HD:
LSX:
nộ Y TẾ
, ~ <-i_=c QUÁN LÝ oược
MAU NHAN nt p…ỉ; DUYỆT
lẩu iiiiutỗl.g.J. .Ồ9..Jm QẮ.Jr
l. Nhãn bao bì trực tiếp với thuốc.
a). Nhãn vi 15 viên nang cứng
b). Nhãn chai 100 viên nang cứng
coumsmou: Eam <:ansute mmams ,/ \ TnÀutt PuẨu: Một vten nang mng cntta Í
í;,
Picộac.ann isc tfq \Ư'am"u"Ổ) ú\ / Ptegaộahn _ 150mg
iutucmntts. couce un Attininisnmmi. ccumun- nm … ,… … ……Ả __ cni mun. u€u ct'mc. ca`ch ct'mts. cnộuc cm' cn…
DIGATDIS MD OTNER IIFORMATOMS: Raac tne Dactqu pnmụul IIW VA cAc mỏm nu tnuc: Đê nộm xem uanq … nưing
msen uân sứ cung '.nuộ: xem meo
STORAGE: Store … & orv ntace neiow 36 C nroteci ncm IẢO uuA'u; Not KHO n’ĩiỆi do c.». 30 í. nanr anh
hgn:
KEEP WT DF BEABN 0F CMLLUREN
Sâng
ĐỂ XA ÍẤII TAY TRẺ EM
'\' pendo-PREGABALIN
READ CAREFULLV THE PMIAGE IIISEI'I' IEFORE LISE F’i tr'L_t @ 1_i .:t 1 11 i goc ỵý Mua nẨu ffl wug Mc KHI mìug
MIIIISWAIIl by NUESOD MEDICAL IMNM EXPORT SẤI XIÍÌ tội CONG TY 00 PNẢIO XIIẤT NNẶP KRẮU Y
JOIIT-STOCK conp. No 66 Nanonai mac 30 My mm… 50 mg TẾ couesco. so 66 cư:: o 30 sz;ng mv ›…
Cao tar.n Diiy, Jong inap Prmmce um: ltmsn cl 'nann onộ cac Lanh Tmn Dộng Tnac Tlu chitựu
mlmưm. umum, cam. ml: Pmuuma. tmtmi. t:mm.
LSXJLm ii , ị ›
zẳềngg GMP>WHO Chat 100 …cn anụ cu…) 5me No iiiliiiillillli iilii
Bottte ot tt]u capsutes
TP. Cao Lãnh, ngảy 03 tháng 05 năm 2017
TUQ. TÔNG GIÁM ĐỔC ……
2. Nhãn bao bì ngoâi
a). Nhãn hộp ] vỉ x 15 viên nang cứng
COMPOSITION: tuDICATIONS, DOSAGE AND ADMtNtSTRATtDN,
Each capsue contains CONTRAINDiCATIONS AND OTHER INFORMATIONS:
Pregabatm … 150 mg Read tne package insen_
STORAGE: Siiiie in a ctiy nlace. beiow tteư our DF nacn or cutmnffl
30“C protect trom light READ WERLLY TtlE PACKAGE msaư BEFORE tBE
c……m
Prcsctiptimt only
R~pendo- PREGABALIN
Pregabalin
Manuiactuied nv DOMESCO MEDICAL IMPDR1
GMP-WHO mom JOiittSiOCit CDRP 'i … i_n n 1 ,
. . i i i ; ị ,
Bin 01 1 hllSlEi x 15 Eausules Unit… hcense 01 Pendnnhann Montreat Canada
DOM ÚCU
Pit:Urti)ỉtiii`i
'i pendo-PREGABALIN
nm… min: cui mun. LIẺU nùuc. GẢCH nintc. cntíue cui
Một vien nang cửng cnua. ĐINH VA ctc THONG TIN KHÁC: 05 nm xem trong
Prenabattn . ,. . . , 150 mg tờ han dãn sử dung thiộc kèm theo
aân cuìm: m thớ. nhièt ao uu'ti ao °c. aẻ xa_rủu … tịtẺ Eịii
tranh anh saĩng ĐOC KY Hưth mui sư nuus mUộc it… oùuc
21- m
° tfẢ Ộ;
ẫ ẻ Thuộ'c tuin thun Mn nourscu
R) pendo-PREGABALIN
Pregabaiin
150 mg
=
Ề S 11 CONG w co PMAN xi… NHAP KnAu
; GMP_WHO .²i'iặ…ặi… , … _ , ,
Ễ 11,1 `1i ’ii-tii i Theunhuonụ
Ễ Hop 1 Vi x 15 Vien nang WM] quyen Penuounanh Mnntreai Canada
TP. Cao Lãnh, ngãy 03 tháng 05 năm 2017
.TỔNG GIÁM ĐỐC °>'ìí°”
Trân Thanh Phong
b). Nhãn hộp 4 ví x 15 viên nang cứng
'* pendo-PREGABALIN
_n_…i… 1>U …g
ĩHẦNH PMẮM: Mõu wan nang cứng cnứa
Pregabalm
150 mg
cui mun. uẺu oùae. cảcn nùus. cuđun
cnỉ mun vA uu: YHủNG m| xuÁc: aa nu…
xem trong ta huong uăn sử uuno mm um :…
sÀu nuÀu: um xno. nme: uo uưm so %. tránh
ảnh gno
oỂ xa ríu … mè EM
aoc KỸ nu… oÃu sử nuns mưdc … nùus
sin xuíl ui côns TV có mũ xuất unịP
míu v rẽ oouesm. sơ ss. Ouđc no ao.
Phan Mỹ Phú. Thanh pnđ Can Lãnh. Tlnh
Đóng Thao TIM nhươnu uuylu Pmluhann.
Ộ……… ọ .
Prescriptiun unly
Rmendo-PREGABALIN
Pregabalin
GMP-WHO
'* pendo-PREGABALIN
»… u,;lthw 1.13 mg
coumsmou: Each aosưe mntams.
Preganalm ,
INDICATIONS. DOSAGE MD ADMINISTRATION.
CONTRAIIIDIGA'I'IDIIS AIID OTHER INFORMA-
mus: Read me pamaọe unscn
150 mg
MM BCO
Rpendo-ẸRẸệABALIN
Hộp 4 ví x 15 vuèn nang cưng
STOIIABE: Slofe … a dry place. belơw 30 °C,
protectfrom hom
KEEP our OF aaca Of GNILDREN
READ CAIIEFIJLLY THE PACKAGE INSERT
BEFORE USE
linuhdunl hy DWES® ME)IGAL IMPORT
EXPDRT .muT-smcx OORP. No 66, Nanona1
… 30. My Phu Ward. Cao Lanh City. Dmo Thap
Prwmce Ihlhr lium ui Puuumnn.
zr-tn
%…
:gẫ
Ể ẵ
'z
ẵ ẫ
ẵ
\\IIIIIMIIIFIIIIIIHHIH
` ỘPENDOPHARM Ộ ,
Thuốc bin then …
DOMISCO
R-
Cáccơ
quan
Tim mạch
Thần kinh
trung
ương
Hệ tiêu
hóa _
Hệ cơ -
xương
Mắt
Da
Nột tiẽt
vả chuyển
_ hóa
Dạ dảy —
ruột
` Sinh dục —
Ỉ tiết niệu:
Máuz_
Tai:
. Hô hấp
Khác" '
Tẩn
suất
, i*> …
Thường
gặp `
Ỉrgặp
Thường
gặp
Ítgặp
Các phản ứng không mong
muốn
Phù ngoại vi.
Đau ngưc, phù.
Chóng mặt, ngủ gả. mãt điêu
vận, đau đãu.
Viêm dây thản kinh, suy nghĩ
_ bãt thường, mệt mỏi, lù lãn.
sảng khoái, rõi loạn ngôn ngứ,
rõi loạn chú ý, mât phỏi hợp
động tác, mãt/ giảm trí nhớ,
đau, chóng mặt. cảm giác bãt
thường/ giảm cảm giác, lo
lắng, trầm cảm. mãt định
hưởng, ngủ lịm, sót, mãt nhân
ca'ch, tảng trương lưc cơ, trạng
thái ii bì, sửng sờ hoặc kích
, động;
' Thường
gặp
Thường
_9ỞP
ltgặp
Tăng cân, khô miệng.
Run cơ.
' Rõi Ioạn thảng bảng, dáng đi
bãt thường, yếu cợ, đau khớp,
giật cơ, đau iưng. co thắt cơ,
; giặt rung cơ, dị cảm, tảng CPK.
' Thường _
gặp `
lrgập
chuột rút, đau cơ. nhược cơ.
Nhin mờ, song thị.
Rõi loạn thị giác. giảm thị IỤc,
rung giật nhảm cảu, viêm kẽt
_ mạc.
ít gặp
ít gặp
Ítgặp
ĩ Phù mặt, vết thâm tim, ngứa.
Ử dịch, giảm giucose huyết.
Táo bón, thèm ản, đây hơi,
Ả nôn, đau bụng, viêm dạ dảy-
ỉtgặp
ruột.
Tiểu nhiêu và tiểu không tư
; chủ, mẩt khoái cảm, giảm tình
l't gặp
Ít gặp
l’tgặp
, Thường ị
` _9ỎP
ltgặp
Hiểm
gặp
dục. _ _
_Giảm tiểu câu.
__Giảm thính lực.
zViêm xoang, khó thở, viêm
phế quản, viêm họng - thanh
quản.
Nhiẽm khuẩn.
ầi150 150 ilân 1
hoảc 2
lản/ngảy
< 15 25 25—50 50—75 75 ]
Ả Iăn/ng'a_ỵ_
Liêu bổ sung sau khi thẩm tách máu (mg)h
Bệnh nhản đang dùng 25 mg chế độ trị liệu 1 lăn/ngảy: BỔ
sung 1 liểu 25 mg hoặc 50 mg
Bệnh nhản đang dùng 25-50 mg chế độ trị liệu 1 lãn/ngảy:
Bổ sung 1 liêu 50 mg hoặc 75 mg
Bệnh nhân đang dùng 50-75 mg chế độ trị liệu 1 lãn/ng'ay:
Bổ sung 1 liêu 75 mg hoặc 100 mg
Bệnh nhân đang dùng 75 mg chế độ trị liệu 1 iãn/ngảy: Bổ
sung 1 liêu100 mg hoặc 150 mg
' Tùy theo đáp ứng và dung nạp của mõi bệnh nhân
aTõng liều dùng h`ang ngảy (mg/ngảy) phải được chia
theo chỉ định.
5 Liêu bổ sung lả liẽư đơn.
Bệnh nhản trẻn 65 tuõi
Không căn điêu chinh liêu với người giả trừ trong trường
hợp tổn thương chức nảng thận.
Trẻ em (<18 tuõi): Không khuyến cáo dùng pregabalin ở
bệnh nhản nhỏ hơn 18 tuổi vì chưa có thông tin về tinh an
toản vả hiệu quả của thuốc trên nhóm tuổi nảy.
KHI NÀO KHỎNG NÊN DÙNG THUỐC NÀY?
' Nếu bạn dị ưng với pregabalin hoặc bất kỳ thảnh phán nảo
của thuõc.
- Trẻ em (<18 tuổi).
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN:
Giõng như tãt cả các Ioại thuốc khác, thuốc nảy có thể gáy ra
tác dụng khỏng mong muôn, mậc dù khỏng phải bệnh
nhân nảo củng gặp phải.
Thông báo ngay cho bác sĩ hoặc dược sĩ nhửng tác dụng
khỏng mong muôn gặp phải khi sử dụng thuõc.
Nếu tác dụng không mong muốn náo trớ nẻn nghiêm trọng
hoặc nếu bạn phát hiện tác dụng không mong muôn chưa
được đề cặp trong tờ hướng dãn nảy, hảy báo cáo cho bảc sĩ
cùa bạn biết.
Một số bệnh nhân có thể có tác dụng phụ khi dùng
pregabalin. Các tác dụng phụ thường nhẹ. Trong các nghiên
cứu, vải bệnh nhảm ngừng uõng pregabalin do tác dụng
phụ. Các tác dụng phụ thường gặp nhât iả: chóng mặt,
buôn ngủ, mờ mắt, khô miệng, sưng các chi, tảng cân, khó
tập trung, thiêu nảng lượng, yếu cơ, táo bón, vá hay quên.
Một số it bệnh nhân dùng một Ioại thuốc thuộc loại nảy có
thể có ý nghĩ tự tử. Nên thông báo ngay lập tưc nẻu điêu
nảy xảy ra cho Bác sĩ
Tẩn suất gặp ADR có thể bị ảnh hướng bời liêu dùng hoặc
các liệu pháp phôi hợp.
Các cơ Tẩn
quan _ suấti“)
Tim Thướng
mạch gặp
_ , ítgặp
Thãn Thường
kinh gặp
trung Ítgặp
ương
Hệ tiêu Thường
. hóa . gặp
Hệ cơ - Thường
xương gặp
írgặp
Mãt Thường
_gặp
ltgặp
Da Ítgặp
Nột tiết Ỉtgặp
và
chuyển
hóa
Dạ d`ay - Ítgặp
ruột _
Sinh dục Ítgặp
— tiẻ't
niệu: _ _
_ Máu: Ỉtgặp
’ Tai: _` __Ítgặp
Hô hẩp Ỉtgặp
Khác Thướng
gặp
frgặp
Hiêm
gặp
Bảng tóm tắt các phản ứng không mong muốn:
Các phản ứng không mong
muốn
Phù ngoại vi.
_ Đau ngực, phù.
Chóng mặt, ngủ gả, mãi điêu
vận,đau đầu.
Viêm dây thần kinh, suy nghĩ
bât thường, mệt mói, lú lản,
sảng khoái, rỔi loạn ngòn ngư,
rõi loạn chú ý, măt phôi hợp
động tác, mãt/ giảm trí nhớ,
đau, chóng mặt, cảm giác bãt
' thường/ giảm cảm giác, lo lắng,
trảm cảm. mãt định hướng, ngủ
lịm. sòt, mãt nhản ca'ch, tăng
trương lưc cơ, trạng thái ii bì,
sửng sờ hoặc kich dộng.
Tảng cản, khô miệng.
Run cơ.
` Rõi loạn thảng bãng, dáng đi
bảt thường, yêu cơ, đau khớp,
giật cơ. đau lưng, co thắt cơ,
giật rung cơ, dị cảm, tảng CPK,
chuột rut, đau cơ, nhược cơ.
Nhìn mờ, song thị.
A Rõi loạn thị giác, giám thị lưc.
rung giật nhán câu, viêm kêt
mạc.
Phù mặt, vẽt thảm tim, ngứa.
' Ư dịch, giảm glucose huyết.
Táo bón, thèm ản, đãy hơi, nón,
đau bụng, việm dạ dảy- ruột.
Tiểu nhiêu vả tiểu khỏng tự
chù, mãt khoái cám, giám tình
_ dục.
Giảm tiểu cãu.
Giảm thinh lực.
Viêm xoang, khó thở, viêm phế ,
quản, viêm họng - thanh quản.
Nhiêm khuẩn.
Khác: Hội chứng giả cúm, phản
ưng dị ưng.
Áp—xe, suy thận cãp, lệ thuộc
_ thuóc (hiêm gặp), kich dộng,
albumin niệu, phán ứng phản
vệ, thiếu máu, phù mạch, rôi
loạn ngôn ngử, viêm dạ dảy,
ngừngthớ...
/’ \,
. .hun Ự. 4 ĩv
Hưởng dẩn cách xửtrí ADR.
Một số ADR l`am người bệnh phải ngừng thuõc. 4% người
bệnh bị chóng mặt hoặc buôn ngủ phải ngừng điêu trị. Đa
số các trường hợp bị nhìn mờ tư hẻ't khi tiẽp tục điêu trị.
dưới 1% người bệnh phải ngừng điêu trị. Nếu rõi Ioạn thị
giác kéo dải, cân cho thảm khám măt.
Phải ngưng thuõc khi bị bệnh cơ, hoặc khi thây nỏng độ CPK
huyêt thanh táng cao it nhãt gãp 3 lân mức cao cùa giới hạn
bình thường.
Phải ngửng thuốc khi có táng cản, phù ngoại biên ở người
đã có bệnh tim từ trước.
Phù mạch tuy hiếm xảy ra nhưng thường xảy ra ngay khi bắt
đãu điêu trị pregabalin; do đó, trước khi cho bệnh nhân điêu
trị bằng pregabalin, căn hỏi kỹ tiên sử mản cảm vả chuẩn bị
phường tiện cấp cứu thich hợp,
Ngo`ai ra, cân thông báo cho người bệnh vả gia đình biê't về
tiềm nảng nguy cơ tự sát khi dùng thuốc chõng động kinh.
Phải chú ý đến các triệu chưng báo hiệu như lo áu, vật vả,
hung hán, tẩn công. chóng đôi, thao cuóng, mảt ngủ vả
trãm cảm. Gia đình cãn theo dỏi sát người bệnh.
Khi ngưng thuốc, tránh ngừng đột ngột, giảm dản liêu trong
khoảng it nhất một tuân.
NÊN TRÁNH DÙNG NHỮNG THUỐC HOẶC mực PHẨM GÌ
KHI ĐANG sử DỤNG muõc NÀY?
Thực phẩm: Pregabalin có thế uỏng cùng hoặc không có
thức ản.
Dùng các thuốc khác:
Hảy cho bác sĩ hoặc dược sĩ cúa bạn nêu bạn đang dùng.
hoặc gân đáy đã dùng bãt kỳ ioại thuõc nảo khác.
— Rượu.
— Thuốc chõng lo âu (lorazepam).
— Thưốc giảm đau (oxycođone).
- Thuỏc chõng đái tháo đường (thiazolidinedione).
- Thuỏc chõng trâm cảm (thuốc ưc chế thu hôi serotonin
chọn iọc),
- Methotrimeprazin, droperidol,
methotrimeprazine, ketoroiac, mefloquin.
CẢN LÀM GÌ KHI MỘT LẤN QUÊN KHỎNG DÙNG muôcz
Trong trường hợp bạn quên một Iiêu, uõng ngay khi nhớ ra.
Khỏng uõng trong trường hợp gãn Iiẽu kể tiếp v'a tiẽp tục
với iiều binh thường.
Không nên dùng liêu gãp đỏi để bù cho một liêu đã quên.
Khòng nên ngưng sử dụng pregabalin đột ngột.
Nêu bạn có bãt kỳ thắc mảc nảo về việc sử dụng thuỏc nảy,
hỏi bác sĩ hoặc dược sĩ.
CẤN BẢO QUÁN muò'c NÀY NHƯ THẾ NÀO?
Bảo quản thuõc nơi khô, nhiệt độ dưới 30 °C, tránh ánh
sang.
hydroxyzin,
NHỮNG DÃU HIỆU VÀ TRIỆU CHỨNG KHI DÙNG muôc
QUÁ uẽuz
Liêu dùng cao nhât của pregabalin trong nghiên cứu lâm
sảng trên 1 bệnh nhân lả 15.000 mg nhưng không gây tử
vong. Các phản ứng phụ do quá liêu khỏng khác biệt về mặt
lâm sáng với các phản ưng phụ khi dùng liẻu khuyên cáo.
Trong các báo cáo sau khi thuốc lưu hảnh, một số trường
hợp tử vong khi dùng pregabalin kêt hợp với các thuộc khác
trong đó liêu pregabalin lả 800 mg/ng`ay. Không có trường
hợp nảo trong sỏ bệnh nhán n'ay đã xác định nguyên nhản
gây chẽt lả do pregabalin. Liêu đợn thãp nhảt pregabalin
gảy chẽt vản chưa được xác định
Các phản ứng phụ thường gặp nhẩt khi dùng pregabalin
quá Iìê`u (khoảng Iiê`u từ 800 mg/ngảy lên đè'n 11.500 mg
dạng liẽu đơn) bao gõrn rỏi loạn cám xúc, buôn ngú, trạng
thái iân lộn, trăm cảm, lo lãng, va bôn chón.
CẢN PHÀI LÀM GÌ KHI DÙNG THUỐC QUÁ uẽu KHUYẾN
cAoz
Nêu bạn hay bât kỳ ai khác (như trẻ em) uỏng quá nhiéư
viên thuộc, hảy gặp ngay bác sĩ hoặc tới khoa Hỏi sưc - Cảp
cứu của bệnh viện găn nhãt.
Xử trí quá liẽu
Khỏng có thuõc giải độc đặc hiệu khi dùng quá liêu
pregabalin. Nêu được chỉ định, có thế loại thuõc chưa hãp
thu bằng thuõc gáy nòn hay rưa dạ dảy; cãn lưu ý bảo vệ
đường hô hãp cùa bệnh nhán. Chảm sóc hô trợ tõng quát
như theo dỏi các dãu hiệu sinh tôn vả quan sát tình trạng
bệnh nhản trên lảm sáng.
Thăm tách máu
Pregabalin được bải tiẽt có hiệu quả qua thám tách máu
(sau 4 giờ thẩm tảch máu, nóng độ pregabalin trong huyêt
thanh giảm găn 50%).
NHỮNG ĐIẺU CÁN THẬN TRỌNG KHI DÙNG muõc NÀY:
- Thuỏc nảy khòng nên sử dụng ở
Trẻ em (<18 tuó'ij: Khộng khuyên cáo dUng pregabalin ở
bệnh nhản nhỏ hơn 18 tuổi vì chưa có thỏng tin về tinh an -—
toản vả hiệu quả cúa thuõc trén nhóm tuõi nạy,
Bệnh nhân trẻn 65 tuổi
Khỏng cân điêu chinh liêu với người giả trừ trong trường
hợp tõn thường chưc năng thận.
Phụ nữcỏ thai vả cho con bú:
Thời kỳ mang thai:
Bạn phải báo cho bác sĩ nẽu bạn đang (hoặc dự định) có
thai.
Chưa có các dư liệu đãy đủ về dùng pregabalin trên phụ nủ
có thai.
Các nghiên cưu trèn động vật đã cho thây tác dụng gáy độc
trên khả nảng sinh sản. Nguy cơ về rùi ro trên người chưa
được biẽt.
Không nên dùng pregabalin khi đang mang thai trừ khi thực
sự cán thiểt vả có cản nhắc kỹ lợi ich mang lại cho người mẹ
cao hờn so với nguy cơ cho thai nhi.
Thời kỳ cho con bủ:
Thỏng báo cho bác sĩ biết nẽu bạn đang cho con bú hoặc
bắt đẩu cho con bú.
Chưa biết được pregabalin có bải tiẽt qua sủa người hay
khỏng; tuy nhiên, thuõc có xuất hiện trong sửa chuột. Do
vậy, không được nuôi con bảng sửa mẹ khi đang dùng
thuõc.
Ảnh hưởng của thuốc đối với công việc (người vận hảnh
máy móc, đang lái tảu xe, người I`am việc trên cao vả các
trường hợp khác):
Pregabalin có thẻ gảy chóng mặt hoặc buôn ngu. Do vậy,
bệnh nhân khỏng nẻn lái xe, vận hảnh máy móc phưc tạp.
KHI NÀO CẮN THAM VẤN BÁC sỉ HOẶC DƯỢC sƯ/
i
Tờ hướng dẫn sử dụng nêu tóm tắt các thông tin quan
trọng của thuốc. Nếu bạn có thắc mắc năm khác, hãy hỏi
bác sĩ hoặc dược sĩ cùa bạn.
Hỏi bác sĩ trước khi dùng thuốc nẽu bạn có bãt kỳ nhửng
điều nảo sau đây:
- Nêu bạn bạn đang dùng, hoặc gản đây đã dùng bất kỳ loại
thuốc nảo khác.
~ Nếu bạn bạn đang (hoặc dựđịnh) có thai.
. Nêu bạn đang cho con bú hoặc bảt đẩu cho con bú.
~ Nếu bạn ngứa, thớ khò khè, phát ban hoặc sưng cổ họng
hoặc mặt.
- Nếu bạn bị vãn để vẽ thận.
~ Nếu bạn có tiên sử về bệnh tim gọi lả suy tim sung huyết.
- Nếu bạn có tiên sử các vẩn để vẽ dạ d`ay—ruột, ví dụ như táo
bón, tắc ruột hoặc tê Iiệt, hoặc ban đang dùng các thuốc có
thể gảy táo bón. f1/
/\,
HẠN DÙNG CỦA muôc: 24 tháng kế từ ngảy sản xuất.
cơ sở SÁN xuẤr:
cònc TY có PHẤN XUẤT NHẬP KHẨU Y TẾ
oomesco
Địa chi: 56 66, Quốc lộ 30. Phường Mỹ Phú. Thảnh phó Cao
Lảnh. Tĩnh Đóng Tháp
…… ,……ị, Điện thoại: 067. 3851950
~g) PENDOPHARM T“°° ""“m “"yẽ"
Pendopharm. Montreal. Canada
NGÀY XEM XÉT SỬA ĐỔI, CẬP NHẬT LẠI NỘI DUNG
HƯỚNG DẮN sử DỤNG THUỐC: (Ngảy được cẩp số đảng
ký/Ngảy được duyệt thay đổilbổ sung)
TP. Cao Lãnh, ngảy 03 tháng Q; nảm 2017
TUQ.TộNG GIÁM ĐỐC w/w
tuo.cục TRƯỞNG
PJRUỎNG PHÒNG
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng