Mẫu nhãn ZYMYCIN WAsg/
. ~' Hộp 6 viên (1 vỉ x 6 viên)
BC-Ẻ Y TẾ , 100% real size
cục QUAN LY Duoc
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lân dãuzẳo..l…đkJ…ẵửỉb J
""""
: mm . sd » sx… No.: nom
: so No" NSXMIg. m: ommon
' HDIExp. m: women
Z YM YCIN
-__1
PLEASE READ PACKAử NSERT BEFmE USE
.................... ,
!
KEEP our or mcu ư cumen {
l
!
!
: 1mmnmnlc ỆOOLWMI1
. ~omuumuhmmnow 1mwwuủwmủnunwm
: ~gwcmumunun 'O.NtW WìOIWỌWỊDOH
. … ~mpmủmumunx
; m…bsmwpm =…m
: WWIWWWI Mnmvmanm
; '…m ~t~b mm w…ơW uom=w n.
. W ..................... Wu Mon .................... WWW
: mmomwg wmuqum
: m… '
\-\ ----------------------------------------------------------------------------- ; ----------------
TMnll PMn:
Mõì vien nnng chửa:
Azithromycin ..................... 250mg
T! dươi: VỮI dù một vien.
cm dhh. Llíu dùng & Cóeh dùng.
Chống dll %:
Xom tớ hudng dln từ dụng.
… quin: o nnioi đo duơi ao°c.
Trinh tnh súng truc tiếp vù nm“ ấm um.
'I'lOu ehuln: TCCS.
v~s~n ODHVHdWV .` .`
PN ỦU°O 'uuu, WUN 'd'l @ U°ƯJ.L U°ƯN
W V'S'n OOUVHdHV
²M wmm … MW…
Mẫu nhãn ZYMYCIN
Hộp 30 viên (3 v1x 10 viên)
100% real size
Sìn lứt vò Phln phõl:
CTY CPDP AIPHAROO U.S.A
KCN NMn Trạch 3. Nhơn Trach. Đóng Nai
L' \' AIPHARCO U.S.A
".JNNSIMUDW W
mm… … Mui… mm pmv
~offle mq emmedum u ems
:…
'uaui mơiđ ws =…mum
'WnNW I … WM
-qneừo euo 's'b muqdpxa
6…ogz ..................... quumuuzv
:supwoo 0anle un;
=…m
NSXIMfg. date: women
HDIExp. date: o4mvzma
SĐKNba No.:
sỏ lo SX/Batch No.: T1001
i.___-___--_-__---_---`-…_`-C`…C`C_-"`-""-"----_-_-4
Mẫu nhãn VĨ ZYMYCIN
100% real size
Azithmweln mua
shuưivthAnnũ:
cww…uu
I'K …usa
sư
ZYM YCIN '
anmydn ²5mm
Ihnúúmnlì:
G'WWWW
I'IÙHCOUIA
11!’ ZYM…Yfflt!
@ thlfflan
mcm…uu
I'NMILIÀ
ZYM YCIN'
ảỹ Z YM YCINĨ
…:
.
ZYMYC li
Ammzsomq mm… _!
mmnnmm m…nnnnm _Íu
mưu…usa CTVWMW \
ưu …ou.u sư …ousA
… … |
O Ủ\ỢC I\IAIỊ IO _
SỎIOBX:W PDzWÌO
WWW
ununnfm
TỜ HƯỞNG DẮN sử DỤNG muóc
Rx. Thuốc bán theo đơn
ZYMYCIẾ
THÀNH PHÀN:
Mỗi viên nang cứng chứa:
- Azithromycin ............................ 250 mg
- Tá dược: Copovidone VA 64, Microcrystalline cellulose 102,
Sodium starch glycolate, Colloidal anhydrous silica, Magnesium
stearate, Nước tinh khiết vừa đủ 1 viên nang.
nược LÝ HỌC:
Dược lực học
Azithromycin lả một kháng sinh mới có hoạt phố rộn thuộc nhóm
macrolide được gọi là Azalid. Thuốc có tác dụng ức chẫ sự phát triến
cùa vi khuẩn bằng cách gắn với ribosom của vi khuẩn gây bệnh. ngản
cản quá trình tống hợp protein cùa chủng.
Azithromycin tác dụng lên vi khuẩn gram dương yếu hơn một chút so
với erythromycin nhưng lại manh hơn trẻn một số vi khuẩn gram âm
trong đó có Haemophilus.
Azithromycin có tác dụng tốt trên các vi khuẩn Gram dương như
Streptococcus, Pneumococcus. Staphylococcus aureus. Một số chủng
vi khuẩn khảc cũng rất nhạy cám với azithromycin như:
Corynebacterium diphtheriae. (`Iostridium perftingens,
Pepmstreptococcus vả Propỉonibacterium acnes.
Azithromycin có tác dụng tốt trên các vi khuẩn Gram âm như:
Haemophilus induenzae. parainjluenzae. vả ducreyi, Moraerla
calarrrhalis. Acinetobacter. Yersim'a, —
Bordelella pertussis. vả paraperrussis: Neisseria .
Campylobacter sp.. Ngoài ra. kháng sinh nảy cũ ._
với Lis!eria monocytogenes. Mycobacterium avi '
pneumonìae vả homim's, Ureaplasma urealylicu
pallidum vả Borrelia lgurgdorferi. Azithromycin có ! .
trên các vi khuân Gram âm như E. coli. ỵ. .
enteritis vả Salmonella typhi. Enterobacler. Acromonas *… ,_ :
Klebsiella.
Dược động học
Azithromycin sau khi uống, phân bố rộng rãi trong cơ thế, khả
dụng sinh học khoáng 40%. Nồng độ đinh huyết tương đạt được
trong vòng từ 2 đển 3 giờ sau khi dùng thuốc. Thuốc được phân
bố chủ yếu trong các mô như: Phối, amidan, tiền Iiệt tuyến, bạch
cầu hạt và đại thực bảo.… cao hơn trong máu nhiều lần. Tu
nhiên, nổng độ của thuốc trong hệ thống thần kinh trung ương rat
thấp. Một lượng nhỏ azithromycin bị khử methyl trong gan, và
được thải trừ qua mật ở dạng không biến đổi và một phân ở dạng
chuyển hóa. Khoảng 6% liều uống thải trừ qua nước tiếu trong
vòng 72 giờ dưới dạng không biến đổi. Nửa đời thải trừ cuối cùng
khoảng 68 giờ.
cni ĐỊNH
Điền trị cảc bệnh nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm với
thuôc:
- Nhiễm trùng đường hô hấp trên: vỉêm xoang, viêm họng, viêm
amydan.
- Nhiễm trùng đuờng hô hấp dưới: viêm phế quản, viêm phổi bội
nhiễm vi ttùng trên bệnh nhân bị bệnh phối tãc nghẽn mãn tinh.
- Nhiễm trùng da và mô mềm, viêm tai gỉữa.
- Các bệnh lây truyền qua đường tình dục chưa có biến chứng do
Chlamydia trachomatís hoặc do lậu cầu.
LiỂU DÙNG - CÁCH DÙNG
Uông 1 lần mỗi ngảy vâo ] giờ trước hay 2 giờ sau khi ăn.
. Người lớn vì trẻ em trên 12 tuổi:
Để xa rầm tay trẻ em
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng lrướ
Nếu cần thêm thông tin, xin f
Thuốc nảy chỉdùng th:
Sản xuất vã phân phối: CTY crnp AMPHARCO U.S.A
KCN Nhơn Trạch 3, Nhơn trạch, Đông Nai.
- Nhiễm trùng đường hộ hấp Irên và dưới, nhiễm trùng da vả mô
mềm: ngảy đầu tiên uõng 2 viên (500mg) rổi dùng tiếp thêm 4
ngảy, mỗi ngảy ] viên (250mg).
Cớ thê dung phác đồ khảo: 2 viên 250mg ngảy x 3 ngảy (tổng
liêu điều trị là 6 viên Zymycin 250mg).
- Các bệnh lây qua đuờng tình dục: uống một liều duy nhất 4 viên
(Ig)… _
o Trẻ em: liều gợi ý cho trẻ em ngảy đầu tiên là lOmg/kg thê
trọng và tiếp theo lá 5mg/kg mỗi ngây từ ngảy thứ 2 đến ngảy thứ
5 u ng một lần mỗi ngảy. Hoặc lOmg/kg/ngảy x 3 ngảy.
CHỐNG cni ĐỊNH:
Bệnh nhân quả mẫn cảm với Azithromycin, hoặc với bất cứ kháng
sinh nảo thuộc nhóm Macrolỉde.
TÁC DỤNG PHỤ:
Các tác dụng phụ thường gặp là các rối loạn tiêu hóa: buồn nôn,
đau bụng, nôn, đầy hơi, tiêu chảy nhưng thường nhẹ và it xảy ra
hơn so với erythromycỉn. Có thể thắy biến đổi nhắt thời số lượng
bạch cầu trung tính hay tăng nhất thời enzym gan; đôi khi có phảt
ban, đau đầu và chóng mặt.
Thông báo cho bác sĩ những tảc dụng bất lợi gặp phăl khi dùng
`\huốc
= trọng khi sử dụng Azithromycin vả cảc macrolide khác vì
=“ năng gây dị ứng và phán vệ nguy hiếm dù it xảy ra.
. , chinh liều thích hợp cho bệnh nhân có hệ số thanh thải
= tỉnine đưới 40 mllphủt.
ông dùng thuốc cho bệnh nhân có bệnh gan vì thuốc thải trừ
chính qua gan.
— Chi sử dụng thuốc cho hụ nữ có thai hoặc đang cho con bú
trong trường hợp thật cẵn thỉết vì còn ít dữ liệu an toản trên
những đối tượng nảy.
TƯỢNG TÁC nmớc
- Thức ăn Iảm giám khả dụng sinh học của thuốc nên chỉ uống
azithromycin ít nhất 1 giờ trước hoặc 2 giờ sau bữa ăn.
- Không dùng đổng thời Azithromycin với các dẫn suất của nấm
cựa gả vi có khả năng ngộ độc.
- Azithromycin chi được dùng ít nhất trước 1 giờ hoặc 2 giờ sau
khi dùng các thuốc kháng acid.
- Cẩn theo dõi nổng độ cyclosporin, digoxin khi dùng cùng lủc
với Azithromycin.
QUÁ uẾu
Chưa có thông tỉn về quá liều azithromycỉn; triệu chửng“đ n hinh
quá liều cùa kháng sinh macrolide thường là gỉảm sức n_ , buồn
nôn, nôn và tiêu chảy.
Xử tri: Rửa dạ dảy, và điều trị hỗ trợ.
BẢO QUẢN: ở nhiệt độ dưới 30°C. Trảnh ánh sáng trực
nơi ấm ướt. \'
TRÌNH BÀY: Hộp 1 vi x 6 viên nang; Hộp 3 vi x 10 viên'_
TIÊU CHUẨN: TCCS `>
HẠN DÙNG: 24 tháng kế từ ngảy sản xuất.
PHỐ CUC TRUỞNG .,
Jrfflĩớn%ư
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng