ ....................................... 1 viên nghẽn tuyên thượng thận cáp.
(Lactose monohydrat. tinh Bột ngỏ. povidon K30. mèu quinolin. - Cũng cản thận trong ở bệnh nhán đang dùng thuóc chóng đòng vì có
magnesi stearat. croscarmeliose natri) thẻ Iảm tảng nguy cơ chảy máu nặng.
MÔ TẢ TươNG TÁC THUỐC
Viên nén tròn. mảu vảng. môt mặt có số "10". một mặt trơn. Khòng nèn dùng aspirin về các NSAID cùng với mifepriston vì theo lý
Dược Lực HỌC thuyết các chất ức chế tỏng hơp prostaglandin có mè lảm thay đói tảc
Mifepriston lả một steroid tòng hợp, thuóc có tác động như một chát dụng của mifepriston.
đói khảng progesteron bằn cách cạnh tranh gân két vác receptor cùa PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BỦ
progesteron nội sinh. Thu gấn két với ái lực rảt cao trẻn receptor Phụ nữ có thai
nảy (gáp 2 đén 10 iản progesteron). Cơ chế tác động tránh thai khản Khóng được dùng thuóc cho phụ nữ có thai vả thuóc khỏng có tảc
p của mifepriston bao gòm: dụng phá thai.
1.Thuóc ức chế nang tn'mg chin cũng như ức chế chức náng nội tlét Liều 10 mg khòng đủ để gảy sáy thai nhưng không thế loại trừ xuất
cùa tế bảo hat, vì thế bệnh nhán sẻ it có khả nảng rung trứng nhất huyêt có thể xảy ra trong vèi truờng hợp néu phụ nữ đang có thai.
néu dùng thuóc trước giai đoạn rụng trứng; Phụ nữ cho con bú
2.Thuóc phá vỡ đinh LH vảo giữa chu kỷ. do đó ức chế sự rụng trứng; Mifepriston được bải tiết qua sữa mẹ. Do tác động của mitepn'ston
3.Néu dùng thuóc vác mói chu kỷ. thuóc sẽ ảy giản đoạn sự náng trèn trẻ em chưa được biét. phụ nữ oho con bú nẻn hỏi ý kiên bác sĩ
đỡ nói mac tử cung bởi hormon. tao mòt I hỏng không đòng bộ đề quyét đinh có nên nặn bò sữa mẹ một vâi ngảy sau khi dùng
trong nõi mac tử cung. fflèu nảy dấn đén thoái hóa vả bong tróc lớp thuóc.
lót nội mạc tử cung. từ đó ngản ngừa vả ức chế thai bám vâo từ ẢNH HưỜéNG TRÊN KHẢ NÃNG LÁ] xe VÀ VẬN HÀNH MÁY Mớc
cung. Chưa bi t
Dược ĐỌNG HỌC TÁC DỤNG PHỤ
Sau khi uóng, nòng độ đinh trong huyêt tương của mifepriston đai
được sau tigỉớ; sinh khả dung khoảng 70%. Sự thái trừ gòm hai
pha. pha chám được nói tiếp sau một pha`nhanh hơn với thời gian
bán thải khoảng 18 giờ. Mife riston chiu sư chuyền hóa qua gan. các
chát chuyến hóaW bải ti t qua mặt vả thải trừ qua phân. Chỉ một
lượng nhỏ thuóc được phát hiện trong nước tiếu. Mifepriston gán két
với protein huyết tương khoảng 98%. chủ yéu với acid ui -
giycoprotein.
cui ĐỊNH
leestad 10 đươc chỉ đmh cho những trường hợp tránh thai khản cáp
trong vòng 120 giờ sau Iản giao hợp khỏng được bảo vệ.
uEu LƯỢNG VÀ cAcu DUNG
Mifestad 10 được dùng bầng đường uóng.
Uông 1 vìèn leostad 10 trong vòng 120 giờ sau khi giao hợp. Tuy
nhiên. dùng cảng sờm hiệu quả cảng cao.
cnónc CHI ĐỊNH
- Quá mẫn với mifepriston hay bảt cứ thènh phân nảo của thuóc.
— Phụ nữ có thai.
— Suy tuyên thượng thận mản tinh.
- Bệnh hen nặng khỏng được kiếm soát.
- Suy thặn hoặc suy gan.
— Rói loạn chuyến hóa porphyrin di thyèn.
- Phụ nữ cho con bú
THẬN TRỌNG
- Trảnh thai khấn cép iè một biện pháp tinh thế. chỉ dùng trong trưởng
hợp khản cáp vả khòng thể thay thế cho biện pháp trảnh thai dùng
thường xuyên. Những người dùng biện pháp tránh thai khản cảp
nhiều iân nẻn cán nhâc dùng biện pháp tránh thai lảu dải.
— Phương pháp tránh thai khấn cáp không thể đạt hiệu quả trong mọi
trường hợp. Néu không chác chán về thời gian xảy ra cuộc giao hợp
khõng bảo vệ hoặc néu người phụ nữ đã oó một cuộc giao hợp khôn
bảo vệ lâu hơn 120 giờ tron củng một chu kỳ kinh nguyệt. thi có thg
mang thai. Vi thé. điều trị b ng mifepriston 10 mg sau Iản giao hợp
thứ hai có thế không có tác dụng ngừa thai. Néu kỷ hảnh kinh xảy ra
muôn hơn 5 ngảy. hoặc xuất huyêt bất thường vảo ngảy dự kiến hảnh
kinh hoặc nghi ngờ mang thai vì bất cứ lý do náo khác. bệnh nhán
phái xác h iả không bị mang thai.
k óng an toản sau khi đlèu trị sẽ Iảm táng nguy oơ có thai
— Ngoải trẽ kinh. các tác dụng phụ it xảy ra vẻ nhe. Các tác dụng phụ
thường lả: xuảt huyêt. buồn nôn. nỏn, tiêu cháy. đau bụng dưới, mệt
mòi. nhức đâu. chóng mặt. cáng ngực.
— Hơn 50% phụ nữ có kỳ kinh iệch khoảng 2 ngảy so với dự kiên vả
khoảng 9% phụ nữ trẻ kinh hơn 7 ngảy ở kỳ kinh nguyệt đảu tiên sau
khi dùng thuóc.
QUÁ uEu
Các nghiên cứu về lièu dùng cho thấy dùng liều đơn mifepriston đ 0“
iièu tóng cộng 2 g vẫn khỏng có tảc dụng phụ. Trong mọi trường h u;
ngó dộc cấp. bệnh nhán nẻn nhặp viện để được theo đõi vả điều '
nảng cao trong điều kiện đặc biệt.
BẢO QUẢN
Trong bao bì kin. nơi khõ. Nhiệt độ khỏng quá 30°C.
HẠN DUNG
48 thán kế từ ngây sản xuất.
ĐÓNG G |
Vi 1 viên. Hộp 1 vỉ.
Vĩ 10 vièn. Hộp 1 vi.
TIÊU CHUẨN AP DỤNG: Tiẻu chuẩn nhả sản xuảt.
THUỐC NÀY cui DÙNG THEO ĐơN CỦA BÁC sĩ »
Đỏxa tằm taytrảem ` _; -
Không dùng thuốc quá thở! hạn sử dụng ' | , .
c k" hướng dẫn sử dụng mm khi dùng ' 1
N u c n thêm thỏng Un, xin hỏi ý klến bác sĩ
Thỏng bảo cho bảc sĩ những tác dụng khđng mong m
phải kh! sử dụng thuốc *'
Ngảy duyệt nội dung toa: 1310812013
A CTY TNHH LD STADA—VIỆT NAM
STADA K63/1 Nguyễn Thi Sóc. Ap Mỹ Hòa 2.
Xã Xuân Thới Đòng, Huyện Hóc Mỏn.
Tp Hồ Chi Minh. Việt Nam.
Tư tu›.e.amnu-aanezm . Fax twssmmao
O
0'2200
`x
f
còng
micu umệự
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng