MB— ả62— 43
…ẵo .eũ . o:
…ẵo .95 - xmz
….oz ẵẵ . xm c. ……
_…__Ệ…Ễ
.:ỈỄỂIỂÌQỤ
.ẵÌìì—ỈỂ
.ẫ…ẫẩ
.ỄỄỄ
psịz.ỉẵầsẵ
ẫễẵễ
…ịs.ẫẵla
itng ẵcuầ-ổu
.BỄBISỄỄỄẵ
Icễ. Bẵuẵcẵẳ .
…Ễom
'
eẵ.ẫ.… ẵã sả é& IỀỄ. 5 28 .… E Ê
.Ẻ..Bẫẵẳẵ.ẫ llll
…… x ẵễ…… ễẳặ ẳ
.tttỉỂẩtỉtẳ
.uỉiỉuunì
….i.ểủ8
dẫịể
.Ễẽ2Ễơầẵẵẵaĩ—ẵ
.ẵẵẵẵẫẵ
…lỀiẵỏlẵ
Ỉ….Ỉz.lũiâẵftẫ
ẾẳỄeaẵẵfẵâẵi
zễẵiẵszoẵẵasẵh .
'
Ễ
Eẫỉ>.ẫẽa,ẵoẫzozủầẫdfi
Iẫffle . ẵ zễ nm... :::» E
…… .3 x Ễ ……Ễ 5… c… …ẫ
ỄEỄỄ_ỄSuIE . ắ… ẳỄỂỄẾỄỂ . 9: o …… :Ễ.
…ẵsễẵHỀẵổt ìo ? …Ễẵẽẵ …,,ỄỀỄỀJ ỄỂảsảẵ Eo …: ……Ễễểẽ ÊỄẵễỂ
Eaẵ JỄB ẵẵ…ẵầ ẳễẫsẵỄsẫầi..ẳ
Ê q… ............................... ẫs ỄỄe Ế. Ể …… … ................................. sẽ Ểc
:ẳẵ: cN - E>szmm ỄỄ cN - E>N::mm
Ễ ỈzẵtÌI:
…. T. …… .
… J… mm..cN<ỉ - N:
JAư IY 1i m… .
L .
v.. N w l… Ion we co. BS.… ơ9 x co… N: ỉẵẫẵả …nễẵỄ… ổ: nề DwE bcc … omw :ỏẵ
\ … .. . . :
Ô. …… H Ủ ầ …O ị EE 8 xo… x o: . ẵẻ ẵỵ
B Q P … cN . ẵẵẫ … …… Ê …… Ê om &; s…ẽ ãz
C …A đ
U. ,.n
C Đ M K \
is:
i
i
'Ấ' ~ I I O O
Mau nhan gon 2g : Bauluzym -Zn ~gẫ
Kích thước : 70 x 50 mm ịẫ
\ ' 7: @
Mau săc : như mau u
ẳẵ
“8
i 140 mm
F “’ ’ Ĩ ,
1 ngc gm - ẹg 2g MD…OL- G.ón 2n
ì Bailuzym — Zn Bailuzym - Zn
` Llctobaclllus acidophílus 10' CFU
\ Klm 5.0mg
sơnsx-uo: aocủ…olnửom
mmmmunmn-uanmun MUOIMl ỉ,ĨỊỈp
E “"mu'mmủmm'ww otxulummèsu ỵ~/
E |
8 … mạ_bm;ẹm & M…- _Gg &; _ẫezozỀ
`— x _ . A
Balluzym - Zn Ban!uzym - Zn bc°Vo
Llctobacillus acidop/lilusffl' CFU ~ 1
xem s.o mo 'Ểù “m
-= ậQ…
\ 4q
\
sơmsx-noỉ mưulluenhsửwne erHw
… … ua … … - … Mc …
h ….mdzmnmmmouụvmnnn oéxaẵuumr'nèn
140 x 200 mm
Hướng dẫn sử dụng thuốc
Đọc kỹ hưởng dẩn sử dụng trước khi dùng
Bailuzym - Zn
Gói 2 g thuốc bot
Thinh phln
_ Lactobacillus acidophilus. . .. . 1 0' CFU
Kẽm gluconat ...... ..35.0 mg
(Tương dương ..... 5 o mg kẽm)
Ta dược ................................ .. vủa dủ 1gól
(Lactose. Saccharose, Aerosil. Bột hương v| dâu. Magnesi
stearat)
Tlnh chít: Thuốc bột dang hat nhỏ mùu hóng nhạt. dõng nhất.
vị ngọt. mùi thơm.
Cơchétác dụng
~ Lacrobacillus acMophi/us lả một trực khuẩn có lợi cho dường
tỉèu hóa băng cách cải thiện hệ vi sinh của dường ruột.
- Cơ chế tác dOng của Lacfobacillus ackĩophílus Sinh ra acid
lactic. lẹo mòi lrưởng khOng thuận lợi cho sự phát triển của
cac vi khuẩn vè nãm gây bệnh. kể cả vi khuẩn thối rũa. Đông
lhời còn kích thích miên dịch khỏng chuyện biệt cùa niêm
mạc. tãng tõng hợp lgA lảm tãng cường khả năng miền dịch
cho cơ thể con người.
- Ngoai ra. trong Balluzym — Zn c0n bổ sung kẽm gluconat.
Kẽm lả yêu tố khoáng vi lượng thiểi yểu cho sức khỏe. sự
phát triển cơ thê. cũng như hệ mlẽn dich cùa người Iởn lản
trẻ em.
. - Tác dung hỗ trợ cùa kẽm trong diẽu lrị tiêu chèy: Cải thiện
sự hãp lhu nước va chấtdiện giả! tai niem mạc ruột… phục hól
enzym dường ruột. láng mlẻn dich lổ báo vá dịch thể giúp
nhanh chóng phục hói vè gìèm nguy cơ mác benh tiêu chăy
cho những dợt sau.
' cnlaum
Bổ sung vi khuẩn có lơi cho dường tiêu hóa vả tang cường
khả năng miên dich uong các trường hợp:
- Tiêu chảy do nhiẻm khuẩn. do kháng sinh vả hóa lri IIệu…
- Vlèm ruột căp lính hay man tính,
1 - Hối Ioan tiêu hóa: chướng bụng. dấy hci. táo bón.
. - Rối loạn cân bằng vi sinh ruột do rươu. stress. du lich…
- Dự phòng các biến chứng dường tiêu hóa.
Llẻu dùng vù cách dùng
LlJu dùng:
- Liéu !hOng lhường:
+ Người lơn. trẻ em › 15 tuđi: 1 góỉ/lản. 3 gói/ngáy.
+ Trẻ em11-15tu6lr1góix2lăn/ngáy.
+ Trẻ em 8-11 tuổi: 1/ 2gói ›: 3 lảnlngây.
+ Trẻ em 5—Bluốic 113 gói x 3 Iấn/ngảy.
+ Trẻ em 3-5 tuổi: 1l4 gói x 3 Iản/ngảy.
+
+
Trẻ em 1-31u6i: 1l5 gói x 3 Iấn/ngảy. /
Trẻ em 3 thảng-< 1 tuổi: 1110 gói x 3 lân/ngáy.
Tieu chảy: 4-8 góilngảy.
Táo bón: 6 góVngáy.
- Rối Ioạn tiêu hóa do dùng kháng sinh:
+ Liêu dự phòng: 2 góỉ/ngảy.
+ Lléu dléu lrị: 4-8 gói/ngảy cho dển khi hè't triệu chứng
bệnh.
Cách dùng: Pha trong nước dun sỏi dể nguội hoặc sữa.
nươc hoa quả. Tốt nhãt Ia uống Iủc bụng dói hoặc trước bữa
an.
Chống chỉ dlnh
Khóng dùng cho người quá mấn cảm với bất kỳ thènh phán
náo cùa thuốc.
Thận lrọng
- Sau 2 ngảy dỉẻu lrị mả vến tiêu chảy. cán khám lai.
Người sốt cao chỉ duợc dùng khi có chỉ dinh cùa béo sĩ
chuyên khoa.
Tương tả:: th u6c
Balluzym — Zn ngản căn sự hấp thu của tetracyclin.
Sửdụng chophụ nữcóthll vù cho con bú
Chưa ghi nhan tác dụng phu.
Tác dụng khi lái xe vù ven hùnh méy móc
Kh0ng ảnh hưởng.
Tác dụng không mong muốn
Chưa có báo cáo vé lác dung khỏng mong muốn xảy ra khi
dùng thuốc.
Out llđu vù cách xử trí
- Độc tính căp cùa kẽm xáy ra sau khi uống 1 liẻu › 40
mg/ngùy: buôn nón. nOn mùa. sốt. suy hô hãp.
- Dùng Iiéu lđn lrong thời gian dải !ảm suy giảm chửc nang
miên dịch vé thiếu máu.
— Các meu chưng na huyẽl ap (chóng mặt. ngăt xỉu). bénh
vảng da (vảng mắt hay da), phù phổi (dau nguc hay khó
thờ). an m0n vả viêm mảng nhấy mỉệng vả da day. loét dạ
day cũng dã dược báo cáo.
- Cấn lránh dùng các chãt gây nón hoặc rừa da dảy.
Nèn sủ dụng chẩt lèm dịu triệu chứng viem như sữa_ các
chủ carbonat kiêm. than hoat vá các chẩt tao phức chelat.
Trình bùy: Hộp 30 gói lhu6c bột x gói 2 g.
Bảo quản: Noi khó, dưởi 30°C, lránh ánh sáng.
Tlèu chuẩn: Tiêu chuẩn cơ sở.
Hạn dùng: 24 tháng kể từ ngảy sản xuất.
Lưu y'
Khỏng dùng th uốn quá hạn sửdụng trèn bao bl.
Nếu cln ttIQm thòng lỉn. xln hỏi ý klổn bác sĩ.
Thỏng bủo cho bác oĩnhũng tic dụng khỏng mong
muốn gặp phi! khi sửdụn thuốc.
/
.—
m
_
CTY TNHH LIẺN DOANH HASAN - DERMAPHARM
Lo B. Đường số 2. KCN Đóng An. Blnh Dương. Vìệt Nam
Để thuốc xa tẩm tay của trẻ em
Ốc
……
;
T
L
L
Z
E
Ê…
63
C:
~ w”…h'
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng