CỤC Qtụ-i`~ỉ² ~i i._z- i…
---.-..— ..
Etỉị_ịịtL“ °
VỦ'
MW W
nW“`m
“’Ở 0
\\
78/Mg
,ịi`Loeuụaa`o J
Ợ ÔNGT '
5.» c NHÃN H P:
ơcv m _
J __ “ 'wimumua 'ĐIIVSHNY * Ề
., unsaỏaumopuaiimm vnw iimee owno ỉ “
01 NEXP“ 0 U… Me uun %… … '…ẵmnnủmầSủm mouYiẵ
°: , gqđ quụụ 'woc Em w =sunc uava 'HNIGlIĐ suọna 'HNiG ;…
4Nu & wumxamaoauưwa '… uw i wmmu
` lừulmtuựs Mo; mlemaomụi
J Mooviommmiins
J ›ot-toooc—aoc rou wusz ²NPWUOIA … =uym Hwiu
’ l 2 v
. o ' 1 i
lu J J
_ ___] [
i
J uạu uạm … x ỊA … dỌH
6… 08 U.]UdOIỊỊôLUth ; 6Lu oop iozexoq1auueuns
6… 0817 Nam Nam
@ 3 ẵẵ'g'
-.Ji~p uẻii; UL'iJ JiJru_u ảỂỂ
s ` ~
1 3 i %
J . ~fflựgjị mỉ om—ma
pms-COTRIM …~ …
HỈ'J
*…—' 480 mg
cowcsmow Ench tcblot m…- J
MM… 400 mg J
\ Tnmottnpnm 30 mg Monuimml by
; Mpiohtsq.sfocomtủlot iMĐOHARIA conmunou !
i i INDICATIONS. CONTRA—INDKATIONS MA. M … Clo Unit dty. `
J DOSAGE: see … Mn Dong M pminu. Vtotnun
mc…ưcmotectmom In…oloslnimwmơlwmi _
J UGHTAMMOSNIE. mr…« Inc.. made. ft
J _
……0 … ®W~ # J
m Presiuut1cmr__…i*…niẹanịww
p…s-COTRIM®
TABLET 480 mg ỉ
Suifdmethoxazole 400 mg @ Trunethopnm 80 mg
Box of 10 bilsters x 10 tablets i
VIÊN NÉN =io_
'ỡ..'°z è", ĐỌC KỸ HƯỚNG DẮN sử DỤNG TRưỜC KHI DÙNG
THÀNHPHAN: ’ Llộuđiộutdcácừuờnghợpnhiểm khuẩn:
Mộiviện nén chứa: . Nhiộmldiuảnalùngti'ộtnặuduớl'khđngbiộn chúng:
ỆằlỊaìerềtẫtgẵẫìazoi .…4ggmg . Ngườiiơnzzviaileècvncảy.cáẹgzgiơuóngmouản. .
. … mg . mi em: a trimetho ' | ao …
Tá dược: Tinh bột mi. Acid benzoic. Natn' Iauryl sulfat. Natri starch glycolat. mg … kg … + m a I kg thẻ
Magnesi stearat.
DẠNG TRÌNH esz
Hộp 10vix 10viên nén.
Dược Lực:
pms-Cotrim 480 mg lá chè phẫm thuộc phội hợp suifamethoxazol vả trimethoprim
theo tỷ iệ 511 (cotrimoxazoi). Sulfamethoxazol iá một sulfonamid. ức chế anh
tranh sư tộng hợp acid folic của vi khuấn. Trimethoprim lả một dăn chất của
pyrimidin, ức chế đặc hiệu enzym dihydrofclat reductase cùa vi khuản. Sự phội
hợp giữa suitamethoxazol vả trimethoprim sẻ ức chế nai giai ơoạn Iiện tiệc của sư
chuy n hóa acidtoiic, do đó ừcchécó hiệu quả viộctộng hợp pun'n. thymin vá cuội
cùng DNA cùa vi khuản. Sự ức chế nội tiép náy có tác dung diệt khuản. Cơ chế
hiệp động nảy cũng chóng iai sư phảttriẻn vi khuản kháng thuộc vả iâm cho thuộc
có tảcdung ng @ khi vi khuẩn kháng Iaitừng thânh phản cùa thuộc…
Phó khảng khu n:
— Các vi sinh vật sau đây thường nhay cảm với thuộc: E_colì, Klebsiella sp…
Entembaoter sp., Moiganella morganii, Proteus mirabilis. Proteus indol dwng
tỉnh. P. vu/garis, H. Infiuenzae (bao gộm chùng kháng ampicillin),
S.pneumoniae. Shige/Ia tĩexnen'vả Shigella sonnei, Pneumocystis carinii.
— Các vi sinh vát thường khảng thuộc iả: Enterococcus, Pseudomonas,
Campylobacter. Mwoplasma. vi khuản kỵ khí . năo mộ cảu. lậu cầu.
DƯỢC ĐỌNG HỌC:
Sau khi uộng, suifamethoxazol vả trimethoprim đươc háp thu nhanh vả có sinh
khả dung cao. Sau khi uộn 2 giờ với Iièu 800 mg suifamethoxazol vả 160 mg
trimethoprim. nộng độ huy t thanh trung binh của sultamethcxazoi lá 40 - 50
mgllít. irimemopnm là 2.5 mg/Iit. Nộng ơo ộn đinh cùa sulfamethoxazol iá 100
mgllít, trimethoprim iả 4 - 5 mgllit sau 2 - 3 ngảy điều trị vời 2 iiệu mỏi ngảy. Thời
gian bán thải cùa sulfamethoxazoi iả 11 giờ. trimethoprim la 9 - 10 giờ. Vi vậy, cho
uộng thuộc ơúch nhau 12 giờ lá thich hơp. Trimethoprim di vâo trong các mộ và
các dich tiột tột hơn suliamethoxnzol. Nộng độ thuộc trong nước tiộu m hơn 150
lộn nộng độ thuộc trong huyệt thanh.
cui» NH:
- Nh khuấn đướng tiệt niệu: nhiẻm khuấn đường tiệt niệu dưới khộng biến
chứng; nhiẻm khuân đướng tiột niộu man tinh. tti phải ở nữ trướng thệnh; việm
tuyộn tiền li tnhiộm khuấn,
- Nhiộm khu n đường hộ hộp: dơt cáp viộm phộ quân man; việm phội cáp ở trẻ
em; việm phội do Pneumocystls cnrin/i
- Việm iaigiữa cấpờtrẻem.
- Việm xoan mủcấpờngưới iớn.
- Lỵ trưc khu n oòn đệp ứng với cotrimoxazol.
muôc NAY cn! oùue THEO oơN cùA aAc si.
CHONG cni ĐINH:
- MIn căm với thtnh phấn cùa thuộc hoệc các sulfonamid khác
- Suy thện nệng khộng kiệm soátđược nộng độ thuộc trong huyéttương.
- Người bệnh thiộu máu nguy0n hộng cảu khộng iộ do thiêu acid toiic.
- Người bệnh thiệu enzym G-õ-P-D; bệnh gan nặng.
- Phu nữcó thai, phu nữ cho oon bủ.
- Trẻ nhỏ dưới 2 tháng tuột
TẤC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN:
- Thường găp: buộn nộn. nộn, tiộu chây. việm Iưội. ngứa, sột.
- Ítgệp: tăng bach cộu ưu eccin, gièm buch câu may đay.
… Hiộm gẽp: thiệu máu nguyện hộng cảu khộng iò. giám tiộu du, hội chứng
Stovens~Johnson. ù tai. măn cim với ánh ctng.
Thộng Mo cho Btc ot những tlc dụng khộng mong muộn gộp phii khi cử
dụng thuộc.
LIỆU LƯỢNG - CÁCH DÙNG:
Wèn nén pms—Cotn'm 480 mg khộng phù hợp để dùng cho trẻ em dưới 6 tuội do
viện ca_ơươc phội hợp săn với hâm lương cộ đinh. không thể chia iiều nhỏ hơn,
Liệu uong thộng thướng:
… Người iớn: 2 viên x 210n/ngùy.
- Trẻ em từ 0 ~12 tuội: 1 viện x 2 Iầnlngảy. Hoặc liều dùng cho trẻ em từ 6 tuội trờ
ièn có thẻ đươc tinh thòng qua thế trong: 24 mg cotrimoxazoi | kg thể trong x 2
iènlngây.
& số 4. đường ao…. TP Cao Lânh. tinh Đòng Thảp
' với sự liên doanh kỷ thuật cùa Pharmascience Inc.. Canada
lMWHARM ĐT: 067 . aasvsvo E…maii: imp@imexpharmoom
Sản xuất !ai: CÓNG TY co PHAN oược PHAM iMEXPHARM
ừofẵ.diiaiảmZiẩnuộngcảdinhautzgiờtrongto
- pw'đmphéguảnmạn:
rilfẵuủiiớn:000-1200mgsuitamethoxazoi+160—²40nig0'imethopiim.Zlân
ingây. trong 10ngảy.
- WQm tai giớa cáp. việm phộicảp ở trẻ em: 6 mg tJimethoprlm | kg thế trong + 40
mg sulfa mettnoxazoi I kg thể trong trong 24 giờ, chia Iám 2 lần uộng cách nhau 12
giớ.tmng 5-10ngáy.
- Lerhuán;
. Ngườiiớn:2viênx2iảnlngảy.ddttZgiờuóngmộtiần.trongủngảy
.Trèem:amgmmopmnlkgmèwiguomgsmfamemmoilxgmẻ
ừongtrong24giờ.diiaiámzlầnuộngơùdinhau12giờ.trong5ngảỵ
- Vlệmphỏido Pneumocysơsmnhii:
Trèemvángườiiớnzzomg' 'lkgthẻtmngotoomg
sd!ameđtoxazdlkgđtẻưongưongỡgiờdtiađèutảohnhauõgiờuửgmột
lăn. trong 14~21 ngảy.
Người bẻnh suy thện. dn phải giảm iiều dùng như sau:
CreĐaọtlrttỉratrềgỉlhpàhỉùt) Uều khuyen dùng
_ > 30 uèu thỏng thường
J 15 … so % liều thóng thường
Ỉ < 15 Khộng dùng
THẠN TRỌNG! :f
- Viện nén pms-Cotn'm 480 mg khớngphủ hơpđẻdùmdbtrẻemdưới 6tuội do
viẻnđâđượcphộihợtisẵnvớihâmhmgcóđ'mh.khóngthẽdtiaiìềurỏòhơn.
- Cầnthận trcng khidùng thuộcchoưic hơp:diứcnăhgthệnsuvgiảm;dẽ
bi thiếu hut acid tolic như ngưới bệnh coo “vả khi dùng ootrimoxazoi iiệu ao
đảingầyịmấtmrờqutfmhdường.
-cwmmzoloóthègâymiộumáutanhuyộtờ `thiéuhụtG-ỡP-D.
- Ngườibệnhcânđuvcohidănuóngđùnước tránhthuộckéttinhmảnhsỏi
xuongpnoinhgơệirtnhpnânủngmlndmennung.
— Phụ nữnungttul:Cộcsutionamidguođtncnhnuttnicóthẽglybệnhvùng
đanhđnờưèem.vivộykhòngdùngthuócđnphunữrnangthai.
-PhụnữchoconbúzPhunữtrongthớikỳơtoconbú
cotdmxazoidotrủsơsinhrátnhaydmvớltácduhgđộcdsa
. ne độn cùa thuộc khi … n vi vgn mm mly móc: Thuộc
hướngđ khủnángiáitùu.xevávộnhânhmáymóc .
TƯỢNG TÁC THUỐC: J. ~
. mơòngmoivoicacmuóciơmẻu.ơacbmiamiazidiamủg uyoơgiũm
tiộu du ở người giù. 'J
… Nhộm suifonamid cớthộ ứcchộ gấn protein vá bâitiộtquat
vệvi vệdyồẵiằm đaothải. táng iảcdung của mettư›trẶn mt .
-Dùng thờivớipyrimeihamin25mgltu lâmting
nguyện hộng du khộng lờ
- Cotximoxazoi ức chộ chuyện hộa phonytoin ớ gan.
mứctác dungcùa phenytoin.
- Cotrimoxazol oỏ thể kéo dái thời gian prothrombin ở người bệnh đang dùng
warfarin.
ouA LIÊU VÀ cAcu xử mi:
Biểu hiện khi dùng thuộc quả liêu:
Chán ăn. buộn nộn. nộn. đaưđầu, bất tinh. Rội ioan tao máu vả vảng da iá biẻu
hiện muộn của dùng quá iiều, Ưc chẻ tùy. \
Xử trí:
— GỒY n0n. rừl de dấY.
- Acid hóa nước tiộu ơò ung đáothải trimetho rirn.
- Nội: có dộu hiệu ức chó tủy. người bệnh n dùng Ieucovorin (acid folinic) với
liộu5-15mglngảychođénkhihòiphuctaomáu.
ĐỂ XA TAM TAY TRẺ EM.
NÊU CẦN BIẾT THÊM THÔNG TIN. XIN HỒI Ý KIÊN BẤC SỈ.
HẠN DÙNG: 60 tháng kể từ ngảy sản xuất
BẨO QUẢN: dưởi 30'C. tránh ảm và ảnh
cơ thiêu máu
nảng iâm tảng quá
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng