`m =.m vuomnm- vaomuon
Mem
Am- -umwn-
Mouoouymọoneuoo
* CONG NANG
T… phong nua bo u… i…yơi, Lm cnn iharn
* CHU mu
Viỏ-m dau lhan Iunh IIgođi hu`~n Hn… kinh lua
dnnva- gay…
Vuèm khoc dau uhm: xưonq,
Dau moi lưng
' CACM DUNG
Uông i~2 lurlin : ] lan'24 giu uong sau bun un
* CHONG CN! DINH
Mản cam \ … bái cúihanh phản nao cua limòc.
Pl… mlcn Um hoac lfong mm gian hanh hnnh.
* BAO QUAN
N… kho mo nhin do tho…J qua 30 C uauh
anhsaug
c… m…gim xr..u; vưmion imnngrú…uuuug
57 mm
ehưelvduhưcnw
cuủm
: m.…mmưmw
…:…nmmcmvugm.
' vu…m.mmm
' M…ỏllmg. !
utunùue ỉị
' um:-zmvmnmm
—ĨỂ
75…
chh lhuOc: 82x 60x 63 mm (Tỹlệ: 95%)
®ộ@ P®agg_,
HỘP1OTÚI
oOnewoỏmluoòueueưcmmnuoo
—VmLGn— —va
htWIOHI- 0321.370l016' Fos. WUJWIM
NỘI DUNG MÃU HỘP ĐỘC HOẠT TANG KÝ SINH
* THÀNH PHẢN
Đỏc hoat 0.6g Đucng qui 0.4g
Tang ky svnh 0.4g Bach Ihuoc 0.4g
Phong phong 0.4g Cam ihao 0.4g
Tăn giao 0.4g Xuyên khung 0.4g
Tè lản 0.4g Sinh dua 0.4g
Ouẽ chi 0,4g Đang sảm O.Jg
Nguu iải 0.4g Phục llnh 0,4g
Đỗ trong 0.4g Tá duợc v.đ sg
SDK:
56 lò SX:
Ngảy SX:
HD:
r~~~rw _ `] vxv x
`u\lk, \_liiẠAẵ \ ÌỊ l A: xJ\j(
\\ iR—\P .
/… …: …\ ( NỘI DUNG MẤU HỘP ĐỘC HOẠT TANG KÝ SINH - HỘP zo TÚI
.: rỏ PHAM “
_ONG N RE CAOL
…Mơnmu
ậlỉỀ©ũffl E>(ỆPỆ› chh thuoc: 125 x ao x so mm
Ễ>ỘG fflzịẸ;ặJử ' PĨ:ĨJ<ỆG Ữừ©ậiỉẳ _
ữP—ỊJfflg ửĩị? @Úfflỉffl " "
…:mmmlnvugu…
' Vlhmhmm
' Dunuủlhlg. í
LÉUDỦIG h
’ umuzwmnmm
T_`qa hướng dẫn sử dạng thuốc
Hoản cứng ĐỘC HOẠT TANG KÝ san
'i 5 gam. Hộp 10 tủi, 20 tủi.
cho 1 tủi (5 gam) hoãn cứng
- oạt (Radix Angelicae pubescentis) 0,6 gam
Tang ký sinh (Herba Loranthi Gracifilolii) 0,4 gam
Phòng phong (Radix Saposhnikoviae divaricalae) 0,4 gam
Tần giao (Radix gentianae) 0,4 gam
Tế tân (Herba Asari) 0,4 gam
Quế chỉ (Ramulus Cinnamomi) 0,4 gam
Ngưu tất (Radix Achyranthis bidentatae) 0,4 gam
Đỗ trọng (CorIex Eucommiae) 0,4 gam
Đương qui (Radix Angelicae sinensis) 0,4 gam
Bạch thược (Radix Paeoniae Iactijlorae) 0,4 gam
Cam thảo (Radix Glycyrrhizae) 0,4 gam
Xuyên khung (Rhizoma Ligustici wallichii) 0,4 gam
Sinh địa (Radix Rehmanniae glutinosae) 0,4 gam
Đảng sâm (Radix Codonopsis pilosulae) 0,4 gam
Phục linh (Porỉa) 0,4 gam
Tá dược (Parafm, than hoạt, Bột talc, đường kỉnh, acid benzoic) v.đ 5 gam
Công năng:
Trừ phong thấp, bổ khí huyết, bổ can thận.
Chủ trị:
- Viêm, đau thần kinh ngoại biên: thần kinh tọa, đau vai gáy. ..
- Viêm khớp, đau nhức xương.
- Đau mòi lưng.
Cách dùng:
Ngảy uống 1-z tủi/lần x 3 iần/24 giờ.
Uống sau bữa ăn.
Chống chỉ định:
Mẫn cảm với bất kỳ thảnh phần nảo cùa thuốc.
Phụ nữ có thai, hoặc trong thời gian hảnh kinh.
Tương tác với c_ác thuốc khác: _ _ , _ TUQ.CỤC TRUỎNG
Chưa phảth1ện thấy tương tảc cùa thuôo với cac thuoc khác. —Í'P TRUỎNG pHỎNG
Tác dụng không mong muốn của thuốc: ,Ịủnắj ÍÍcmg
Chưa phát hiện thấy tảc dụng không mong muốn cùa thuốc. Nếu có bất thương khi dùng cân
ngừng ngay và báo cho dược sỹ hoặc bác sỹ biết để xử lý.
Bão quãn: Nơi khô rảo, nhiệt độ không quá 30 0C, trảnh ánh sáng.
Hạn dùng: 36 tháng kể từ ngảy sản xuất.
Tiêu chuẩn: TCCS
ĐỂ XA TẨM TAY TRẺ EM
ĐỌC KỸ HƯỚNG DĂN sử DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG
NẾU CÀN BIÉT THÊM THÔNG TIN x… HỎI Ý KIÉN THÀY THUỐC
Cơ sở sản xuất:
CÔNG TY cò PHÀN CÔNG NGHỆ CAO TRAPHACO
Tân Quang- Văn Lâm- Hưng Yên
Tel: 04.36810724 - 0321.3791016 - FAX: 0321.3991790
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng