6
/1ííaW 111<
Mẫu vỉ: Entecavir STADA 0.5 mg
Kích lhu'ớc: 57><128 mm
,_`
SIADJ\ SIADA
11111l11111111 11 1xvt … :iwi …, \ `.11 i x.,xxi '11'11'1.` \l 1, 111 1111 1111111 ii……g n…… 11
Entemvỉr STADA (1.3 mg Entemvir STADA (1.3 mg
11… … ii , . II '1 …1; 11111-1,1.-1 .. ., , ,il ,…i. `
1111…1.11_…1…1 11 11111.11,…11,1… …:…ui 11…1111111111111…111111.111 …1,…,11 g
l-`, A 5
s1mA \TAD-N $ 1
~1\1 1__ ~,1 1… 11.1 11…h11..1…g 111.11…1. 1 ii…i.,…i… i1 l\iiitlll\liiiụkti ! xxu "
Entc-cavir STADA 0.3 mg
11,11 1 .1-,11 _ 1171111; 17111 11… . I' '11111, › ~;
… 1 ~11… 1.1111111111111,111.111 112:J1111;1 1111111111.11._-111 ……. 111111111111.111,1111 …; …… Bc) Y' 'I`F
5… 1.17 \1A1 ).~\ (` '( ` ’ J , ’~ _. c
1111—1111…11-lii'ciiiilli`l'uit`lil\\ki uiiwwxin 1 1, 1111 lìill1iẢhiiillgli .…11. I“ Ệ.ÌI \~\ I…` Í)l(le
Entemvir STADA () "› mv ; 3 ~, ^ - , ›…
.. , . ,_ J
_ _ _ ,.… _ í… iiiE nm ET
/ c
Mầu hộp: Entecavir STADA 0.5 mg
Kí< 11 thước: btix132xli mm
Tỉ le}: “12%
05, -119~ zms
u....n1......uuiouuuunn
I.!m đaiu:
X THUỔCBẢN mm DON Hộp 3 ví x 10 vỉên nén bao phỉm
Entecavir STADA 0.5 mg
CHI… avir ......................................... 11,5 mp,
iiliii'ii 11.11111 on… avir n…nohy1lml tiỵ`1 12 mg)
ihinlI-ìnhiưmẹh INHHIUƯUMJIỊINRU ' `
.J STADA ² f .
in.…upu-ti. , 1. liruthunuidmtgiihi
Entecavir STADA 05 mg . ,, , , , ÌễỈ…`lfìì'fảlìẵìểẳ……
, …… ……1-11,
1…11n11 . …» «…,, 1 ›…11m1u11111 … …
11…1111111u…
SDK'Reg.NOJ ……an , , M
TUQ. TỔNG GIÁM DỐC
`ìi
\ PRESCRII’TION I)RUG 3 blisters x 10 film-coated tablets
Entecavir STADA 0.5 mg
L1111-1 mrir ............................... 113 mg
›;11~ '1111'
8… 9'0 vciws JiAeũaiu'ầ
1.151-11111 …wir munohydmie li.ẵ 11 111th
, A
~i›uM.\ \ |.\ In. uu… umh IJuorie ti…udi
,, , ,
,. ., " ' STADA Ds.Nguyễn Ngọc Liễu
111111 1
VUHÊ
Entecavư STADA 0.5 mg ".'“… ,, ………1 111.111111111111111
7 1 … 1… … … m…iniruxwiimihi
1-` l\IlltllitllHllllxl
Ailmuinlnlmu 1 unlumđu ntum.
- 1’1.111111an
W“
Entecavir STADA 0.5 mg
THÀNH PHẦN
Mõi' viên nén bao phim chứa:
Entecavir .......................... 0.5 mg
(Dưới dang entecavir monohyđrat 0,532 mg)
Tá dược vừa đủ .........
(Calci carbonat. tinh ta , y poysacc .
oaoiẵ citric monohyđrat, natri stearyi tumarat, opađry tráng 13858802).
M T
Viên nén hinh tam giảc. bao phim mảu tráng, một mặt khấc '0.5', một mặt
khác chứ 'E’.
DƯỢC LỰC HỌC
Entecavir. một chất tương tư nucleosid guanosin có hoat tinh kháng HBV
polymerase. được phosphoryl hoá hiệu quả thảnh dang triphosphat có
hoat tinh với thới gian bán thải trong té bảo la 15 giờ. 00 eenh tranh với
oơ chát tư nhien deoxyguanosin triphosphat, nèn về mặt chừc nảng
entecavir triphosphat ừc chế được cả 3 hoat tinh của HBV poiymerase
(men sao chép ngược):
(1) Cung cảp base.
(2) Sao chép ngược chuội âm tinh từ mARN trước gen.
«» Tỏng hợp chuôi dươn tinh cùa HBV DNA.
Entecavir triphosphat có h ng sộ ức chế (Ki) đói với DNA polymerase cùa
HBV ia 0,0012 ụM. Nó lả chát ức chế yéu DNA polymerase cùa tế bảo
(atpha). (beta), (deita) vả DNA polymerase ty lap thẻ (gamma) với giá tri Ki
trong khoảng 18 đén >160 pM.
nược ĐỌNG nọc
Hảp thu
Nòng độ đinh cùa entecavir trong huyết tường ở những đói tượng khỏe
manh đat được trong khoảng 0,5-1,5 giờ sau khi uộng.
Ành hướng cùa thức ăn len sự hấp thu qua đường uóng: Uóng 0,5 mg
entecavir cùng với một bữa ăn binh thường có độ beo cao hoặc một bữa
ản nhe đản đén lâm chậm sư háp thu (1.0 - 1.5 giờ khi bụng no so với
0,75 gíõả khi bung đói) lảm giảm Cmax 44% - 46% vé AUC 18% - 20%.
Phân b
Dưa vác hồ sơ được động học của entecavir sau khi uóng, thẻ tich phân
bộ bièu kiên được ước tinh ia nhiêu hơn tòng lượng nước trong cơ mè,
điêu nảy cho thảy entecavir được phản bó nhiêu vảo mộ.
Tren in vitro. khoảng 13% entecavir gắn kẻt với protein huyêt thanh của
ngưới.
Chuyến noa va thải trữ
Khôn thảy cnát chuyền hóa dang oxy hóa hoặc acetyl hóa ở người sau khi
uóng 4C›entecavir. Quan sát thảy có iượng không đảng kè chảt chuyền hóa
gíai đoan li (cảc chất iièn hợp lucuronid vả suifat). Entecavir khóng phải iả
một 00 chảt một ohảt ức ch hay một chất tảm ửng hệ thóng enzym
cytochrom P450 (CYP450).
Sau khi đat nòng độ đỉnh, nòng độ entecavir trong huyêt tương giám theo
hảm sớ mũ bệc 2 với thời gian bản thải cuói cùng khoảng 128-149 giờ.
Chỉ số tich lũy thuóc quan sát được iả khoảng 2 Iản với iièu dùng 1
iản/ngảy, đlèu náy cho tháy thời gian bán hùy tích lũy thưc sư lả khoảng
24 giờ.
Entecavir được đảo thải chủ yêu qua thận với lượng thuóc khộng chuyên
hóa thu hội được trong nước tiều trong trang thái òn đinh từ 62%-73% Iièu
dùng. Độ thanh loc thận khộng phụ thuộc vảo iièu dùng vả dao động từ
360—471 ml/phủt, đìèu nảy cho tháy entecavir đã qua cả hai quả trinh loc
cảu thận vả phản tiét tiều quản.
ci-ii Đ|NH
Điêu tri vièm gan B man tinh ở người lớn bị bệnh gan còn bù có bân
chứng về hoat động sao chép cùa virus, có sư tảng ceo kéo dải câc tri
men gan và cỏ biẻu hiện bệnh về mặt mỏ hoc, ké cả trường hợp đề kháng
với lamivudin.
LIỂU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG
Entecavir STADA 0.5 mg được dùng khi bung đói (it nhất iả 2 giờ sau khi
ăn vả 2 giờ tmớc bữa ăn ké tiép).
- Liều khuyên các cùa entecavir cho người lớn vả trẻ vi thânh niên 2 16 tuỏi
bi nhiẽm virus viếm gan B man tinh vả chưa điều trí với nucleosid: 0,5 mg
x1 iânlngảy.
- Liều khuyến cáo ơ.ìa entecavir cho ngưới iớn và trẻ vị thánh nièn (2 16
tuổi) có tiền sử nhiẻm virus viem gan B trong máu trong khi đang dùng
iamivudln hoặc có đội biên kháng thuóc iamivudin: 1 mg x 1 lản/ngảy.
- Bệnh nhản suy thận
Độ thanh 101: creatinin Liêu thướng dùng Đê kháng lamivudin
›. 50 milphủt 0,5 mg x1 lần/ ngảy 1 mg x 1 lần] ngảy
30 - < 50 milphủt 0,25 mg x 1 iản/ ngèy
10 - < 30 milphủt 0,15 mg x 1 iản/ ngây 0,3 mg x 1 lầnl ngảy
< 10 ml/phút ' 0,05 mg x 1 iần/ ngảy 0,1 mg x 1 lần] ngây
' Thảm téch máu (dùng thuóc sau ioc máu) hoác thảm phân phủc mac lièn
tuc ngoai trú (CAPD).
— Suy gan: Khỏng tán phải điều chinh liêu với bệnh nhản bị suy gan.
CHỐNG cui ĐlNH
Bệnófè nhán quá mản cảm với entecavir hay với bát cứ thánh phản náo của
thu .
0,5 mg x 1 lènl ngảy
CẢNH BẢO VÀ THẬN TRỌNG
— Nhiêm acid lactic vả chứng gan to nhiẻm mớ trảm trong, gòm cả những ca
tử vong, được báo cảo khi sử dung các chải tương tư nucleosid đơn lẻ
hay ph ihợp với các thuộc khảng retrovirus.
- Đã có bảo cáo về tmờng hợp benh viem gan B cép tinh ỪỜ nên trảm trong
ớ những bộnh nhản đã ngưng liệu pháp chóng vièm gan B, bao gòm cả
entecavir. Nen tiếp tuc theo đội chăt chẽ chừc năng gan trèn cả iám sâng
vả thưc nghiệm It nhảt vải tháng ở nhửng bệnh nhân đã ngưng dùng Iièu
pháp chóng viếm gan B. Néu thich hợp, có thẻ bát đầu thưc hiện liệu pháp
chóng vièm gan B.
- Việc điều chinh liêu entecavir được khuyên các đói với cảc bệnh nhán có
độ thanh ioc creatinin < 50 milphủt. kể cả dc bệnh nhản được thám phân
máu hoặc được thảm phán phùc mac lièn tuc ngoai trú (CAPD).
- Tinh an tcản vả hiệu quả cùa entecavlr ở bệnh nhản ghép gan chưa được
biết. Néu việc điều trị với entecevir iả cân thiết cho bệnh nhản ghép gan
đá hoặc đang dùng một thuộc ưc chẻ miên dich mã có thể ảnh hướng đén
chức nảng thện, như cyclosporin hoặc tacrolimus, chức nảng thận nện
được theo dội cấn thận cả trước vả trong quá trinh điều trì với entecavir.
TƯỜNG TÁC THUỐC
- Vi entecavir được thải trừ chủ yếu qua thận nện việc dùng chung
entecavir với các thuóc ièm su giảm chức năng than hoặc canh tranh bèi
tiết chủ động với entecavir ớ ng thận có thẻ iảm gia tảng nòng độ trong
huyết thanh cùa entecavir hoặc cùa các thuộc được dùng chung.
— Việc dùng đòng thời entecavir với iamivudin, ađetovir dipovoxil hoặc
tenofovir disoproxil tumarat khớng gáy tương tác thuóc đáng kẻ. Hậu quả
cùa việc dùng chung entecavir với các thuóc được đèo thải qua thận hoặc
được biết lá có ánh hướng đén chức năng thện hiện chưa được đánh giá,
đo đó bệnh nhan nèn được theo dội chặt chẽ về các téc động có hai cùa
thuóc khi entecavir được dùng chung với các thuóc loai nảy.
PHỤ Nữ cộ THAI VÀ cuo con BÚ
- Phụ nữ có thai: Chưa có các nghièn cừu đảy đủ vè được kiếm soát tót ở
phụ nữ có thai. Do các nghiên cứu về sự sinh sản ớ thủ khớng luộn luộn
đư đoán được đáp ứng ớ người. chỉ nen dùng entecavir trong thai kỳ néu
thật sư cần thiết vá sau khi đã an nhâc án than các nguy cơ vả iợi ich.
- Phụ nữ 1ủc chuyển da vả sình đè: Chưa 00 các nghiên cừu ớ phu nữ có
thai vả chưa oó dữ liệu về ảnh hướng của entecavir đói với sư iảy truyền
HBV từ mẹ sang oon. Do đó. nèn sử dung các biện phảp can thiệp thích
hợp đề phòng ngừa việc mác phải HBV ở trẻ sơ sinh.
- Phụ nữ cho con bú: Chưa biét thuóc náy có bải tiét vảo sữa mẹ hay
khóng. Cần hướng dản người me khỏng nèn cho con bú khi đang dùng
entecavir.
TẤC DỤNG PHỤ
Các tác đụng phu thướng gặp nhất cùa entecavir iè nhức đầu, mệt …
chóng măt vả buòn nộn. Các tác dung phụ khác bao gồm tièu chảy.
tieu, mát ngù. ngũ lơ mơ vả nộn. Tăng nòng độ men gan có thể xảy r
đá có báo cảo về tinh trang trầm trong của bệnh viém gan sau khi ng
điêu tri với entecavir. Nhiêm acid iactic, thướng kèm với chứng gant
nhiẻm mớ nặng, 00 Iiện quan đén việc đíèu tn“ đơn lẻ với các thuóct
tư nucleosid hoặc với các thuộc kháng retrovirus.
QUÁ LIÊU
Chưa có báo cảo về việc quá liều entecavir ở bệnh nhán. Những đói
tượnẵ khỏe manh đã dùng entecavir iièu đơn ièn đén 40 mg hoảc iièu đa
Ièn 0 n 20 mglngảy trong hơn 14 ngây khộng bi ia tảng hoãc xảy ra tai
biên đột xuất náo. Néu cộ truờng hợp dùng thuẫn quả iièu, bệnh nhan
phải được theo dội dấu hiệu của sự nhiẻm độc. vả néu cản thi phải áp
dung phương pháp điều trị hộ trợ chuẩn.
Sau khi dùng entecavir 1 mg Ilèu đơn. một cuộc thảm tách máu trong vòng
4 giờ đã ioai được khoáng 13% liều entecavir.
BẢO QUẢN
Trong bao bi kin, nơi khộ. Nhiệt độ khớng quá 30°C.
HẠN DUNG
24 tháng kể từ ngảy sản xuất.
ĐÓNG cội
Vi 10 viên. Hộp 3 vỉ.
TIÊU CHUẢN ÁP DỤNG: Tieu chuản nhả sản xuất.
V
THUỐC NÀY CHÍ DÙNG THEO ĐơN CỦA BÁC SỈ
Đế xa tảm tay trẻ em
Khộng dùng thuốc quả thớl han sữ dụng
D 1: k hướng dãn sử dụng trước khi dùng
N u c n me… thđng tln, xln hộ! ý kiến bác sĩ
Thong bảo cho bác sĩ những tảc dụng không mong muốn gặp phải khi
sử dụng thuốc
Ngây duyệt nội dung toa: 2811112015
Nha sau …t1.
Chi nhânh COng ty TNHH LD STADA—VIẸT NAI!
sò 40. Dự iộ 1» Do. KCN van Nam . smmm.
1111 xã ThutnAn, Tính 0… om. Viột Nam.
m- pum; mmwrsun — cư. 1m.oao› 3787469
Entecavir STADA 0.5 mg
COMPOSITION
Each ũIm-coated tabiet contains:
Entecavir ............................................................................................ 05 mg
(As entecavir monohydrate 0.532 mg)
Excipients q.s .................................................................................... 1 tabiet
(Caicium carbonate. pregelatinized starch, soy polysaccharide. carmeilose
sodium, citn'c acid monohydrate, sodium stearyl tumarate, opađty white
13658802).
DESCRIPTION
White. tn'angle-shaped, tilm—coated tablet, engraveđ with '0.5' on one side
and ’E' on the other side.
FHARMACODYNAMICS
Entecavir, a guanosine nucleoside anaiogue with activity against HBV
polymerase, is etiicientiy phosphorytated to the active triphosphate form.
which has an intraceliuiar hait-ũte of 15 hours. By compating with the natural
substrate deoxyguanosine triphosphate, entecavìr titphosphate tunctionaiiy
Inhibits ai] three activities of the HBV poiymerase (reverse transctiptase):
(1) Base priming.
(2) Reverse transcrlption 01 the negative strand trom the pregenomic
messenger RNA.
(3) Synthesis ot the positive strand of HBV DNA.
Entecavir triphosphate has an inhibition comtant (Ki) tot HBV DNA polymetase
ot 0.0012 pM. lt is a weak inhibitor of oelluiar DNA polymerases (aipha). (beta).
and (dem) and mitochonđiial DNA poiymersse (gamma) with Ki values ranging
from1810>160 pM.
PHARMACOKINETICS
Absorption
Foilơwing oral administration in healthy subjects, enteeevir peak plasma
oonoentrations occuned between 0.5 and 1.5 hours.
Etfeots oi tood on orai absorption: Orai administmh'on of 0.5 mg ot entecavir
with a standard high-tat meai or a iight meal rauiteđ in a delay in absorption
(1.0 - 1.5 hours ted vs. 0.75 hours tasted). a decrease in Cmax 0144% ~ 46%,
and a decrease in AUC of 18% - 20%.
DLstiibution
Based on the phannaookinetic profile ot entetavir after omi dosing, the
estimated apparent volume 01 đistn'butìon is in exoess of total body water,
suggesting that entecavir is extensiveiy distributed into tissucs.
Binding ot entecavir to human seium proteỉns in vitro was approximateiy 13%.
Metaboiism and eiimination
Foilơwing administration ot 1'C-1=.ntecavir in humans, no oxidative or acetyiated
metaboi'ites were obsewed. Minor amounts of phase Il metaboiites (glucuronide
and suifate oonjugates) were observed. Entecavir is not a substrate, inhibitor, or
inducer of the cytochrome P450 (CYP450) enzyme system.
A1ter reaching peak conoentration, entecavir piasma conoentraù'ons decreased
in a bi-exponential manner with a tenninai elimination halt-iite of approximately
128 - 149 hours. The obsewed dmg accumulation index is approximately 2-1oid
with onoedaiiy dosing, suggesting an effecũve aocumuiation hait-iife ot
approximately 24 hours.
Entecavir is predominantiy eliminated by the kiđney with un`nary reoovery 01
unchanged drug at steady siate ranging trom 62% to 73% of the administered
dose. Renai cieamnoe is independent of dose and ranges hom 360 to 471
milmin suggesting that enteavir undergoee both gicmemlar tiltration and net
tubular secretion.
INDICATIONS
Treatment of chronic hepatitis B in adults with compensated liver disease
with evidence of active viral repiication, persistentiy eievated Iiver enzyme
values, and histologically active disease, including those resistant to
Iamivudine.
DOSAGE AND ADMINISTRATION
Entecavir STADA 0.5 mg should be administered on an empty stomach
(at least 2 hours atìer a meal and 2 hours betore the next meal).
- The recommended đose of entecavir ior chronic hepatitis B virus intection
in nucleoside-treatment-naive adults and adolescents 16 years of age and
oiden 0.5 mg once daily.
— The reoommendeđ dose of entecavir in adults and adolescents (2 16 years
of age) with a history of heantis B viremia while receiving lamivudine or
known lamivudine resistance mutations: 1 mg once daily.
— Patíents with renal impairment:
Creatinine clearance Usual dose Lamivudine-refractory
2 50 milmin 0.5 mg once dain 1 mg once daily
30 to < 50 milmin 0.25 mg once dain 0.5 mg once dain
10 to < 30 milmin 0.15 mg once đain 0.3 mg once daily
< 10 milmin ' 0.05 mg once đain 0.1 mg once daily
' Hemodiaiysìs (administer after hemodialysis) or continuous ambulatory
peritoneal dialysis (CAPD).
— Hapatic impairment' No dosage adjustment is necessary for patients with
hepatic impainnent.
CONTRAINDICATIONS
Paiients with previously đemonstrated hypersensitivity to entecavir or any
component of the product.
WARNINGS AND PRECAUTIONS
- Lactic aciđosis and severe hepatomegaiy with steatosis, including tatal
cases, have been reported with the use of nucleoside analogues alone or in
oombination with antiretrovirals.
— Severe acute exacerbations ot hepatitis B have been reported in patients
who have discontinued anti-hepatitis B therapy, inciuding entecavir. Hepatic
iunction should be monitored ciowiy with both ciinical and iaboratory tollow-
up tot at ieast several months in patients who dlsoontinue anti-hepatitis B
therapy. 11 appropriate. initiation ot anti—hepatitis B therapy may be warranted.
- Dosage adjustment ot entecavir is recommended for patients with a
creatinine ciearance < 50 ml/min, including patients on hemodiaiysis or
CAPD.
— The safety and etficacy ot entecavir in liver transplant recipients are
unknown. It entecavir treatment is detennined to be necessary ior a Iiver
transpiant recipient who has received or is receiving an immunosuppressant
that may atfect renal tunction. such as cyclosporine or tacrolimus. renai
function must be caretuliy monitored both before and đuring treatment with
entecavir.
DRUG INTERACTIONS
— Since entecevir is primath elìminated by the kiđneys, ooadministration ot
entecavir with đrugs that reduce renal function or compete for active tubular
secretion may increase semm conoentrations o1 either entecavir or the
ooadrninistered drug.
- Coadministration oi entecevir with iamivudine. adefovir dipivoxil, or tenofovir
disoproin tumarate did not result in signihcant drug interactions. The etiects
ot coadminlstration oi entecavir with other đmgs that are renally eiiminated or
are known to effect renal tunction have not been evaiuated. and patients
should be monitored ciosely tor adverse events when entecavir is
ooadminìsteneđ with such drugs.
PREGNANCY AND LACTATION
- Pregnancy: There are no adequate and well-controlled studies in pregnant
women. Because animal reproduction studies are not always predictive of
human response, entecevir should be used during pregnancy only it clearty
needed and atter ceretul consideration of the risks and beneũts.
~ Labor and delivery: There are no studies in pregnant women and no data on
the etfect ot entecavir on transmlssion ot HBV trom mother to intant
Theretore, appropriate interventions should be used to prevent neonatai
acquisition ot HBV.
— Lactation: It is not known whether this drug is excreteđ in human milk
Mothers should be instructed not to breast teeđ if they are = king entecavir.
ADVERSE REACTIONS
The most common adverse eftects of entecavir have «q adache,
fatigue, dizziness, and nausea. Other adverse effects ind ~- "
dyspepsia, insomnia somnolence, and vomiting. Raiqu iỉ -
ooncentrations may occur and exacerbation ot hepahtis hẵna … ~ › ed
u , —
aiter stopping tnaatment with entecavir. Lactic acidosis,
with severe hepatomegaiy and steatosis. has been associa
with nucleosiđe anaiogues alone or with antiretrovirais
OVERDOSAGE ~
There“ is no expenence of entecavir overdosage reported in ›, . r .:
subjects who reoeived single entecavir doses up to 40 mg ,
up to 20 mglday ior up to 14 days had no increase in or un_ . -' ủếd adverse
events it overđose occurs. the patient must be monitored toi evidenoe of
toxicity, and standard supportive treatment appiieđ as necessary.
Following 8 single 1 mg dose of entecavir, a 4-hour hemodialysis session
removed approximater 13% 01 the entecavir dose.
STORAGE
Store in a well-ciosed container, in a dry piace. Do not store above 30°C.
SHELF-LIFE
24 months from the date ot manutacturing.
PACKAGING
Biister 01 10 tabiets. Box 013 biỉsters
SPECIFICATION: Manufacturefs specitication.
USE ONLY AS PRESCRIBED BY YOUR PHYSICIANS
Keep out o! reach o! chìldren
Do not use after the explry date
Road tho package insert carefully belore use
For funher Informatlon. do not hesltate to ask your physlclans J
Notify your physiclans If you should oxperlence any o! adverse elfects
P1281115
MMuilctuteđ oy
^ sTADA-VN J.V. Co.. Ltd., Binh Duong Branch
STADA
40 Tu DoA-mM. Vm1um ~ Sangnpom indu5Vn Pm
Thuan An Bư… Omng P1ovảnce. VxỌtuam
Toi ' (vụ 650) 3761470-3761471 - Fax. (*!4 (152) 3ĩ67569
rue c: J_Ínổịìiỷỗ
PTQL'ĨI NG PHĨhG
`IỊ .’› >/ỉlfllfjụị ,~ xU’
.f1
>Iilli 1.
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng