MÃU NHÂN
l. Nhãn bao bì trực tiếp với thuốc.
a). Nhãn vi 10 viên nén bao phím
b). Nhãn chai 100 viên nén bao phim
HO » iịl
..N
ị (Ế1 t"tgl_t\ 1.1 Dl’Ot
ủ__
COMPOSITIONzỉJchh … co;zcdubietcontaưu
lthũd-oi Stitimg
INDICATIONS, DOSAGE AND ADMINISTRATION.
CONTRAINDICATIONS AND OTHER INFORMATIONS:
Rmd the ị›Mkage uwert
STORAGE:Sth…n .1đrynìacebciuw JC LI›IOWLƯIUỮ'
.qht
KEEP OUTOFREACNOFCNILDREN
READ CAREFULLV YHE PACKAGE INSERT IEFORE
USE
Manuhclured by DOMESCO MEDICAL IMPORT
EXFORT JOINĨ SYOCK CORP. Nu Lt6. NJhcmai 1an 31],
My P…. Wer 1'Ao Lanh City .'>nng 1Imp Province
Underlicemeoưondophlrm. Montreal, Clnlda,
1lilil 1
,"²
Ở =iunopmw Ổ n
Thuỏc hán tl~eo đon n.…Ậ ,.
°rescnption only
'* pendo-URSODIOL C
Ursochol
Chại 100 Viên nen bạo phim
BonhaoiiOOhlm coatedubiuta
GMP WHO
TP. Cao Lãnh, ngảy JS tháng 06 năm 2017
THẨNHPHẨNIMOiVI'I"1EV1DJUPỈMIUUHẮẶ'
iirscsdunl . 500…g
cai mun. LIÊU DÙNG. cAcu oùuo. (MÓNG cHi
omuvA cAcmòuctm KHAC:DẻWg*i xe…vsngiu
huunq dan su aung Uhiỗ( kem …co
nÀo QUẦN: No kho ;… è1 do dư… … c. inrnị …
s.…g
DẺXATẨMTAVTRẺ EM
DOCKÝHƯÚNGDẤN sùnunsrnưoc KHIDUNG
Sin .… tại com; TV có PHAN qur NHA? KHÁU
V TE DOMESCO sá oú, Quốc lộ au. PViịi'DPg Mỳ Phu,
'iiav… uiió @: iirt, 'mn Eỏnq 11in Theo nhucmg
quyến Pendopharm, Montreal, Cinidi,
sm< Req No
\ SXOLOK
NSX/Mlg
NDiUp
ị›Ýt PHỈiĨỈyffl
I..m i’11iliĩ.Qẵ… .Q’Ỉ.… …ỂQ’JỄ `
ONG GIAM ĐÔC«ẻ
Trẩn Thanh Phong
u…- ~ cứu & Phát triển
1
2. Nhãn bao bì ngoải.
a). Nhãn hộp ] vỉ x 10 viên nén ban phim
PENDOPHARM
L__M
Thuỏc bán theo đon
m n! I`.St '(1
Q
R _!
pe n 0' o
U rsod iol ổ 9²
U
DI g
| 3
0
'U
C
@
Q.
2
S … ›… nt ! Il CONG ỈV (O PHAN XUAT NHA? KHAU V
TE DOMESCO
GMP-WHO …
wo nhuung quyen
Hộp 1 ví x 10viên nén bao phim Punđupharm, Munir…i. c……m
TNÀNH PHẢNz cui DỊNH, LIẺU DÙNG. cAcn DÙNG. CHỐNG cHi DINHVÀ
Mùi Vien nen bạo phi… cnúu CẨC THÔNG TIN KHẢC: Dê nghi xpm trung lo hượnq dản su
Uisodio .. , 51111 n g dung ihuòc kC-iY1ĩ"CO
sÀo QUẢN. x… ~ …=. … ;i… …… _… ĐẺxATÃMTAVTRỀ EM
imnn .vh ~ …g oọcxÝ HƯỚNG DẨN sứoụucmưđc K… DÙNG
ẳễ Ề vpeupg auuow _uchqdopuod ịo asuamịmpufị SỊĐ|qEỊ paưoj—tuig 01 )( JaỊsqq [ 10 xog
Ễ2ầ … ,' ịiiịii |ii_iiị ịi _
Ể _8 dìíO) X)OlS lNIOÍ lUOdXì OHM dwg
ả lUOdWI wmuaw O)SẵWOO Aq palnuvjnut'w
o 1OICIỔỄOỂFI'ÒPUĐỔỀ
Ảịuo UOIỊdỊDSũJd
i 0 wavuơoortaa'ỉj ;
COMPOSITION: INDICATIONS. DOSAGE AND ADMINISTRATION, f
ỉach fzim .'rmzec t,ìiiiei K_lìnlưllns CONTRAINDICATIONS AND OTHER INFORMATIONS: Rezid Í
msoờ ci . , 501) mg :hupzu kagụ …er
STORAGE: ':ic-te r J :er ợiạcc, ueiow tu , KEEPOUTOF REACH OF CHILDREN
:;ro1ec'. imm qn', READ CAREFULLY TME PACKAGE INSERT BEFORE USE
TP. CaoLãnh ngặy 13 tháng Cf năm 2017
rẩn Thanh Phong
b). Nhãn hộp 3 ví x 10 viên nén bao phim
g PENDOPHARM Ổ
Thuốc bán theo đon
\
Dư nlLẵ(ì›
RA pendo-URSODIOL C
Ursodiol
Sun xualhu CONG TY CO PHAN XUAT NHAP KHAU
vưoomesco … _ _ _ .…
GMP—WHO ` _
" 'Ử ** * *** ** ** *. * * Theonhuong
Hộp 3 VỈ X ÌOVỈẺD nén bao phim quyen Pendopharm Montreal, Canada
R pendo-ỤUIỀSPDIOL G
CHÍ ĐINH, LIỂU DÙNG, CÁCH DÙNG. CHỎNG cm'
ĐỊNH VA CAC THONGTIN KHAC:Ué ngh|xemtvongĩo
hưònqdản sudung!huòckmnthno
BÀOQUẤNszkhủ ntnẻ\doduúdo C_Uánhanhsáng
'* pendoỊ-ỤRSODIOL C
THẦNHPHẨN:
Mòivnennén b.… phưnchm ĐỂXATẨMTAYTRẺ EM
…mdm| _ _ __ _ _ _ _ _ _r,……ìq ĐOCKÝHƯONGDẢNSỪDUNGTRƯỚCKHIDUNG
ễ ị, Ế .epeuej ’ưauuow ’…quopuad Jo asuaJịuapun SỊa|qm palEOJ-LUỊIJOL )(SJSISỊỊq £JO xog
Ềễ ị *’*HIMVJIAĨ'IHIMHIH '… ,…u: |_.- _jqw_~__ "'l1ffl'u`H’r .
'ị “5 F"`*" *" *'** ** ! 'dUO) )DOLSVLNIOÍ níOdX] OHM dWD
ẳ ẫ moawu 1vmoaw oasawou Áq pomxmnuew
ẫ
|OỊpOSJf]
o 1OIuos'un-ơpueda
().)Sd'luffl
Ả|uo uondgosa:d
@ W
~JJ
l{ _ INDICATIONS. DOSAGE AND ADMINISTRATION.
pendo| HRÊPDIOL C CONTRAINDICATIONSAND OTHEFHNFORMATIONS:
Reudtht: p…nk.nge m>m\ {
500 mg _
STORAGEnmw m.;dry ansa, htạluw 30 (_prolcrftlrum ."
COMPOSITION: lIL)hI_ _ .
fdth III… coau—d Iahhzt con…… KEEPOUĨOF REACH OF CHlLDREN
Ursodml . ........ “»00 mg READ CAREFULLY THE PACKAGE INSERT BEFORE USE
TP. Cao Lãnh ngảy 29 lháng CÓ năm 2017
Trẩn Thanh Phong
c). Nhãn hộp 10 vĩ x 10 viên nén hao phím
pendo-URSDDIOL C
Ursodiol
_ ý] __ ý _ __
'* pendo-URSODIOL C
ỘPENDOPHARM * , "
Prescnphon only
/11
4 ’“, PENDOPHARM Ồ
Thuỏc bán lheo đơn mnuẮsm
* *
'ì pendo-URSODIOL C
Ursodiol
Ursodiol
THẦNH PHÁN: MỎI vuèn nén b.… phim chửa:
Ursoduol … … 500 mg
CHI ĐỊNH, LIEU DÙNG, cAcn DÙNG, CHỐNG
CHÍ ĐỊNH VÀ cAc THÔNG TIN KHÁC: Dê nghi
xem trong tờ hướng dản sứdung thuóc kèm theo.
BÀOQUÀN:Nơlkhô,nhuẻtdòdưdu3O C,tránhánh
sáng.
ĐẺXATÁMTAYTRẺ EM
ĐỌC KỸ HƯỚNG oÀu sử DỤNG TRƯỚC KHI
DÙNG
HU\HNI (›
'* pendo-URSODIOL C
Ursodiol
SĐK/Reg, No.:
Sán xuất cại còuc TV có PHAN XUẤT NHẬP
KHẤU Y TẾ oomssco. SỐ 66, Quốc lo zo. Phuong
My PhLì,Thảmh phò Cao Lanh. linh Dóng lháp.Theo
nhượng quyến Pendopharm, Montreal, Canada.
GMP-WHO BoxofìObỉistersx10film-coatedtablets
HỏplOvỉxlOvièn nén bao phum GMP-WHO
| HX/l …
N>xqu,
HTV! xu.
TP. Cau L'~
. JỔ tháng Ớé năm 2017
GIÁM ĐÔC
& Phát triển
l*|l*IIHH|PIHIW*'"W
Trẩn Thanh Phong
'* pendo-URSODIOL C
Ursodiol
COMPOSITIONzEaChỦIm contcdlablotcontalnst
Urmdml _ _ . ............. 500mg
INDICATIONS, DOSAGE AND
ADMINISTRATION. CONTRAINDICATION AND
OTHER INFORMATIONS: Read the package
insert.
STORAGE:MOVemadryplace, below 30 C_protect
fromhght
KEEPOUTOF REACHOFCHILDREN
READ CAREFULLY THE PACKAGE INSERT
BEFORE USE
Manufactured by DOMESCO MEDICAL IMPORT
EXPORT JOINT-STOCK CORP. No. 66, Natmnal
voad 30. My Phu Ward, Cao Lanh Cnty, Dong lhdp
vamce Under license of Pendopharm.
Montreal, Canada.
' TỜ HƯỚNG DÀN sứ DỤNG muóc CHO BỆNH NHÀN
Rx - Thuốc bán theo đơn
pendo-URSODIOL C 500 mg
Đọc kỹ hưởng dẩn sử dụng trưởc khi dùng.
Để xa tẩm tay trẻ em.
Thuốc nảy chi dùng theo đơn của bác si.
Thông báo ngay cho bác sĩ hoặc dược sĩ những tác dụng
không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
O Hảy giữ lại tờ hưởng dẩn sử dụng; bạn có thể cẩn phải
đọc lại.
0 Thuốc nảy chi được kê đơn cho bạn. Không đưa thuốc
cho người khác vì thuốc nảy có thể không tốt cho họ
ngay cả khi họ có triệu chứng giống như của bạn.
THANH PHAN. HAM LƯỢNG CÙA THUỐC:
Mõỉ viên nén bao phim chứa:
— Ursodỉol 500 mg
- Tá dược: Natri starch giycolat, Povidon K30, Natri lauryl sulfat,
Microcrystailin cellulose PH101, Poiyethylen glycol 3350,
Magnesi stearat_ Opadry YS—1-7006 clear.
Mo TẢ SẢN PHẨM:
Dạng bảo chế: Viên nén bao phim.
Hình thức: Viên nén bao phim, hình bãu dục, mảu trắng. hai
mặt lõi, cạnh vả thảnh viên Iảnh lặn. Nhân thuõc bên trong
mảu trâng.
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI:
- Chai 100 viên.
- Hộp 1 vỉx10vỉên;hộp 3 vỉx10viên;hộp10vỉx10viên.
THUỐC DÙNG CHO BỆNH GÌ?
- Điểu trị bệnh gan ứ mật như xơ gan do mật nguyên phát
(PBC), không bao gõm xơ gan măt bù.
— Lâm tan sòi mật choiesterol trong túi mật. Sòi mật phải
khỏng được phát hiện trẻn ảnh X—quang v`a có đuờng kính
dưới 15 mm. Túi mật hoạt động bình thưởng.
Trẻ em
Rõi loạn gan mật liên quan đến xơ nang ở trẻ em tư6 - 18 tuổi
NÊN DÙNG THUỐC NÀY NHƯ THẾ NAO vA LIỄU LƯỢNG?
Cách dùng:
Uõng pendo—URSODIOL C 500 mg với nước. Khõng nên nghiền
hoặc nhai. Nên uõng pendo-URSODIOL C 500 mg đẽu đặn.
Trong đỉẽu trị bệnh gan ứ mật như xơ gan do mật nguyên phát
(PBC), pendo-URSODIOL C 500 mg có thể được tiểp tục dùng
vô thời hạn.
Liễu dùng:
Không có giới hạn độ tuổi khi dùng pendo-URSODIOL C 500
mg trong điêu trị bệnh gan 13 mật như xơ gan do mật nguyên
phát (PBC) vả lảm tan sòi mật không cản quang.
Liêu h'ang ngảy sau đây được đề nghị cho các chỉ định khác
nhau:
Đíêụ__trị bệnhgan ứ mậtnhự.xợ g…an do mật nguyé_n phát iPB…O
Liêu hảng ngăy phụ thuộc v`ao trọng lượng cơ thể.
Trong 3 tháng đâu điêu trị, Iiêu pendo-URSODIOL C 500 mg
được chia đẽu trong ngảy. Khí chửc nảng gan được cải thiện.
iiều hảng ngảy được uõng một lâ'n/ngảy vảo buổi tõi.
Lảm tan sỏi mảt cholesterol tronq túi mât:
Khoảng 10 mg acid ursodeoxycholic trên 1 kg trỌng lượng cơ
thể.
Uõng pendo-URSODIOL C 500 mg với nước vảo buổi tôi trước
khi đi ngủ. Không nên nghiên hoặc nhai.
Nên uõng pendo-URSODIOL C 500 mg đều đặn.
Thởi gían cấn thiẽt để lảm tan sỏi mật cholesterol trong túi mật
iả 6-24 thảng, tùy thuộc vảo kích cỡ vả thảnh phân cùa sỏi mật
cholesterol. Nếu kích cỡ của sỏi mật không giảm sau 12 tháng,
ngưng dùng pendo-URSODIOL C 500 mg.
Cách 6 tháng chụp X-quang túi mật hoặc siêu âm để theo dỏi
đáp ứng với thuốc. Các đợt kiểm tra tiếp theo, nếu xuất hiện sòi
vỏi hòa, ngưng dùng pendo-URSODIOL C 500 mg.
Tỷ lệ tái phảt sòi mật sau khi điều trị lảm tan sòi mật trong vòng
5 nảm i`a 50%. Hiệu quả cùa pendo-URSODIOL C 500 mg trong
việc điếu trị sòỉ mật cản quang hoặc cản quang một phán chưa
được kiểm tra, thường kém hơn so với sòi khỏng cản quang.
Sòi khỏng có cholesteroi chiếm từ 10-15% sỏi không cản
quang vá khỏng được hòa tan bởi các acid mật.
Người cao tuổi: Trong cả hai chỉ định, không có bãng chứng
nảo cho thấy cắn phái thay đổi Iiẽu người lớn nhưng cẩn phải
lưu ý khi dùng pendo-URSODIOL C 500 mg cho các bệnh nhản
nảy.
Trẻ em
Cả hai chỉ định đẽu rất hiếm gặp ở trẻ em và thanh thiểu niên.
Do đó chưa có dữ liệu đãy đủ về hiệu quả và tinh an toèn cho
đói tượng năy.
Liêu dùng cúa pendo—URSODIOL C 500 mg dựa vảo trọng
lượng cơ thể vả tinh trạng sức khoé.
Điêu trị Rõi igạ_ngạnmậtliẻnQuan đến xơ nang
Trẻ em
Trẻ em bị xơ nang ở tuổi từ 6-18 tuổi: 20 mg/kg/ngảy, chia 2-3
lãn, tăng thém nếu cần đẽn 30 mg/kg/ngảy.
KHi NÀO KHÔNG NÊN DÙNG THUỐC NÀY?
Không nên dùng pendo-URSODIOL C 500 mg cho bệnh nhân:
- Viêm túi mật hoặc đường mật cãp tinh.
- Tẳc đường dãn mật (Tảc ống dẫn mật thông thường hoặc õng
dăn túi).
— Các đợt đau vùng túi mật thường gặp.
- Sòi cản quang (chứa calci).
- Co thát túi mặt suy giảm.
- Quá mẩn với acid mặt hoặc bất kỳ thảnh phản nảo
Khi dùng trong rõi Ioạn gan mặt liên quan đển xơ n
em tù6 -8 tuổi:
- Phảu thuật nối đường mật trực tiếp vảo ruột
công hoặc không phục hói được tõc độ dòng mật
bị hẹp õng dản mật.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN:
Củng như các thuốc khác, pendo—URSODIOL C 500 mg
gây ra các tảc dụng phụ, mặc dù khỏng phải bệnh nhân nảo
cũng gặp phải.
Thông báo ngay cho bác sĩ hoặc dược sĩ những tác dụng không
mong muốn gặp phải khi sử dụng thuõc.
Nếu tác dụng khỏng mong muốn nảo trở nên nghìêrn trọng
hoặc nểu bạn phát hiện tác dụng không mong muôn chưa
được để cập trong tờ hướng dãn nảy, hãy báo cáo cho bác sĩ
của bạn biết.
Bềnstộmlẳt các phán ứJlẹ không men…smuốm
rè enĨ TỀ
t oouesc
[ N" _Ề
Các cơ quan Tẩn suất (*) 1 Các phản ứng không
___… _ _. … _ _ _ … mong muon _
Rối loạn gan mật Hiếm gặp . Sòi vôi hóa, xơ gan mất -
bù
Rõi Ioạn tiêu hóa Thưởng gặp Phâniòng, tiêu chảy
; _ .… R…ấtlẽm. gap Đau bụng_…
_ Rối loạn da vả mò Rất hỉẽm gặp Mảy đay
ẹ duỢi dẽ
(*) Tản suất tác dụng không mong muôn được định nghĩa như
sau: Rãt thường gặp (ADR z 1/10), thường gặp (1/100 s ADR <
1/10), ít gặp (1/1000 s ADR < 1/100), hiếm gặp (1/10000 s ADR
< 1/1000), rẩt hỉẻ’m gặp (ADR < 1/10000).
NÊN TRÁNH DÙNG NHỮNG THUỐC HOẶC THỰC PHẨM GI
KHI ĐANG SỬ DỤNG THUỐC NÀY?
Thực phẩm: Thức ản vả đó uõng không có ảnh hưởng đẽn tác
dụng cùa thuốc.
Dùng các thuốc khác:
- Thông tin vởi bác sĩ danh sách tất cả cảc thuốc mả bạn
đang sử dụng.
Khòng nên dùng đóng thời pendo—URSODIOL C 500 mg với
choiestyramin. cholestipol hoặc các thuõc kháng acid có chứa
nhỏm hydroxid vả/hoặc oxid nhôm, vì các chế phẩm nảy Iiên
kẽt với acid ursodeoxycholic trong ruột, do đó ức chế sự hãp
thụ vả hiệu quả cùa acid ursodeoxycholic. Nếu cản phải dùng
các chế phẩm nảy thì phải dùng ít nhẩt 2 giờ trước hoặc sau khi
dùng pendo-URSODIOL C 500 mg.
pendo-URSODIOL C 500 mg có thể ảnh hưởng đẽn sự hăp thu
cùa ciclosporin từ ruột. Ở bệnh nhản điêu trị bằngg/ciclosporin,
, nên kiểm tra nóng độ cùa ciclosporin trong máu vả điếu chỉnh
liêu ciclosporin nếu cần.
` Trong một số trường hợp, pendo—URSODIOL C 500 mg có thể
lảm giảm sự hãp thu của ciprofloxacin.
Trong một nghiên cứu lâm sảng ở nhửng người tình nguyện
khỏe mạnh, việc sử dụng đóng thời acid ursodeoxycholic (500
mg/ngảy) vả rosuvastatín (20 mg/ngèy) lảm tăng nông độ
rosuvastatỉn trong huyết tương. Sự tương tác chéo giữa acid
ursodeoxycholic và các statin khác chưa được biết.
Acid ursodeoxycholic đá được chứng minh lả lảm giám nông
độ thuốc tõi đa trong máu (Cmax) vả diện tích dưới đường
cong (AUC) của thuốc đối kháng caici—nitrendipin ở nhửng
người tình nguyện khỏe mạnh. Theo dỏi chăt chê kết quả sử
dụng đõng thời nitrendipin vả acid ursodeoxycholic. Có thể
tảng Iiểu nỉtrendỉpin nếu cãn. Acid ursodeoxycholic lảm giảm
tác dụng đíẽu trị của dapson cũng dược báo cáo. Quan sát
nhửng tương tác nảy cùng với kẽt quả in-vitro cho thấy acid
ursodeoxycholic lả chát cảm ứng cytochrom Paso 3A. Tuy nhién,
chưa quan sát được tương tác giữa acid ursodeoxycholic vả
budesonid, được biết i`a chẩt nẽn cytochrom P450 3A.
Oestrogen vả các thuốc lảm giảm cholesterol trong máu như
clofibrat iảm tăng bải tiết cholesterol ở gan, do đó có thể gáy ra
bệnh sòi mật, i`a tác dụng đối iặp với acid ursodeoxycholic được
sử dụng để I`am tan sòi mặt.
CẨN LẦM GÌ KHI MỌT LẤN QUÊN KHÔNG DÙNG THUỐC?
Điểu quan trọng lả bạn phải uõng thuốc đúng lỉêu dùng như
bác sĩ đã chỉ định.
Nếu bạn quên uõng một liêu dùng, hảy uõng ngay khi nhớ ra.
Nếu thời gian gẩn với lần dùng thuõc tiếp theo, bỏ qua liêu đã
quên vả hãy dùng liêu tiếp theo vảo thời gian thường lệ. Không
dùng liêu gấp đôi để bù vảo liểu đã quên.
CẨN BÀO QUẢN THUỐC NAY NHƯ THẾ NAO?
Bảo quản thuõc nơi khô. nhiệt độ dưới 30 °C, tránh ánh sáng.
NHỮNG DẤU HIỆU VA TRIỆU CHỨNG KHI DÙNG THUỐC
QUÁ uEua
Triệu chứng quả liêu có thể gõm tiêu chảy. Các triệu chứng quả
liêu khảc xảy ra do sự hấp thu của acid ursodeoxycholic giảm
khi tảng Iiẽu, do đó lảm tảng sự đảo thải qua phân.
CẤN PHẨI LẦM GÌ KHI DÙNG THUỐC QUÁ LIÊU KHUYẾN
CÁO?
Cách xử tri quá liểu
- Nếu bạn hay bãt kỳ ai khác (như trẻ em) uõng quả nhiêu viên
thuõc, hảy gặp ngay bác sĩ hoặc tới khoa Hõì sưc - Cẩp cứu của
bệnh viện gản nhất.
Khóng có biện pháp giải độc đặc hiệu vả điêu trị triệu chứng
của tiêu chảy bãng cách truyền dịch vả cân bãng điện giải.
NHỮNG ĐIỂU CẤN THẬN TRỌNG KHI DÙNG THUỐC NÀY:
Dùng pendo-URSODIOL C 500 mg dưới sự giám sát của nhân
viên y tẻ.
Trong 3 tháng đâu đìẽu trị, phải giám sát các thỏng sỏ cùa chức
năng gan AST (SGOT), ALT (SGPT) vả y—GT mõi 4 tuân một lãn,
sau đó cách 3 tháng lảm xét nghiệm một iãn. Theo dỏi đáp ứng
và không đáp ứng ở bệnh nhân đang điêu trị bệnh gan ứ mật
như xơ gan do mật nguyên phát (PBC), cho phép phát hiện
sớm khả nảng suy giảm chức nảng gan tiêm ẩn, đặc bìệt ở
những bệnh nhãn ở giai đoạn tiến tríển cùa bệnh gan ứ mật
như xơ gan do mật nguyên phát (PBC).
Điệụ _t_rị gíai đoạn__tiẽn triện_c_ủa Ắơ gan do mât nguỵên phát:
Sự mất bù cùa xơ gan thường hiếm gặp, và giảm một phẩn sau
khi ngưng điểu trị.
Ở nhửng bệnh nhân bị bệnh gan ư mật như xơ gan do mật
nguyên phát (PBC), hiếm gặp các trường hợp mã các triệu
chứng lảm sảng có thể trở nên xấu hơn khi bắt đãu điêu trị, ví
dụ: Ngứa có thể tảng lên. Trong trường hợp nảy. nên giảm Iiẻ`u
xuống 250 mg/ngảy vả sau đó tãng dãn đẽn liêu khuyến cáo
được mô tả trong phẩn LIÊU DÙNG VÀ CẤCH DÙNG.
Ne'u tíẽu cháy xuất hiện, phải giảm liều vả trường hợp tiêu chảy
dai dầng, nên ngưng dùng thuốc.
Lặ_m__t_an sỏi mâỳt_c_holgsterol trong_túi mât
Để đánh giá đáp ứng điêu trị vả phát hiện kịp thời sòi vôi hóa,
tùy thuộc vèo kich thưởc sòi. chụp tổng quan túi mật (có thuốc
cản quang đường uõng) vả quan sát điểm tắc nghẽn khi bệnh
nhân chụp ở vị trí đứng vả nãm ngửa (kiểm soát băng siêu âm)
trong 6—1 0 tháng sau khi bảt đẩu điêu trị.
Nếu túi mật không thể nhìn thấy được trên hình ảnh X-quang,
hoặc trong trường hợp sỏi mật bị vôi hóa. sự suy giảm chức
náng co bóp cùa túi mặt hoặc cảc cơn đau quặn mặt thường
xuyên thì không nên dùng pendo-URSODIOL C 500 mg.
Các bệnh nhân nữ dùng pendo—URSODIOL C 500 mg để lảm
tan sỏi mật nên dùng bíện pháp tránh thai hiệu quả khỏng
chứa nội tiết tõ, vì biện pháp tránh thai chứa nội tiết tố có thể
lâm tảng bệnh sòi mật.
Phụ nữ có thai vả cho con bủ:
Thông báo với bác sĩ nếu bạn đang mang thai hay cho con
bủ.
Các nghiên cứu trên động vặt không cho thấy sự ánh hưởng
cùa acid ursodeoxycholic đói với khả nảng sinh sản. Các dữ Iiệu
trên người vẻ khá nảng sinh sản sau khi điêu trị bãng acid
ursodeoxycholic l`a chưa đây đủ.
Thời kỳ mang thai
Không có dữ Iiệu hoặc dữ liệu còn về việc dùng acid
ursodeoxycholic ở phụ nữ mang thai. Các nghiên cứu trẻn
động vật đã cho thãy độc tính sinh sản trong giai đoạn đãu cùa
thai kỳ. pendo-URSODIOL C 500 mg khõng được dùng trong
thời kỳ mang thai trừ khi thật cãn thiết.
Phụ nữtuổi sinh đẻ
Phụ nữ tuổi sinh đẻ chi dùng pendo-URSODIOL C 500 mg khi
sử dụng biện pháp tránh thai đáng tin cậy: Thuỏc tránh thai
đường uõng chửa nỏng độ estrogen thẩp hoặc không chứa nội
tiểt tố được khuyến cáo sử dụng. Tuy nhiên, ở những bệnh
nhân dùng pendo-URSODIOL C 500 mg đẽ iảm tan sòi mật, nên
dùng biện pháp ngừa thai hiệu quả, không chứa nội tiết tố vi
thuõc ngừa thai đường uõng chứa nội tiết tố có thể lảm tảng
bệnh sỏi mật.
Khả năng mang thai phải được loại trừ trước khi bắt đãu
tri. .
Thời kỳ cho con bú _ 'n
Một vải trường hợp đã ghi nhặn nông độ acid ursodeoxýt Ui
trong sửa mẹ rất thấp vả có thể không gây phản ứng bẩt
trẻ bú sữa mẹ. Q.
Ầnh hưởng của thuốc đối với công việc (người vịn`
máy mỏc, đang lái tảu xe, người iâm việc trên c
trường hợp khác):
Acid ursodeoxycholic khỏng có hoặc ảnh hưởng không đáng
kể đến khả nảng lái xe vả vận hảnh máy móc,
KHI NẦO CẨN THAM VẤN BÁC SĨ HOẶC DƯỢC Sĩ?
Tờ hưởng dẩn sử dụng nêu tóm tắt các thông tin quan
trọng của thuốc. Nếu cẩn thêm thông tin, xin hỏi ý kiến bảc
sĩ hoặc dược sĩ.
HẬN DÙNG CỦA THUỐC: 36 tháng kể từ ngảy sản xuất
cơ sở SẢN XUẤT:
CONG TY có PHẨN XUẤT NHẬP KHÃU Y TẾ
DOMESCO
Địa chi: Số 66, Quốc lộ 30, Phường Mỹ Phú, Thảnh phố
Cao Lãnh, Tinh Đóng Tháp
Điện thoại: 0277. 3851950
NGÀY XEM xEr SỬA ĐỐI, CẬP NHẬT LẠI NỘI DUNG HƯỚNG
DẦN SỬ DỤNG THUỐC: (Ngảy được cẩp số đãng ký/Ngảy
được duyệt thay đốilbổ sung) i/
[
ả các
DOM lb(`U
ran Thanh Phong
u
_Tò' HƯỚNG DÃN sử DỤNG THUỐC CHO CÁN Bộ Y TẾ
Rx - Thuốc bán theo đơn
pendo-URSODIOL C 500 mg
0 Đọc kỹ hưởng dẩn sửdụng trước khi dùng.
0 Để xa tẩm tay trẻ em.
0 Thông báo ngay cho bác sĩ hoặc dược sĩ những tác dụng
không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
THÀNH PHẨN:
Mõỉ viên nén bao phim chứa:
— Ursodiol 500 mg
- Tá dược: Natri starch giycolat. Povidon K30, Natri Iauryi sulfat,
Microcrystallin cellulose PH101. Polyethylen giycol 3350,
Magnesi stearat. Opadry YS-1-7006 ciear.
DẠNG BAO CHẾ:
Viên nén bao phim.
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI:
- Chai 100 viên.
— Hộp] vix10viên;hộp 3 vỉx 10 viên; hộp 10 vix10viên.
oược LỰC HỌC:
Nhóm dược lý: Thuốc điêu trị mật.
Mã ATC: AOSAA02
- Một lượng nhỏ acid ursodeoxycholic được tìm thẩy trong acid
mật ở người.
Sau khi uõng, thuốc lảm giảm độ bảo hòa choiesterol cùa mật
bằng cách ức chế sự hấp thu cholesterol ở ruột vả giảm bải
tiết choiesterol vảo mật. Dăn đến sự phân tán choiesterol và
sự hình thảnh các tinh thể lòng, xuất hiện sự hòa tan dãn sòi
mật cholesterol.
Tác dụng cũa acid ursodeoxycholic trong bệnh gan ứ mặt lá
do sự thay thế tương đói cảc acid mặt gảy độc, gióng chất tẩy
vả kỵ nước bãng acid ursodeoxycholic không độc, có tính bảo
vệ tế bảo vả thân nước, cải thiện khả nãng bải tiết mặt ở tế
bảo gan vả tác động điêu hòa miên dịch.
Ặfflnq—Bệnh nhân nhi
Từ các báo cáo lâm s`ang hơn 10 nãm điều trị iâu d`ai với acid
ursodeoxycholic ở nhửng bệnh nhân nhi bị bệnh xơ nang do rõi
loạn gan mật. Có băng chứng cho thấy điêu trị bâng acid
ursodeoxycholic có thể lảm giảm hoặc ngăn chặn sự tiến triển
của óng mật bị tổn thương vả thậm chí hôi phục các thay đổi
gan mật nếu acid ursodeoxycholic được điểu trị ở giai đoạn đãu
của bệnh xơ nang do rõi loạn gan mặt. Việc điêu trị băng acid
ursodeoxycholic nên được bắt đãu ngay khi chẩn đoán iả bệnh
xơ nang do rõi loạn gan mật để tối ưu hóa hiệu quả đỉẽu trị.
DƯỢC ĐỌNG HỌC:
Acid ursodeoxycholic híện diện tư nhièn trong cơ thể. Sau khi
uõng, acid ursodeoxycholic sẽ được hấp thu nhanh chóng và
hoản toản. 96—98 % liên kẽt với protein huyết tương vả được giữ
lại ở gan và b`ai tiết vảo mật dưới dạng Iiẽn hợp với glycin vả
taurin. Trong ruột. các dạng liẽn hợp nảy được tái hẩp thu hoặc
tái Iiên hợp. Các hợp chẩt nảy cũng có thể được khứ nhóm
hydroxy! thảnh acid lithocholic. một phẩn acid Iithocholic được
tái hãp thư, sulfat hóa ở gan vả bải tiết trong mật.
cni ĐỊNH:
- Điêu trị bệnh gan ứ mật như xơ gan do mật nguyên phát
(PBC), không bao gõm xơ gan mãt bù.
- Lảm tan sỏi mật cholesterol trong túi mặt. Sỏi mật phải không
được phát hiện trên ảnh X-quang vả có đường kính dưới 15
mm. Túi mặt hoạt động bình thường.
T_r…ẻ_em
Rõi loạn gan mật liên quan đến xơ nang ở trẻ em từ6 — 18 tuõi.
LIỂU DÙNG VÀ cAcn DÙNG:
Cách dùng:
Uõng pendo-URSODIOL C 500 mg với nước. Không nên nghiên
hoặc nhai. Nên uõng pendo-URSODIOL C 500 mg đẽu đặn.
Trong điêu trị bệnh gan ứ mật như xơ gan do mật nguyên phát
(PBC), pendo—URSODIOL C 500 mg có thể được tiếp tục dùng vô
thời hạn.
Liều dùng:
Không có giới hạn độ tuổi khi dùng pendo-URSODIOL C 500 mg
trong đỉẽu trị bệnh gan ứ mật như xơ gan do mật nguyên phát
(PBC) vả Iảm tan sòi mật không cản quang.
Liêu hảng ngảy sau đây được đề nghị cho các chỉ định khác
nhau:
Điêu trị bệnh gạn ứ mật như xơ gan do mật nguyên phát (PBC)
Liêu hầng ng'ay phụ thuộc vảo trọng iượng cơ thể.
Trong 3 tháng đẩu điêu trị, Iiẽu pendo-URSODIOL C 500 mg
được chia đẽu trong ngảy. Khi chức nảng gan được cải thiện,
liêu hảng ngăy được uõng một lần/ngèy v`ao buồi tõi.
Lảm tan sòi mât choiesterol trong túi mảt:
Khoảng 10 mg acid ursodeoxycholic trên 1 kg trọng iượng cơ
thể.
Uõng pendo-URSODIOL C 500 mg với nước váo buổi tõi trước
khi đi ngù. Không nên nghiên hoặc nhai.
Nên uõng pendo-URSODIOL C 500 mg đêu đặn.
Thời gian cân thiết để lảm tan sòi mật cholesterol trong túi mật
lả 6-24 thảng, tùy thuộc vảo kích cỡ vả thảnh phân cũa sòi mật
cholesterol. Nếu kích cỡ của sòi mật không giảm sau 12 tháng,
ngưng dùng pendo-URSODIOL C 500 mg.
Cách 6 tháng chụp X-quang tủi mật hoặc siêu âm để theo dỏi
đáp ứng với thuốc. Các đợt kiểm tra tiếp theo, nếu xuất hiện sòi
vôi hóa, ngưng dùng pendo—URSODIOL C 500 mg.
Tỷ lệ tái phát sỏi mật sau khi điêu trị lảm tan sỏi mật trong vòng
5 năm là 50%. Híệu quả cùa pendo-URSODIOL C 500 mg trong
việc điêu trị sỏi mật cản quang hoặc cản quang một phân chua
được kiểm tra. thường kém hơn so với sỏi không cản quang. Sòi
không có choiesterol chiếm từ 10-15% sòi khòng cản quang vẻ
không đuợc hòa tan bới các acid mật.
Người_cạg tụõi; Trong cả hai chỉ định, không có bằng chứng nèo
cho thẩy cấn phải thay đổi liêu người lởn nhưng cẩn phải lưu ý
khi dùng pendo-URSODIOL C 500 mg cho các bệnh nhân nảy.
T…Lẻ……em
Cả hai chỉ định đẽu rất hiếm gặp ở trẻ em vả thanh thiểu niê
Do đó chưa có dữ liệu đãy đủ về hiệu quả v`a tinh an to
đối tượng nảy.
Liêu dùng của pendo-URSODIOL C 500 mg dựa vảo tr
cơ thể vả tình trạng sức khoẻ.
Điêu tri Rõi loan qanmật Iiên quan đến xơ nang
Trẻ em
Trẻ em bị xơ nang ở tuổi từ 6-18 tuổi: 20 mg/kg/ngả
lẩn. tăng thêm nếu cãn đẽn 30 mg/kg/ngăy.
CHỐNG cui ĐỊNH:
Không nên dùng pendo—URSODIOL C 500 mg cho bệnh nhân:
- Viêm túi mật hoặc đường mật cãp tỉnh.
- Tảc đường dãn mật (Tãc ống dản mật thỏng thuờng hoặc ống
dản túi).
— Các đợt đau vùng túi mật thường gặp.
- Sỏi cản quang (chứa calci).
- Co thắt tủi mật suy giảm.
— Quá mấn với acid mật hoặc bãt kỳ thănh phân nảo cùa thuõc.
Khi dùng trong rõi loạn gan mật liên quan đẽn xơ nang ởtrè em
từ 6 -8 tuổi:
- Phãu thuật nối đường mật trực tiếp vèo ruột không thảnh
công hoặc không phục hôi được tõc độ dòng mặt tõt ởtrè em bị
hẹp õng dăn mật.
THẬN TRỌNG KHI DÙNG THUỐC:
Dùng pendo-URSODIOL C 500 mg dưới sự giám sát cùa nhản
viên y tể.
Trong 3 tháng đẩu điêu trị, phải giám sát các thông số cùa chức
nảng gan AST (SGOT), ALT (SGPT) vả y—GT mõi 4 tuân một iãn,
sau đó cách 3 tháng lảm xét nghiệm một lãn. Theo dỏi đáp ưng
vả không đáp ứng ở bệnh nhân đang điêu trị bệnh gan ứ mật
như xơ gan do mật nguyên phát (PBC), cho phép phát hiện sớm
khả năng suy giảm chức nảng gan tiêm ẩn, đặc biệt ở nhũng
bệnh nhân ở giai đoạn tiến triến cũa bệnh gan ứ mật như xơ gan
do mật nguyên phảt (PBC).
Điêu _trịgịaiđoạn _tíẽntriển của xơ gan do mât nguỵên phát:
Sự mẩt bù của xơ gan thuờng hiểm gặp, vả giảm một phản sau
khi ngưng điểu trị.
Ở nhứng bệnh nhân bị bệnh gan ứ mật như xơ gan do mật
nguyên phát (PBC), hỉếm gặp các; trường hợp mả các triệu
\.
chứng lâm sảng có thể trở nèn xâ'u hơn khi bắt đãu điêu trị, ví
ụ: Ngứa có thể tảng lên. Trong trường hợp nảy, nên giảm liêu
xuống 250 mg/ngảy và sau đó tăng dăn đến liêu khuyến cáo
được mô tả trong phấn LIỄU DÙNG VA cAcu DÙNG.
Nếu tiêu chảy xuất hiện. phải giảm Iiêu vẻ trường hợp tiêu chảy
dai dầng, nên ngưng dùng thuốc.
Lám tan sòi mật cholesterol trong túi mật
Để đánh giá đáp ứng điêu trị vả phảt hiện kịp thời sỏi vôi hóa.
tùy thuộc vảo kich thước sòi, chụp tõng quan túi mặt (có thuốc
cản quang đường uõng) và quan sát điểm tắc nghẽn khi bệnh
nhân chụp ởvị tri đứng vả năm ngừa (kiểm soát bãng siêu âm)
trong 6-10 thảng sau khi bảt đãu điều trị.
Nếu túi mật không thể nhìn thấy được trên hình ảnh X-quang,
hoặc trong trường hợp sòi mật bị vỏi hóa, sự suy giảm chức
nảng co bóp cùa túi mặt hoặc các cơn đau quặn mặt thường
xuyên thì không nên dũng pendo-URSODIOL C 500 mg.
Các bệnh nhân nữ dùng pendo-URSODIOL C 500 mg để lảm tan
sòi mật nên dùng biện pháp tránh thai hiệu quả không chứa nội
tiêt tõ, vì biện pháp tránh thai chứa nội tiết tố có thể lảm tảng
bệnh sòi mật.
Phụ nữcó thai vã cho con bủ:
Các nghiên cứu trên động vật không cho thâ'y sự ảnh hưởng của
acid ursodeoxycholic đối với khả nảng sinh sản. Các dữ Iiệu trén
người vẻ khá nảng sinh sản sau khi điêu trị bảng acid
ursodeoxycholic lả chua đãy đù.
Thời kỳ mang thai
Không có dữ liệu hoặc dữ liệu còn về việc dùng acid
ursodeoxycholic ở phụ nữ mang thai. Các nghiên cứu trên động
vật đã cho thấy độc tinh sinh sản trong giai đoạn đảu cũa thai
kỳ. pendo—URSODIOL C 500 mg không được dùng trong thởi kỳ
mang thai trừ khi thật cẩn thiết.
Phụ nữtuổi sinh đẻ
Phụ nữtuổi sinh đẻ chi dùng pendo-URSODIOL C 500 mg khi sử
dụng biện pháp tránh thai đáng tin cậy: Thuỏc tránh thai đường
uõng chứa nông độ estrogen thãp hoặc không chứa nội tiết tố
được khuyến cáo sử dụng. Tuy nhiẻn. ở những bệnh nhân dùng
pendo-URSODIOL C 500 mg để iâm tan sòi mặt, nên dùng biện
pháp ngừa thai hỉệu quả, không chứa nội tiết tố vì thuõc ngừa
thai đường uống chứa nội tíẽt tố có thể Iảm tãng bệnh sỏi mật.
Khả nảng mang thai phải được loại trừ trước khi bắt đãu điêu trị.
Thời kỳ cho con bú
Một vải truờng hợp đã ghi nhận nổng độ acid ursodeoxycholic
trong sứa mẹ răt thấp vả có thể không gây phản ứng bãt lợi ở
trẻ bú sủa mẹ.
Ảnh hưởng của thuốc đối với công việc (người vận hảnh máy
móc, đang lái tảu xe, người lảm việc trên cao và các trường
hợp khác):
Acid ursodeoxycholic khỏng có hoặc ảnh hưởng không đáng kể
đến khả nảng iái xe vả vận hảnh mảy móc.
TƯONG TÁC CỦA THUỐC VỚI cAc THUỐC KHÁC vA cAc
LOẠI TƯONG TÁC KHÁC:
Khóng nên dùng đõng thời pendo-URSODIOL C 500 mg với
cholestyramin, choiestipol hoặc các thuốc kháng acid có chứa
nhỏm hydroxid vả/hoặc oxid nhôm, vì các chế phẩm nảy liên kết
với acid ursodeoxycholic trong ruột, do đó ức chế sự hẩp thụ vả
hiệu quả của acid ursodeoxycholic. Nếu cãn phải dùng các chế
phẩm nảy thi phải dùng ít nhất 2 giờ trước hoặc sau khi dùng
pendo—URSODIOL C 500 mg.
pendo—URSODIOL C 500 mg có thể ảnh hướng đến sự hấp thu
của ciclosporin từ ruột. Ở bệnh nhân điêu trị băng ciclosporin,
nên kiểm tra nổng độ cùa ciclosporin trong máu vả điều chỉnh
Iiếu ciclosporin nếu cãn.
Trong một số trường hợp, pendo-URSODIOL C 500 mg có thể
lảm giảm sự hăp thu của ciprofioxacin.
Trong một nghiên cứu lám sảng ờ nhửng người tinh nguyện
khỏe mạnh, việc sử dụng đóng thời acid ursodeoxycholic (500
mg/ngảy) vả rosuvastatin (20 mg/ngáy) Iảm tãng nông độ
rosuvastatin trong huyết tương. Sự tương tảc chéo gíửa acid
ursodeoxycholic vả các statin khác chưa được biết. \_g
Acid ursodeoxycholic đã được chứng minh lả Ièm giảm nõng độ
thuốc tõi đa trong máu (Cmax) và diện tích dưới đường cong
(AUC) cùa thuốc đối kháng caicí-nitrendipin ớ nhửng người tình
nguyện khỏe mạnh. Theo dỏi chặt chẽ kẽt quả sử dụng đông
thời nitrendipin vả acid ursodeoxycholic. Có thể tãng liêu
nitrendipin nẽu cân. Acid ursodeoxycholic lảm giám tác dụng
điếu trị của dapson củng được báo cáo. Quan sát nhứng tương
tác nảy cùng với kẽt qua' in-vitro cho thấy acid ursodeoxycholic
lả chẩt cảm ứng cytochrom P450 3A. Tuy nhiên, chưa quan sát
được tương tác giũa acid ursodeoxycholic vả budesonid. được
biết lả chăt nẽn cytochrom Paso 3A.
Oestrogen vả các thuốc lảm giảm cholesterol trong máu như
clofibrat Iảm tảng bải tiết cholesterol ở gan, do đó có thể gảy ra
bệnh sói mật, lả tác dụng đói lập với acid ursodeoxycholic được
sử dụng để lảm tan sòi mật.
TÁC DỤNG KHONG MONG MUỐN (ADR):
Bậgg_tóm tắt các phán ứng không mong muốn:
Ễ Các cơquan z Tẩn suất (*) Các phản ứng không
_mong muốn __
Sòi vôi hóa, xơ gan mẩt
._ , . Phận lòng…aễiêu chảy
e.t hiẽmsặp…Đaụ Rụng
Rất hiếm gặp 1 Mảy đay
* Rõi ioạn gan Hiếm gặp
mật `
; Rõi Ioạn tiêu `
hộa…… _
Rõi loạn da và _
; @.síưấỉgẽ _ __ i . _ __
(*) Tản suất tác dụng không mong muốn được định nghĩa như
sau: Rất thường gặp (ADR z 1/10), thường gặp (1/100 s ADR <
1l10), ít gặp (111000 s ADR < 1l100), hiếm gặp (1/10000 s ADR
< 1/1000). rất hỉếm gặp (ADR < 1/10000).
QUÁ LIỄU vA CÁCH xử TRÍ:
Triệu chứng vả bỉểu hiện khi sử dụng thuốc quá liều:
Triệu chứng quả Iỉẽu có thể gõm tiêu chảy. Các triệu chứng quả
liêu khác xảy ra do sự hẩp thu cùa acid ursodeoxycholic giảm khi
tãng liêu. do đó iâm tăng sự đảo thải qua phán.
Cách xứtriquá liều
Khỏng có biện pháp giải độc đặc hiệu và điêu trị triệu chứng cùa
tiêu chảy bảng cách truyền dịch vả cân bãng điện giải.
ĐIỂU KIẸN BẤO QUÀN: Nơi khô, nhiệt độ dưới ao °c, tránh ánh
sang.
HẬN DÙNG CỦA THUỐC: 36 tháng kể từ ngảy sản xuất.
cơ sở SẤN xuÃr:
ã CỎNG TY cỏ PHẨN xuÁr NHẬP KHẤU Y TẾ
DOMESCO
… … F.S<`U
Địa chi: 56 66. Quôc iộ ao. Phường Mỹ Phú, Thản
Cao Lảnh, 'iinh Đõng Tháp
Điện thoại: 0277. 3851950
NGAY XEM XÉT SỬA ĐỔI, CẬP NHẬT LẠI NỘI DUNG’H
DẢN sử DỤNG THUỐC: (Ngảy ơượ: cẩp số đăng iiỹ
được duyệt thay đổilbổ sung)
TUQ.CỤC TRƯỘNG
P.TRUỎNG PHONG
ỂẶẫ JẳỈénfẨ Jlãnạ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng