ầí/gj
E
E
%
Àý X.,
ỀỌ`
11i1 '\\
Phi
ỵl
ỳl
37n`m
HQ
_ ,
ỉ'f`ỉ>
ị L:111 đưuOJl/ĐMẬ
ZYSMAS
ZYSMAS
WMV … … Acc…m nchnouu DOUWI [ ÁDlỈWỈTIATIỎNI WD.UGNO.E
mlmucnous IEmE use BI… No. .
line EFEcnlocmltntcAttotn: …n- Dm , …nWy
cutoumu: lot… … ndmo h… Irlchh. Em om ; ddlnuurỵy
E'Ủ und: …“ KEEP out or THEREACHOẺ cmmsn
… W… uu…icunđ … mu w:
(Fư … 1Ịgm tom; s1'an iẵtogtcoot & DẸY PLACE. X u TDW … up
p. 00… W W , .- 2
sunch up ao…. m.ơw c. PRon FRW " ' E-1zza. Phu›i Em («uhlt nilco
M… MN. 1nti. Am. BthI(RaL.)hdh
ZYSMAS
DIGESTIVE ENZYME
CAPSULES
EEEIIII
SVWSAZ
ZYSMAS
Vlõn nm eửng golltln ZYSMAS SĐK:
Abha nmyhu (Fungal Dhmu 1: 600) 1an - Số lo sx. NSX. HD: xo… 'Bazh No. .'Mtg dạgjĩ
Piplln US° 100mg; Slmethtoom BP 30mg `EXP dab' mi ho bl.
-0uydchđỏnggỏtHộpâbvlinũvixfflvưnl -Nfflpklâubùi
-Đưùnq dùng: Đuùno uỏng. -Sin xuâtbởt
- Bb win nơi … ma mm quá 3170 tránh ánh dnc xt uaommmes … LTD.
-ĐlxntẦmhyttủem. ĐOEkỸMngdinủdungửướcMidthg. e.1m Phioo-1EXM(GMẢD_
- Chi dnh. chóng chi dnh. dch dùng. Mu dừig vù dc thOng ttn khic madl (th) An ao ` :
xomtmngtùhuớngdinwdưigttitóc
zvsms zvsms zvsms EĩfiỊffl zstAs==-wkẩ '
ZYSMAS
DIGESTIVE ENZYME
CAPSULES
COMPOSI'ION',
EACH CẢPS: : Cì’ìNTAi'.S
ALDHA ÀMV ASE
…,n;E
J ỄÍ'. 1.11 1:,1-.1
150 mmx89 mm
KEEPOUT OF TME RFACN OF CHILDREN
h*~'iỉ \ u' Ni
.NGN 1 msrAs= =,—Ủ, ::cmc.
uApAlv ịqa ……Mc Man_ịarcử_ … «:n. _
SlMET— z:zv…= p.n acvn XWfflẺ
"ÌJ'L'Ả'IfW—J'1fY—v)cc› !.AIIMNSWATCNJ .= iTTÌ, D'aqp ~ E,» 1 n…. , … :
5113E EF=Ecrsn .N'RAiNÙCA`IONS … ^“ea E~wac M , «…:,ị
-1r'or~n'w farkagp. wsM iu detms
\ …
MÔ
Đọc kỹ hưởng dẫn sử dụng trưởc khi dùng.
Néu cân thêm thóng tin xin hòi ý kiến của rhây thuôo.
Đê xa lâm Iay của lrẻ em.
_ ZYSMAS
TA:
Viên nang cứng gelatin mảu đcn/cam chứa bột mảu trắng dạng hạt.
THÀNH PHÀN: Mỗi viên nang cứng có chứa:
Alpha amylase
(Fungal Diastasen 1:800) ...................... 100 mg
Papain ............................................. 100 mg
Simethicone ........................................ 30 mg
Tá dươc: Dibasic Calcium Phosphate, Microcystalline Cellulose, Colloidal Anhydrous
%
Silica, Sucrose, Magnesium Stearatc, Purified Tale.
DƯỢC LỰC HỌC
Alpha amylase: Alpha Amylase là một enzyme thủy giải tinh bột hoặc là hỗn hợp cảc
enzyme lấy từ nắm như lá Aspergillus oryzae hoặc từ các vi khuần không gây bệnh
như lá Bacillus subtilis, có hoạt tính đặc trưng là chuyến tinh bột thânh dextrin vả
maltose.
Papain: Papain lả một hỗn hợp cảc enzyme thùy giải protein, được chỉết xuất từ nước
ép trải chưa chín cùa một loại cây nhiệt đới Caroica papaya, thường gọi lả cây du đù.
Papain là một enzyme phân cắt protein, được chiết xuất từ đu đủ và một vải cây khác.
Papain có tảo dụng lảm dịu trên dạ dảy và góp phần vảo sự tiêu hỏa protein. Papain
được sử dụng lảm chất hỗ trợ tiêu hóa và có tác động khảng viêm tỉêu mủ.
Simethicone: Simethicone lảm giảm sức căng bề mặt cùa các bọt khí, iâm chúng kết
hợp lại. Simethicone được dùng trong điếu trị đầy hơi và trướng bụng, dùng để loại
trừ hơi, khí hoặc bọt ở đường tiêu hỏa trước khi chụp hinh phóng xạ hoặc nội soi
đường tiêu hóa trên, và dùng lảm giảm đầy bụng vả rối loạn tiêu hóa.
DƯỢC ĐỌNG HỌC
Alpha amylase: Alpha amylase có thế được hấp thu từ đường tiêu hóa. Cơ chế chính
xác của sự chuyến hóa amylase trong huyết thanh chưa được hỉều rõ. Amylase trong
huyết thanh được thải ra bằng sự bải tiết qua thận.
Papain: Sau khi uống, Papain được hấp thu qua ruột và giữ cấu trúc có hoạt tính sinh
học. Nó tương tác với các enzyme kháng protein nội sinh (a2— Macroglobulin) và tạo
. !
thânh phức hợp ơ2 — Macroglobulin - proteinase, phức hợp nây được thoải biến
nhanh chỏng trong cảc tế bảo cùa hệ thực bảo đơn nhân và được thải trừ.
- Ở một người khỏe mạnh, cảc phức hợp nảy được thải trừ khỏi hệ tuần hoản với thời
gian bản hùy khoảng 5 — 10 phút.
- Simethiconc: Không được hấp thu qua đường tiêu hóa vả bải tiết ra phân ở dạng
không biến đồi.
CHỈ ĐỊNH
- Khó tiêu, ăn không ngon, đầy hơi, đầy bụng sau ăn.
- Thiếu enzyme tiêu hóa như: thiều năng tụy, xơ nang tụy.
- Kích thích tiêu hóa sau phẫu thuật đường tiêu hóa.
LIÊU DÙNG VÀ CÁCH DÙNG
Người lớn vả trẻ em trên 12 tuối : Uống 1 viên /lần x 2 lầnIngảy.
Trẻ em dưới 12 tuốỉ : Nên theo hướng dẫn của thẩy thuốc. è
. … @
CHONG CHI ĐỊNH
Chống chỉ định ở các bệnh nhân mẫn cảm với bất cứ thảnh phẳn nảo của chế phẩm nảy.
THẬN TRỌNG
Thuốc nảy đã được kiểm tra ở trẻ em, ở liều dùng hiệu quả, thuốc không gây các vấn đề
hoặc tảc dụng phụ khác hơn ở người lớn.
Sử dụng cho phụ nữ có thai và phụ nữ cho con bú:
Sử dụng trong zhaí kỳ : Chưa có bảo cảo vế tảc dụng cùa thuốc đối với phụ nữ mang thai.
Cũng như nhiều Ioại thuốc khảo, chỉ nên sử dụng trong thai kỳ khi thật sự cần thiết.
Phụ nữ cho con bú: Chưa có báo cảo về cảc vấn đề đối với trẻ bú mẹ.
Tác động trên khả nãng lái xe và vận hânh máy móc:
Không có bằng chứng nảo về việc Zysmas có tác động trên khả nảng lải xe hoặc vận
hảnh máy móc.
TÁC DỤNG PHỤ _ _
Papain: Do khả năng tiêu hóa protein, papain cũng có thẻ lảm tôn hại da hoặc niêm mạc-
đặc biệt là khi mô đã bị tổn thương do cảc vết loét hoặc các tổn thương khác. Viêm hoặc
kích ứng miệng, thực quản, dạ dảy, hoặc ruột có thể xảy ra do uống papain. Da có thế bị
phồng dộp hoặc ngứa nhỉều, khi thoa papain trên da.
Ngưng dùng thuốc ngay và bảo cho thầy thuốc nếu bạn có bất kỳ cảc tác dụng phụ nảo
kế sau. . '
.).
lJ`|
- I
(" ~}.
\
,/
u P-t
Thuốc có thể gây các triệu chứng nây, nghĩa là bạn đã bị dị ứng với nó.
Có vấn đề về thở hoặc thấy nặng ở ngực hoặc cổ họng.
Đau lổng ngực
Phát ban trên da, nối mẩn đò, hoặc da bị ngứa hoặc sưng.
Các tác dụng phụ khác có thế xãy ra: Bạn có thể có các tác dụng phụ sau, nhưng thuốc
cũng có thể gây các tác dụng phụ khảc. Thông báo cho thầy thuốc nếu bạn có những tảc
dụng phụ mà bạn nghĩ là do thuốc.
Kích ứng da (nổi mấn dỏ, dò da, ngứa)
Hen suyễn
Thông bdo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phăi khi dùng thuốc.
TƯỚNG TÁC THUỐC
Papaín: Đề an toản nên trảnh dùng papain khi đang sử dụng warfarin. Phải thông báo
cho thầy thuốc khi dùng Papain, nếu bạn đang dùng cảc loại thuốc chống tạo cục mảu
đông (như lả: warfarin, anỉsindione, aspirin, v.v..) Papain lâm tăng tác dụng chống
đông của Warfarin. Nó có thể dẫn đển xuất huyết không mong muốn.
Một cuộc điểu tra dã được thực hiện về sự tương tác của enzyme papain với cảc
polycation như protamine, polybrene, poly (L—lysine), spennine, spermidỉne vả polymer
polyvinylpyrrolidone (PVP) trung tinh. Ớhồng độ thấp, các chất nây tảc động như là
chất ức chế enzyme.
Simethicone: Không có tương tảc thuốc với simethicone. Tuy nhiên, các chế phẩm bổ
sung sắt có thề lảm simethiconc kém hiệu quả. Dùng các chế phẩm bổ sung sắt ít nhất là
2/
2 giờ trước hoặc sau khi dùng thuốc nảy. è
QUÁ LIÊU
Không có trường hợp dùng quá liều nảo được bảo cáo.
BẢO QUÁN: Bảo quản nơi khô mát, nhiệt độ không quá 30°C, tránh ảnh sảng.
HẠN DÙNG: 24 tháng kế từ ngảy sản xuất.
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI: Hộp 30 viên nang cửng (3 vi x 10 vỉên nang c' g).
TIÊU CHUẨN CHÁT LƯỢNG: Nhà sản xuất.
Được sân xuất bởi
XL LABORATORIES PVT., LTD.
E-1223, Phase-l Ext , ’"co Ind. Area, Bhiwadỉ (Raja), India
: -' ~ _, ' 1224508709
“ PHÓ cục TRUỞNG
Jiẵmyểắz ”líĩn ỄễĨểaazổ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng