M— ả£J~ «43
j …
…âun. .nxw . OI
..ẵo .uỉ . xmz
….oz goỉm . xa 9 bm
.Ê…..,_Ễ, _…
dl inỂnlỄi
.ẵÌỀÌIỈỄ
ẵỉẽẳ
.ễỄễ
98Ễ.ẫỉẽễ
_Ễễẵễ
…Ỉ!Ễ.llỉllâ
.:Ilẫ .lỉil! .888
..:aỉuẵu
ẫnỗẳ..ẵằ.ẽ
!ẳsẵẵĩẽẵsẫ .
SưỄỄIỄỄ8ẵ .
ẵ .
.ẵsỉ..ịẵs
ẫ …Ễnì Ea..ẵ… …lill
Ễẵ ,. ,, . us…nsẵe
Ế…ẫ. _. __ : ẫ.ẵ
ẵè ỄẺỂ
Ễb.. .:ỄỄ
…Ễ
ạ… …… …Ễẵ… ềẵS 8
ỎE Ó.Ù ................................ gqN
Eo …9 .............. nỄan ễỀm
Eo …? ẳẫẵ nằẵẵ3
,ỈnÌÌuI—uìllhẵ
Ítỉìẵiì
….I ..! ..!
.nsỄỄ
ẵiễE.ẵễẫẵầẵ
ỂnẳỂẫẵ
…Iltằil!
Ỉ›.ễlẵ.ẫlẩltẵ
ẾỄSnQ.ỄỂBGSQỄ
.….Ềẵiẩszszẵễễb .
ẳ5sầẳẵẵeẵ .
Ểa: .
Ễẵsẵễẵ
ẳeễẵssẵssẵaiưỉ
ỄỂ3 . . __ẵẵễ
….ẳã . . ._ẵẵ
e…ễ. nẫẳiẵ
Ê.e , ,,ẵẫnẵ
…lỉlllựlÌ.
ẵ
Enzãs,ẵ ễu.ẫẵzozúầẫdfi
IỄn.ẫzễỄzỄễ
…… ẫ …… Ễ 8ẳ …8 3 %:
ẵ 0.0 .................................. E.ỵ
Eo .o. ẳẳ ẳẵ
Eo .9 ẵẵ nẳỄ
BỘ Y TẾ
cục QUẢN LÝ nUợc
Ê DWỆT²
Lẩn dâu:áẵ…lẳíi…J…ểêẩẳ
ĐÃ PH
13,
12… we ẵ zẫn ẵ …… co. »… ễỄ ẵỂ 3. o..…c
ỄỂ ềễ… .............. 3. o.…c
xoa mb :õ
/ \
.f
EE omxomxoễ…
ẵE Ềc … o…m ẫẳ
8ễ ễỵ
E›aon…< … …… …om x 6… on no: .Ễc ãs.
Mẫu nhãn gói 2g : Aibezym
Kích thước
Mảu sắc
: 70 x 50 mm
: như mẫu
100 mm
Albezy
L…uzldophủc lO'CFU
…: Mũ .............. to' CFU
SốbSX-HDt
W
Aibeizym
mưu…nlnửwm
Aibezym
Mo nhủ .............. 10“ CFU
Kõm ................................ .5,0 m
SốlOSX—HD’
… I'll! ua … W - …
UI.MỦLIHMHLÚMỊJÙHI
mmmnmuwu-mm Mmmĩllm
MỈ.MỦZIẦỦUÙ.ÚỦIIIVỜÙII ÉXẦĨẨI TẨVÌÌỄũ
F … …
Aibeizym
aocư…ohsửwn
…muùm
aỂuthmmèa
140 x 200 mm
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khl dùng
Gỏi 2 g thuốc bõt
Thùnh phđn
Lactobacillus acidophilus ,. .. ...10' CFU
Badllus subtllls 1 0' CF U
Kẻrn gluconat .. …35.0 mg
(Tương duong .0 mg kẽm)
Tá dươc ..... ....vùa đủ 1gói
(Lactose. Saccharose. Aerosul. Bột huong vi dAu. Magnesi
slearat).
Tính chẩt: Thuốc bột dạng hat nhỏ mâu hóng nhat, đông nhất.
vi ngot. mùi thơm.
Cơ chếtic dụng
- Su kẽt hơp giũa 2 chủng probiotlc Lacrobadllus acidophilus
vả Badllus subtilis trong Aibezym, giúp ngãn ngừa vè diêu tri
các bệnh dương một. duy trì một hệ tieu hóa khỏe manh.
~ Lactobacillus acidophllus sinh acid Iactic trong quá trinh lẻn
men. acid hóa duòng ruột úc chế sự phát triển cùa vi khuẩn
có hei, 1161 các chất diet khuẩn vè tẻng cường hệ mỉẻn dich
cơ má.
— Bacillus subliliscó khả nảng sản sinh nhiêu enzym thuộc hệ
th6ng men tieu hóa. Trong đó có enzym amylase xúc tác
thùy phan tinh bot. glycogen; enzym protease vù lipase giúp
tiêu hóa dạm. mỡ trong thủc ãn. nâng cao nhu động ruột.
Baclllus subtỉlls còn có khả năng sinh tổng hợp một số chất
khảng sinh có tác dung ức chế hoặc tieu diệt một số vi sinh
vật vã năm gay bệnh.
Ngoải ra, trong Aibezym còn bổ sung kẽm g1uconat. Kẽm lè
yếu lố khoáng vi tượng thiẽt yếu cho sửc khỏe. sự phát triển
cơ thế. cũng nhưhệ miễn dich củangười lớn lẻn trẻ em.
Tác dung hỗ trợ cùa kẽm trong diẻu trị tieu chảy: Cải mien
sư hẩp thu nươc vả chất diện gièi tai niêm mac ruột. phuc hôi
enzym duởng ruột. tăng miền dịch tể bùo vè dich thể giúp
nhanh chóng phục hói vá giảm nguy cơ mảc bệnh tíéu chảy
cho nhũng dơtsau.
Chỉ đlnh
Bổ sung vi khuẩn có lơi cho dường tieu hóa vá tảng cường
khả náng miễn dich trong các trường hop:
- 116u chảy do nhiẽm khuẩn. do kháng sinh vù hóa trị liệu..
- Viêm ruộtcấptinh hay mạn tinh.
- Rõi loạn tieu hóa: chưởng bung. dấy hơi. tảo bón.
- Rõi loan cản bãng vi sinh ruột do rươu. stress. du lich-
- Dự phòng các biến chứng dường tieu hóa.
Llểu dùng vì cách dùng
Llđu dùng:
Liêu thòng thường:
+ Người lớn. trẻ em › 15 tuõi: 1 gói/lấn. 3 gói/ngèy.
Trẻ em11—15 tuối: 1 gói x 2 lán/ngảy.
Trẻ em 8~111u61:112 gói x 3 Iânlngảy.
Trẻ em 5-8 tuổi: 113 gói x 3 Iấn/ngảy.
Trẻ em 3-5 tuđỡ: 114 gói x 3 lánlngáy.
Trẻ em 1 —3 tuỏi: 115 gói x 3 Ián/ngèy.
+++++
+ Trẻ em 3 tháng-< 1 tuỏi: 1110 gói x 3 lản/ngèy.
- Tieu chảy: 4~B góilngảy.
~ Táo bón: 6 góilngùy.
- Rõi Ioan tieu hóa do dùng kháng sinh:
+ Liêu dự phòng: 2 gói/ngùy.
+ Liêu diẻu tri: 4-8 góilngèy cho dẽn khi hết triệu chúng
bệnh.
ctch dùng: Dùng duùng uống. có thể pha bột thuốc trong
nưth dun sòi dể nguội. sủa hoặc nước hoa quá. tót nhất lả
uống lúc bung dói hoặc thđc bũa an.
Chống chi dlnh
KhOng dùng cho ngưòi quá măn cảm vdi bát kỳ thùnh phán
nảo của thuốc.
Thin trong
- Sau 2 ngây diéu tri mè vãn tiêu chảy. cán khảm lai.
- Người sốt cao chỉ duơc dùng khi có chỉ dịnh của bác
chuyện khoa. ' _ __
'),0006 . g,
g191 1. .
bt .
oou **
Tương túc thuốc
Aibezym ngăn cản sự hẩp thu cùa tetracycli
sửdung cho phụ nữcó thu! vù cho con bú
Chưa ghi nhận tác dung phu.
Ticdung khi lil xe vì vặn hình mủy móc
Khỏng ánh hưởng.
Tíc dung khóng mong muốn
Chưa có báo cảo vé tác dung khóng mong ~ …
dùng thuốc.
Ouí lléuvi clch xử trí \
- Độc tlnh cấp của kẽm xáy ra sau khi uống 1 liéu › ..
mglngiãy: buôn n0n. nôn mửa. aõt. suy hô hấp. ,
- Dùng liêu lđn trong thời gian dèí lảm suy giảm chức năng 'W
miễn dịch vè thiếu máu. D '
Các triệu chứng ha huyết ép (chóng mặt, ngăt xlu). bệnh
vèng da (vang mắt hay da). phù phỏi (dau nguc hay khó
thở). ản mòn vè viêm mùng nhảy mỉệng vả da dèy. loét dạ
dèy cũng dã duơc báo cáo. 4
- Cấn tránh dùng các chấtgây nỏn hoặc rừada dảy. ,
- Nen sủ dụng chãt lâm diu triệu chứng viêm như sữa. các '
chất carbonat kiếm, than hoat vả các chất tao phúc chelat.
Trình biy: Hộp 30 gói thuốc bộtx gói 2 g.
Bioquin: Nơi khó, dươi 30°C, tránh ánh sáng.
Tưuchuỉn úpdụng: 11eu chuẩn cơsở.
Hnn dùng: 24 tháng kể từ ngay sản xuất.
Luu ý
Khòng dùng thuốc qui hon lửdung ưẻn bao bl.
Nếu cín me… thóng tln. xln hò! ỷ Itlén bác sĩ.
Thông bto cho búc IỈ nhữtg tác dung khỏng mong
muốn gip phảl khl cửdung thuốc.
HASAN
1
CÔNG TY TNHH LIỂN DOANH HASAN - DERMAPHARM 1
Lô 8. Đuờng số 2, KCN Đõng An. Blnh Dương. Vbệl Nam
PHÓ cuc TRUỚNG
Jiỷuyeầ "Va”nfflamlẳ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng