Mẫu nhãn hộp 10 gói thuốc bột : Mibezisol 2,5
Kích thước : 35 x 65 x 85 mm
Mảu sắc : như mãu
Ntnno
… nu ni u Qu
:mNOJNAQJInIIJIJMM
9“Z IOS!ZGCIỊW
ĩ®`
Mibezisol 2.5
……17.5m
ma : nua… Hi …mnm …2.5nuj
… Ôl MN am… ` stmo
KMmeỉclmi . 413an
NỌI
-MwuHmơncmwcnet
… …ch mù. …… en
nlcntmdiy mơ m …
MW…
—Muvũlummluủdưnollú
…mmmiydommm
……
mm;
m…dwmzoommcmm
dmw
mụmuiđnđnMnĩmffl
duơmwnmmamn
Muonoiuunửlnơwu
Mumnlmmua.
GTVTIWIUỂIIDM
MAIII-MRIIPMARI
LOB.MSỞZKCNĐGMAJL
mmom.vmum
Mibezisol 2,5
Tiú … IÍI| li …: a Im offl
JJJJJJ … JJ… vh…JuJ nm
\yll llh Q
56 Jo sx - Bltch No.:
NSX ~ mg. Date:
HD - Exp. Date:
.IILULIV
t,!lllllliỉ
\". `
La~ /:' ’
. unmdnửmm
uuu.mdụ.vuu
u.uqm.nụtuzxnoocu
nmulmm
obụlxmmmưc.um
Illhlanlttffl
Tludthbú
sm-mm
úxnlmmtu
……
GTYTIIHHLIÊIMII
;;ĩoĩrựnrmw …
lẳẮũũ
VG
ẸHd
abnu Ặ'I nynò or'm
g_JJAỌH
v
WMOMHIAPW
LOB.ĐJDNSUZKCNĐOMM,
Mẫu nhăn hộp 20 gói thuốc bột : Mlbezlsol 2,5
Kích thước : 60 x 65 x 85 mm
Mảu sắc : như mẫu ọ
JụIơmuwnnlmmalu
9`Z IOSỊZGCIỊW
Mibezisol 25 Mibezisol 2.5
MỤIÍOỊUMGUOIQIIỦ MlỤIÍIIBÚIIIIIỤIHI
ỈIL'VM
IN'MJOOBQM
Ulmn.chhdnmmnvmmm
mmmumelmm
lbụixhnư.ưưtvmưnưngmhm
muahuù
,/ W-mm;
u Ễẫ dutlummhu
m
-nmummcmuuummnm,m ưu…nhuìmMmm
umkmmummmmmtlpu ,
- wủtrinúMffldùvìmưmmmlyub
umemmum.
…—
mmdưmmmmumdm.
mmmủJehucdmumuưmum.
MM…uchlfflaiimudllhũmi.
núlmolumun
N `, mmưl……o…
LDIMỦIUMM.MMJNIM
HV M III M … ~ …
MẸMỦZDIMMJUMNM
36 lô SX - Đltdl No.:
NSX — um. on::
- Exp. Da:
.llJ.llllUlllũl
TÓNG GIÁM Dóc
DS:ZJầM % JỈỄW
Mẫu nhãn hộp 30 gói thuốc bột : Mlbezlsol 2,5
Kích thước
Mảu sắc
:85 x85x65 mm
:nhưmẫu
S'Z
l mì wa
… mm M oc dia
mlUWUWNNIMINMU.
JOSJzquw
Số lo SX - Blbh No.:
NSX - W. Dm:
HD - Exp. om:
.lllllllllllllllt
Mibezisol 2,5
Thudebơtuõnnbù mu Mu III
…eiridilydrl SUN
Mcbri...… . Wmu
G…khm … m…o
MM \75n
MW… ²5…
nm… [Lâm
MdefiJ 413an
NỤI
—oơmummpmuuưmmmammủm
munkfflliủuMynútmofflqlhhnllou
~MWMJJJJJIJOcMGÙQỦVIMMWMQIJJIJ
mdnmm.
…—
mudwmaommmmdr
mmeliúndahtsĩluưdm Mmklm.m
Mnn:nchlffloiùwnủllndinpũ
mcpummun
… TIII! LIÊU M … ~ mm
UB.MỨÊ.MNMẦILỦINDMWNIÌI
Mibezisol
2,5
Thuíe Im u6m m … vi Mn ui!
HASA
Mibezisol 2.5
Lqu.MldlMTk%NJmm.M
mmmumủùm
IIOỦ:UIM.MWJrHJBMỦIWIIIIIJƯJ
WueMnuủ
snet—mm
íxnhnavnđa
mnnmuhdwnmmm
èi
CJ CÓ Ty
L'J
… TRẢCHNHI JJJJJJu _
_ LIẺN OANH
ạ HA AN o
)
ó,
ứ4J'f .
"AJer
TỔNG GIÁM nốc
DS:Ềần fflòJố Jẳỏty
Mẫu nhãn hộp 50 gói thuốc bột : MIbezlsol 2,5
Kích thước
Mảu sắc
\
:145x85x65 mm
:nhưmãu
nmbcniìhlm'llbu'un
… - Im um m nu …
lurnoo—mnnMnnu
mllmuwuuume
_\
Mibezisol …5 M….
mủmưqmmsumum
nuuanam-wuau
uuqnmm
ảỆẸ
. .a=
ỉãị
ỉỉi
.lllllllllll
/f_gz
___—
Uffl &-
—— nu
_ _… lĩ.lu
…nuu mo
. > . m-
i_ffln _ …-
uu
un…nmnunuuuuuun
aUÚO—ỦỰ—_IUQỤ
ÙÚI—d—ÚỦ nư_hQún
nhiu—
M
ÙỤIỦ ùùùùùù
—ÙCỚQUCI ——II__—
n.!dũú-dt
mhđmỌf
… _ Lũ _ m - …
IIIÙIlLIUÙIM_DILWIỤ
Mibezisol _ 2,5
Juemưquunumngm
WIỊOỤÍIM~OOlIJÌOỊ
un.mizmmu
Mibezisol 2 5
IDỤỦI—ÚỤQJÙÚ-V—
_ IũI—ỦI—
mnunnnnnnnn
Mui
* luu
J dl vvhm II
…nhdenm
… vn … u- … ~ …
ul,nqtzmmụnmmu
Mãu nhãn gói : MibeZiSOl 2,5
Kích thước
Mảu sắc
: 60 x 80 mm
: như mẫu
Thuốc MI líu; li m: vi ma Ịlâl
Mibezisol 2,5
Gói 4.130 !
Thuốc Im líu li uươc vù dlợn olãl
Mibezisol 2.5
em usa |
H
Mibezisòl z,s
…—
nmwu … 520m
Illmúlde 5an
mm … mm
em… mm
… 17.5m
(mùmưw ` , . ` um
em 1².5m
mm:ww umn
hIỤ
—ummwnmmmmmưmuhnmm
ntannnimmmmmm
~ HiwnlmỳniMdùu'ivlnkmutmdydclhíndfi
lnmiìm
mún
DthWÙ2NmNIRMdMỔML
MMđIÓIIIÙÙIIWIJNMMWỦII. MMIIk
nenIunoliumủllnmm
Munutlnuqluu
LÚỔII.MỊỦỈỤIJÙ_ú.ỈỦỤẸĨÌỤMXUI
mũmdlư'lm
ỦỤh:MW.fflỮCJIIMMWMW
… Tth UỄI DWN … - DM!
LOB.ĐMSỞE.KCNDÓMMJMHM.WINAM
Số$SX—IĐ
mm
lum…nmuưuummntnhơhnmm
mkcuuluaũmmmmllom
~Mwommmmnmơuummmwwmmm
mua
…như.
uu…dwvbMuimmwdmu
Dmmalehdnmưmuúulưmuu.munm
nơidhoIIwnủhanm
Mdủủlhtqlígl
LllnơlnuũilúiùìJhiuuhđmhhhmxm
aưumaham
lbú:umtmưc.mumumm
CTY TNMM LIÊN DDAIM HM — DBIAPHMI
LũB,ĐMSỔZ.KCNDỔMMJMhDM.WOINW
còucs TY
’~ỹ mAcuumẸu uúum
LIÊN DOANH
140 x 200 mm
Hưởng dÃn sử dụng thuốc
Đọc kỹ hướng dãn sử
Mibezisol
Thuũ'c boi uống hũ nươc vả dlỌn uiâl
Thùnh phún
Natri clorid .............. 520 mg
Natri citratdihydrat .. ..... 580 mg
Kali clorid ............................................ 300 mg
Giucose khan .................................... 2700 mg
Kẽm gluconat ......... 17.5 mg
(tương đương Kém .............................. 2.5 mg)
Bột hương dừa .................................... 12.5 mg
Khối lương gói ..................................... 4.130 g
Dược lưc học
- Đói với người bệnh bị tiêu chảy. chi dịnh dâu
tiện và quan trọng nhẩt lả bù nước vả các chất
diện giải. Nước vả các chẩt điện giải bị mất do
tieu chảy có thể dược bù lại bằng cách uống
dung dich có chửa natri. kali vả glucose.
- Duy trì hệ thống dỏng vạn chuyển glucose —
natri trong nièm mạc ruột non lả cơ sở cùa diẽu
tri bù nước vè diện giải dang uống. Glucose
dược hẩp thu tich cưc ớ ruột binh thường vả kéo
theo natri dược hẩp thu theo tỉ lệ khoảng cản
băng phán tử. Bèn cạnh dó. bù kali trong tieu
chảy cấp dặc biệt quan trọng ở trẻ em. vì trẻ
mất kali trong phân cao hơn ngưới lớn. Clorid vả
citrat dược thèm vảo nhăm khác phục nhiẽm
toan chuyển hóa do mất nước.
— Kèm rểtquan trọng cho hệ thống miễn dịch cũa
trẻ. giúp rút ngắn thời gian. mức dộ trám trọng
của tiêu cháy vả ngăn chặn những dợt tiêu
chảy mới trong vòng 2-3 tháng sau khi dlêu trị.
Kẽm còn giúp cải thiện sự ngon miệng và tăng
trưởng.
Dược động học
Thuốc dược hấp thu tốt từ dường tiêu hóa.
Chỉ dlnh
— Bổ sung kẽm giúp chóng phục hói. tảng cường
sức khỏe. giảm nguy cơ mảc dợt tiêu chảy mới
trong nhũng tháng tiếp sau.
— Hò trợ diêu tri mất chất diện giải vả nước trong
tiêu chảy cẩp từ nhẹ dẽn trung binh.
Llẻu lượng vè cách dùng
— Cách dùng: hoả tan cả gói vao trong 200 ml
nước dun sò! dẻ nguội và dùng theo chỉ dẩn của
bác sĩ hoặc uống dể bổ sung kẽm. phòng mất
nước vả chấtdiện giải sau mõ! lân di ngoai.
- Liêu lượng: Điêu trị phòng mất nước (diẽu trị
tìèu chảytại nhả) vả bổ sung kẽm:
Tuổi Sau mỏi ián di ngoái ễẵẵrgìgtatậhẵẳ
s 24 iháng tuỏl so - 100 ml soc mưngay
2 -10tuổi too - 200 ml 1ooo milngảy
: 10 tuđi Tuỳ theo nhu câu 1600 m|]ngáy
Luu ỷ:
- Trẻ em < 6 tháng tuổi: khỏng quá 4 góilngảy
(tương ứng với 10 mg kẽm/ngảy).
- Trẻ em › 6 tháng tuổi vá người lớn: khòng quá 8
gói/ngáy (tương ứng với 20 mg kẻm/ngảy).
— Với trẻ nhỏ cãn cho uõng tùng it một. uổng
chậm vả nhiêu lán. u6ng Iièn tục cho dến hết
liêu dã quỉ dịnh.
— Không nẻn cho uống một lủc quá nhiêu. sẽ gây
nòn.
— Nấu chưa hết 24 giờ. bệnh nhản dã uõng hết
liêu qui dịnh thì nẻn cho uống thém nước cháo.
súp, nước chin dê tránh táng natri huyêt vè dỡ
khát.
— Dung dịch Mibezisol 2.5 dã pha theo hướng
dẫn khòng dược pha loãng thẻm với nước vì
pha loãng lảm giảm tính hấp thu của hệ thống
dỏng vận chuyển glucose — natri.
— Dung dịch dã pha chỉdùng trong 24 giớ.
- Trường hợp bị mẩt chăt diện giải và nước nặng.
có thể dùng kèm với dung dịch bù chẩt diện giải
và nước (khòng có kẽm) dể dảm bảo bõ sung
dây dù chất diện giải vè nước. dỏng thới tránh
quá Iiẽu kẽm
Chống chỉ định
— VO niệu hoặc giảm niệu.
— Mất nước nặng kèm triệu chửng sõc.
- Tỉèu chảy nặng (khi tieu chảy vượt quá 30mI/kg
thể trọng mõi glờ).
Để thuốc xa tâm tay của trẻ em
TỎNG GIÁM nõc
w. @… Jtễahy
DS
uJì
140 x 200 mm
Hướng dẫn sử dụng thuốc
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
- Nôn nhiêu vả kéo dải.
- Tắc ruột, Iiệt ruột. thùng ruột.
Thận trọng
— Người bệnh bị suy tim xung huyết. phủ hoặc
tình trạng giữ natri.
- Người bệnh suythận nặng hoặc xơ gan.
— Trong quá trinh điêu trị. cản theo dỏi cẩn thện
nóng do các chất diện giải và cân bằng acid
base.
— Cán cho trẻ bú mẹ hoặc cho uống nước giữa
các lản uống dung dich bù nước vả diện giải để
tránh tăng natri huyết.
Tác dụng không mong muốn
— Chưa có nhiêu thòng báo vẽ các phán ửng có
hai xảy ra khi dùng thuốc u6ng bù nước vả dlện
giải.
- Thường chi gặp nòn nhẹ. rất it khi gặp tăng
natri huyêt. bù nước quá mức (mi mát nặng).
Tương tác vđl các thuốc vù các dụng tương tác
khác
Tránh dùng thức ãn hoặc dich khác chứa các
chất diện giải như nước quả hoặc thức ăn có
muối cho dẽn khi ngửng diẻu trị. dể tránh dùng
quá nhiêu chẩt diện giải hoặc tránh tieu chảy
do thẩm thấu.
Quá Ilẻu vã cách xửtrí
- Tăng natri - huyết: hoa mát, chóng mặt. tim
dập nhanh. tăng huyết áp. cáu gắt, sốt cao.…
khi uõng Mibezisol 2.5 pha dậm đặc.
Điêu tri tảng natri huyết: truyền tĩnh mạch
chậm dich nhược trương vé cho uống nước.
— Triệu chứng thửa nước: ml mảt húp nặng. phủ
toan thân. suytim.
Điêu trị thừa nước: ngừng uõng dung dịch bù
nước vè diện giải và dùng thuốc lợi tiểu nẽu
cấn.
- Độc tinh cẩp cũa kẽm xảy ra sau khi uõng 1 liêu
› 40 mg kẻm/ngảy: buôn nòn. nòn mửa. sốt.
suy hô hăp. Dùng Iiéu lớn trong thời gian dái
Iảm suy giám chức năng miên dịch vả thiểu
máu. Các triệu chứng hạ huyết áp (chóng mặt.
ngất xiu). bệnh vảng da (vảng mât hay da), phù
phổi (đau ngực hay khó thờ). ãn mòn vè viêm
mâng nhấy miệng và dạ dảy. Ioét dạ dảy cũng
dã dược béo cáo.
Điêu trị quá Iiéu kẽm: tránh dùng các chất gây
nôn hoặc rừa dạ dảy. Nén sử dụng chất Iảm diu
triệu chứng viem như sữa, cảc chất carbonat
kiêm. than hoatvả các chất tạo phức cheiat.
Sửdụng thuốc cho phụ nửcỏ thai vả cho con bú
Không ánh hưởng.
Tác dụng của thuốc khi lái xe vè vặn hùnh máy
móc
Không ảnh hưởng.
Trlnh bảy
Hộp 10 gói. 20 gói. so gói. so gói. gói 4.130 g
thuốc bột. Gói nhòm.
Bảo quán:
Nơi khô. dưới 30°C. tránh ánh sáng mặttrời.
Tièu chuẩn áp dụng: Tiêu chuẩn cơ sờ.
Hạn dùng: 24 tháng kể từ ngảy sản xuất.
Lưu ý
KhOng dùng thuốc quá llẻu chi đinh.
Khỏng dùng thuốc quá hạn dùng trẽn bao
bi.
Nếu cần thèm thỏng tin. xln hỏi ý klến bác sĩ.
Thông báo cho bác sĩ nhũng tác dụng
không mong muốn gặp phâl khi sử dụng
thuốc.
/
ummn
CTY TNHH LIỂN DOANH HASAN - DERMAPHARM
Lò B. Đường số 2. KCN Đỏng An. Blnh Dương. VIệt Nam
Để thuốc xa tãm tay của trẻ em
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng