A
BỘ Y TẾ
Ụ(` QUẢN LÝ DƯỢC
DA PHÊ DL'Y
ẸT
ìl
'ĐNYSHNVV^WYHW
__ mmo 000Yl
' iặlmum'wnm '6unptưm tim
vmeũmons mmmx=onno mva
w…oaũMJ ^Hnle po suọm imiopo
\ ( ~ 00 " m…"… 'iẹpuouuoiuụouilmnpeị
4NH'T' 6…09l umdotgmuu
6… ooc iommnamtiins
ruJu› ưp mu uom iọw
=uyna nwm
6… 096 iỤilhiH'JĩiA
WIEIJ.OJ"“Ểi
iẹp uạu uạm m x lA Oi dộH
iiil .Jiịị ili..tlfi.ị; iiil_.i_
iJiii -ỵJ *.; :*Z. n_…i ị’›liii_Hiig
Bu; 096 nm mm MIA
_w1uloa-swd
OHM'dWD
ậầis-ComiM
...… 960 mg
COMPOSITION:
Each capiet contains:
Sutfamethonmie aoo mg
Trtmethoprim 160 mg
Exclpients q.s for one capiet… Manuhơuređ by
INDICATIONS. CONTRA- IMEXPMARM CORPORATION
INDICATIONS. DOSAGE: no.4. 30l4 meet. Clo Linh W.
Soc endonđ ieohct. Dong Thlp provinu, Vletnam
sroae IELDW aơc. moưcr … tedmologml cơopemmn
PROM uGưr Ann msruư. with Pharmacience Inc, indn.
ctvw—wuo ỂỄ mmu \ fẸJ @ Ộ
@
iilziV _)
-suud
pms-COTRIM“
(_APLFT 960 mg
Nu i.illli'Hiiph.tĨiil~ Ĩ:L`_i.* mt;
i II'I`ỂI'lJỊJ' … iuìl 'i*i
6… 096
n
0
-|
E
Ể
Box of 10 blisters x 10 caplets
56 lộ SX ] Bltch:
NSX I Mfg. Date:
HD | hp. Dth:
0 đơn
®
OTRIM 960 mg
DÀI /
oọc KỸ HƯỚNG DẦN sứ DỤNG mước KHI ouuq |
THẦNH PHAN: uEu LƯỢNG -cAcn DỦN : VJÁ
Mội viên nén dái chứa: Viện nén dái pms-Gotrim 96 k g phù hợp đề dùng cho trẻ em.
Suifamethoxazoi ................................................................... 800 mg Liều uỏng oho người lởn;
Trimethoprim ........... ...................... 160mg . uèu dùng mong mườn ;1v x2lân/ngáỵ
Tá duơc: Tinh bột mi. Poiyvinyl pynoiidon. Natri crosoarmeliose, Magnesi - Nhiẽm khuản đuờng ti tniệ ưới khộng biên chứng: 1 viện x 2 Iần/ngáy.
stearat. cách 12 giờ uộng một lản. tin 10 ngây.
DẠNG TRINH BÀY: Hộp 10 vix 10 viện nén dái.
DƯỢC LỰC:
pms—Cotrim 960 mg lá chè phảrn ihuộc phội hớp suifamethoxazol vả
trimethoprim theo tỷ lệ 5:1 (ootrimoxazol). Suifamethoxazol lẻ một
suifonamid. ức chế oenh tranh sư tộng hợp acid folic của vi khuân.
Trimethoprim iâ một dăn chát oùa pyrimidin. ửc ohê đặc hiệu enzym
dihydroioiat reductase cùa vi khuản Sư phội hợp giữa sultamethoxazol vả
trimethoprim sẻ ức chế hai giai đoan Iiện tiép của sự chuyến hớa acid ioiic.
do đó ửc chế có hiệu quả việc tộng hợp purin. thymin vả cuội oùng DNA của
vi khuấn. Su ức chế nội tiếp nây oớ tác dung diệt khuản. Cơ chẻ hiệp động
nảy cũng chộng lai sự phát tiiẻn vi khuẩn kháng thuộc vả iâm cho thuộc có
tácdung ngay cả khi vi khuản kháng iai tững thảnh phần cùa thuộc.
Phó kháng khuản:
— Các vi sinh vat sau đây thường nhay cám với thuộc: E.coli. Klebsiella sp..
Enterobacter sp., Morganella morganii, Proteus mirabilis. Proieus índoi
dường tinh. P. vulgaris, H. lniluonzae (bao gộm ohủng kháng ampicillin).
S.pneumoniae. Shỉgella nexnan' vè Shigella sonnei. Pneumocystis
cannu.
— Các vi sinh vệt thường kháng thuộc Iâ: Enterococcus, Pseudomonas.
Campyiobacter. Mycoplasma. vi khuản kỵ khí. náo mộ cảu, lau cảu.
DƯỢC Đ NG HỌC:
Sau khi ng. suitamethoxazol vả trimethoprim đươc hấp thu nhanh vá oộ
sinh khả dung ceo. Sau khi uộng 2 giờ với liều 300 mg suitameihoxazol vá
160 mg trimethoprim. nộng độ huyết ihanh trung binh của suifamethoxazol
lẻ 40 - 50 mgliít. tnmethoprim lá 2,5 mgliit. Nộng độ ộn đinh của
sulfamethoxazol la mo mgllit. tn'methoptim la 4 - 5 mgllit sau 2 — 3 ngay điệu
tri với 2 liệu một ngây. Thời gicn bện thâi cùa suifamethoxazoi lệ 11 giờ.
trimothoprim lệ 9 — 10 giờ Triniothoprim đi vộo trong các mộ vả các dich tiét
tột hờn lulilmothoxazơl. Nộng độ thuộc trong nước tièu cao hơn 150 lân
nộng độ thuộc trong huyộtttianh.
cnio NH:
- Nhi khuộn đường tiột niệu: nhiẻm khuộn đướng tiột niệu dưới khộng
biộn chừng; nhiẻm khuẩn đường uh niộu man tinh. tái phát ở nữ trướng
thánh; việm tuyộn tiộn iiột nhiẻm khuẩn.
- Nhiộm khuấn đường hộ hộp: đơi cộp việm phộ quân man. việm phội.
-Viộmxoa mácộpờngườiiớn,
. Lỵtrưckhu ncộn đáp ứngvớiootrimoxnzoi
mu0c NAY cui DÙNG THEO ĐơN CÙA aAc sl.
CHỐNG CHỈ ĐINH:
- Mãn căm với thánh phẦn của thuộc hoộc dc sulfonamid khác.
— Suy thộn nịng khộng kiệm coút đươc nộng độ thuộc trong huyộttương
- Người bộnh thiệu mệu nguyện hộng du khộng Iộdo thiêu acid folic.
— Người bệnh thiệu onzym G»õ~P—Dz bộnh gnn nệng.
— Phu nữcó thai. phụ nữ cho con bú.
TẤC oụuo KHÔNG MONG MUÔN:
— Thường gặp: buộn nộn. nộn. tiệu chảy. viêm lười. ngứa. sột.
- ltgặp: tảng bach cảu ưa eosin. iảm bach cảu, mảy đay.
— Hiêm gáp: thiệu máu nguyện hẵng cảu khộng lộ. giâm tiộu cảu. hội chửng
Stevens-Johnson. ù tai. mản cảm với ánh sáng.
Th0ng bâo cho Bác 81 những tlc dụng khộng mong muộn gộp phội khi
lữdung thuộc.
- Đơt ơộp việm phê quán man: 800 - 1200 mg suifamethoxazoi + 160 - 240
mg trimetho rim. 2 lần mội ngảy. trong 10ngảy.
- Lỵ tiuc khu n: 1 viện x 2 Iân/ngây. cách 12 giờ uộng một iấn, trong 05
ngảy.
Người bệnh Ểtỉthận. cần phái giả_mỳliộu dùng như sỹaýuỳ: ý
1 oọ thanh thâi ”
Creltlnln(mllphủt) m“ khW'“ dù“° J
' ý' ỸỳiĨèruthộng'thườnỉ
' Ễ-Ĩi'v J 'ễíỆềủihộfjsthỉfờẵsỉ'
Í_ <1ẩ _*_K@ịd…ùng
THẬN TRỌNG: ’ ’
- Viện nén dái pms-Coirim 960 mg có phội hợp suliamethoxazol vả
tiimethoprim hảm lượng cao. vì vậy khớng phù hợp để dùng cho trẻ em.
— Cần thận trong khi dùng thuộc cho ơác tiướng hơp: chức năng thận suy
giảm; dẻ bi thiều hut acid folic như người bệnh cao tuội vá khi dùng
cotrimoxazol Iièu cao dải ngay; mát nước; suy dinh dường.
— Cotrimoxazol có thể gây thiộu máu ian huyệt ở người thiêu hut G-6-P-D. '
. Người bệnh cần đươc chidăn uộng đủ nướcơètránh thuộc kéttinh thân
sòi. Khộng phơi nảng để tránh phản ứng măn cảm ánh sáng. '
- Phụ nữ mang thai: Các suifonamid qua đươc nhau thai có thể gây bệnh
vảng da. váng nhán nảo ở trẻ em. vì vệy khộng dùng thuộc cho phu nữ
mang thai.
- Phụ nữ cho con bủ: Phu nữ trong thời kỳ cho con bú khộng được dùng
cotrimoxazol do trẻ sơ sinh iát nhay cảm với tác dung độc cùa thuộc,
- th động cùa thuộc khi III xo vù vện hình máy móc: Thuộc khộng gệy
ảnh hướng độn khả nlng lủitâu. xo vù vện hộnh máy mộc.
TƯỜNG TẤC THUỐC:
_ Dùng động thời với các thuộc lợi tiếu. đác biệt lá thiazid lám tăng nguy cơ
giám tiêu câu ở người giả.
- Nhóm sulfonamid oó thẻ ức chế gấn protein vá bái tiết qua thện của
moihotroxat vệ vi vệy giâm đâo thải. tăng tảc dung cùa methotrexat.
— Dùng động thời với rimethamin 25 mgltuân lam tảng nguy cơthiéu máu
nguyộn hộng cộu kh ng lộ
— Cotfimoxazol ủc chộ chuyộn hộa phenytoin ở gan. có khả nảng Iảrntảng
qua' mùctác dụng của phenytoin
- Cotrimoxazoi oớ thể kéo dầi thời gian prothrombin ở người bệnh đang
dùng werfarin.
QUÁ uEu vA cAcu xứ TRI:
Biếu hiện khi dùng thuộc quá liộu:
Chán ản. buộn nộn. nộn. đau đAu. pát tỉnh. Rội loan tao máu vá váng da la
bièu hiộn muộn cùa dùng que Iiộu_ Ưc chẻ tùy.
Xửtrl:
- Gệy nộn. rữa da dùy.
_ Acid hộa nước tiộu độ ting đảo thèi trimethoprim.
- Néu oc dộu hiộu ức chế tủy. ngưới bệnh cản dùng ieuoovorin (acid toii
với Iiộu 5 — 15 mglngây cho độn khi hội phục tao méu. .
ĐỂ XA TẦM TAY TRẺ EM.
NỂU CẢN BIỂT THÊM THÔNG TIN, XIN HỒI Ý KIẾN ĐẢC SĨ.
HẠN DÙNG: 48 thảng kế từ ngảy sản xuát.
BAO OUAdeưới 30“C,tiáhh ấm vảánh sáng. *
Sản xuất !ai: CÔNG TY CÔ PHẢN DƯỢC PHẦM IMEXPHARM
sộ 4. đường 3014. TP Cao Lệnh. iinh Động Tháp
với sự Iiện doanh kỷ thuậtcủa Pharmascience Inc.. Canada
IMWHARM or: 067 W imp@imexpharmcom
' r²x If` *r` :Ểvx —-x
qu CL*_ <. JJ
/ộỹílỹịie ìhìn ln
ì
///f /
W
|
(
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng