BỘ Y TẾ
CỤC QUAN LÝ DƯỢC
ĐÃỆDUYỆT
" — "\ USA-NIC
\` 4
\/
MẨU NHÃN THUỐC ĐĂNG KÝ
1 - MẨUVỈESCANIC (Vĩ 1 viên nén)
Tp.HCM, ngăytO tháng 1.0 năm 2011}
KT.Tống Giám Đốc
Phó Tổng Giăm Đốc Chất Lượng
t iJUỌC'PHẢM
\xểff—TP—Ho
"²ẮCH wÉu HỮỤ HẬN '-
0ếTT/m
MẨU NHÃN THUỐC ĐÃNG KỸ
z - MẤU HỘP ESCANIC (Hộp 1 vĩx 1 viên nén)
ESCAN/C ®
t.òuu % mm MW. mún .… …:
%
HỌp 1 vlèn nén
I.EVONORGESTREL ] .5 mg
Tp.HCM, ugâyđo tháng co năm 2014
_ _IỂĨtTỔI'S Giím Đốc
Htó'Pénafìĩủ Đốc Chẩt Lan
/ * ²'Ỹ'“ ` ` ẵfẳÌ—Ỉ—x
ì\
TỜ HƯỞNG DẨN SỬ DỤNG THUỐC
Viên nén ESCANIC
ESCANIC Viên nén:
0 Công thức (cho 1 vỉên)
— Levonorgestrel ........... (một phấy năm miligam) ........... 1,5 mg
- Tả dược ..................................... vừa đủ ......................... 1 viên
0
(Tinh bột ngô, lactose, magnesi stearat, PVP K30 (Polyvinylpyrrolidon))
Đặc tính dược lý:
> Các đặc tính dược lực học:
- Levonorgestrel: là một chất progestogen tổng hợp dẫn xuất từ nortestosteron, ức chế và
phóng noãn mạnh hơn norethisteron. Với nội mạc tử cung, thuốc lảm biến đối gỉai đoạn tăng
sinh do estrogen sang giai đoạn chế tiết.
Tảo dụng tránh thai của levonorgestrel được gỉải thích như sau: Thuốc lảm thay đối dịch
nhầy cùa tử cung, tạo nên hảng rảo ngăn cản của sự di chuyền tinh trùng vảo tử cung. Quá
trình lảm tố của trứng bị ngăn cản do những biến đổi về câu trúc của nội mạc tử cung.
> Các đặc tính dược động học .
Hấp thu: Sau khi uống thuốc được hấp thu nhanh chóng và hoản toản qua đường tiêu hóa.
Phân bố: Sinh khả dụng hầu như 100%, trong huyết thanh levonorgestrel liên kết với
globulin gắn hormon sinh dục (SHBG) và với albumin
Chuyền hóa: Thuốc không bị chuyền hóa lần đầu ở gan, con đường chuyển hóa quan trọng
nhất của levonorgestrel lả khử oxy, tiếp sau là liên hợp.
Thải trừ: Tốc độ'thanh thải cùa thuốc có thể khác nhan nhiều lần giữa cặc cá thể, thờigian
bán thải của thuôc khoảng 36 i 13 giờ, cảc chât chuyên hóa được bảỉ tiêt qua nước tiêu và
phân.
Chỉ định điều trị :
Dùng để tránh thai khẩn cấp
Liều dùng :
Uống 1 vỉến trong vòng 72 giờ sau giao hợp (uống cảng sớm cảng tốt).
Chốngchỉđụnx:
Người mang thai hoặc nghi mang thai
Chảy mảu âm đạo bất thường không chuẩn đoản được nguyên nhân
Viêm tắc tĩnh mạch hoặc bệnh huyết khối tắc mạch thể hoạt động
Bệnh gan cấp tính u gan lảnh hoặc cấp tính
Carcỉnom vú hoặc tiền sử bệnh đó
Vảng da hoặc ngứa dai dắng trong lần có thai trước
Tác dụng không mong muốn của thuốc :
Kinh nguyệt không đều
Nhức đầu trầm cảm, hoa mắt, chóng mặt.
Phù, đau vú
Buồn nôn
Chảy mảu thường xuyên hay kéo dải và ra ít mảu, vô kinh.
Thay đổi cân nặng
"\o. …
IỔJI
iti\ ảẸish'ì
41
Rậm lông, ra mồ hôi, hói
Thông bảo cho bảc sĩ những tảc dụng không mong muốn khi sử dụng thuốc
Thận trọng :
Đối với người bệnh động kinh, bệnh van tim, bệnh tuần hoản não, người có tăng nguy cơ có
thai ngoải tử cung và bệnh đảỉ tháo đường.
Levonorgestrel có thể gây ứ dịch, phải theo dõi cấn thận ở người hen suyễn, phù thũng.
Liều thông thường 1 viên, không quá 2 viên] thảng.
Tương tảc với các thuốc khảc:
Cảc chất cảm ứng enzym gan như baxbiturat, phenytoin, primidon, phenobarbital, rifampicin,
carbamazepin, griseofulvin có thế lảm giảm tác dụng trảnh thai cùa levonorgestrel.
Sử dụng đổng thời với thuốc khảng sinh lảm giảm tác dụng của thuốc do tảc động đến hệ vi
khuấn đường ruột.
Tác động của thuốc khi Iải xe và vận hânh máy móc :
Sử dụng được cho người đang lải xe vả vận hảnh mảy móc
Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú :
Không sử dụng cho phụ nữ đang mang thai.
Sử dụng được cho phụ nữ đang cho con bủ.
Quá liều và xử trí :
Chưa có thông bảo nảo cho thấy dùng quá liều thuốc tránh thai gây tác dụng xấu nghiêm
trọng
Nếu xảy ra trường hợp quá liều nên đưa vảo bệnh viện, rửa dạ dảy và điều trị triệu chứng
Trình bây :
Hộp 1 ví x 1 viên nén
Hạn dùng : _/~
36 thảng kế từ ngảy sản xuất
Bâo quãn :
Nhiệt độ : Nơi khô mát, nhiệt độ dưới 30°C, tránh ánh sảng.
Tiêu chuẩn : TCCS
ĐỂ XA TẨM TAY CỦA TRẺ EM
ĐỌC KỸ HƯỚNG DẨN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG
NÊU CÀN THỂM THÔNG TIN XIN HỎI Ý KIỂN CÙA THÀY THUỐC
KHÔNG DÙNG THUỐC QUÁ HẠN SỬ DỤNG
THÔNỌ BÁO CHO ẹÁc sĩ NHỮNG TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN GẶP PHẶ'
KHI SƯ DỤNG THUOC
CÔNG TY TNHH DƯỢC PHẨM USA - NIC (USA - NIC PHARMA)
Lô 1 ID đường C — KCN Tân Tạo —— Q.Bình Tân — TP.HCM
~ ư ĐT:37.541.999 Fax:37.543.999
' TP.HC : `Othảngio năm 2014
Ế micnnmệu HỮỤHAN Ỹ“ `
* ouợc PHÂM
TUQ cục TRưJNG
P. TRư’JNG PHÒNG
ơAỷl/JPN ì’ỵị ZắN %állấ
:rA\ ỗbẽ’ễ /…
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng