R; fhláchlioủln
Zyllt
Mẻi \dQn nùn bno phim chúi
Ciopidoqld Hydloqen suthb wma mung Cprogul 75mn
oọc KÝ mm bbc sử nụ… mướt: … núm. cui m…. cuõuocnl mun
uỂu oùuo. cAcu oủuo: ma 1ò uuòue DẨN sửwm … uoa.
~cn: mang … um am; nm … mnm db: lủdưlg … m'
Bản quin nợ khó mú! như» 60 ang quí JƯC, uu… Ann mg
son sd … sx. NSX. wo nm 'Bzưh', ~qu ' 'Exo ' un blo bì.
4v1 : 1 vllu Mn No phim
mú… 9mkýbờ
IRKAUH.IỜVOEâTO .O.
fflcùllt'ởcntim IJA(MCWÉ
Nhin khluhờ
Each film-coaưd tablet comams: Clopidogrel (as hydrogen sulphate) ......... 75 mg
Excipỉents: lactose and hydrogenaled casth oll.
Fov lndìcatlon. Conua1nđlcatlon. P:ecaution and Recommended dosage see enclosed package Insert.
Keep out of the reach and slght of chíldren Rnad carelully the package leaflet unsert before use.
Do not use aftev the explry date stated on the packaging
Stoưe ln ihe ovlgỉnal package
Slore In : cool and dry place u lempenture noi exreedlnq 30'C. prolecl |mm llth.
Mlnulluturnd hy KIIKA. n.n.. novo IElTO
Smaqe!ka cestz 6. 8501 Nova mom aovsm
.O.
Ragrstefed by lum…cnummc
4 blisters x 7 131… coated tablets
fiIm-coated tablets
Clopidogrel
4 blisters x 7film coated tablets
Oral use
f11m-coated tablets
4bistersx7filmcoatedtỏlets
u
~
NY.IÒ JIÌC)
07] ? '"…
ELL
_v
Ă]GẸHdVG
30.1… A1
13
\
«Ẹ…
leRIQ
lb…
\
Zyllt 75mg
FiIm-coated tablets
Cioợdwul (ss HM… suWeì 75me
NIHM by:
KIKA. D.D.. NOVO HESTO
n.…
WM“
COI
IlAHBIIIWMIW
Zyllt 75mg
Film-coated tablets
Cloọiđow … Hydrooen suwe) 75ma
Mamlnmmd hy,
W D.II.. NOVO uSTO
ILWI!IA
R M by
0 .
lu m… …puc
Zyllt 75mg
FiIm-coated tablets
Cloọldogml (n Hyúogm sulphate) 75mg
Mun…lod hy
KIKA 0.0.. NOVO K!YO
!LơVEIIA
Reqislcrod by
. 0 .
n n n… …» nc
V'm No.:
… … En om-
Tfiĩ
w Mã
%! Wlll/W
\\\\\\\\\\\\h
Rx- Thuốcbản theođơn
ZYLLT 75MG
Clopidogrol 75 mg
Còngthức:
Mỗi viện nén bao phim ehủa: Clopidogrel hydfbgensulphat tuong đương
Clopidogrel75mg.
Ta“ dược: Ladose anhydrous. Miưocvystaliine cettulose. Staroh
pregelatinised, Macrogol 6000. Castor oi! hydrogenated.
Hypromellose, Titanium dioxide (5171), Taic. tton oxide. red (E172) vả
propyleneglycol.
Dụng Mo chõ': Viủn nón bao phim
Duụẹ lực học:
coopiđogrei lảthuõc chống kẽt tập tiểu eằu.
Ciopidogrel ơuọc chuyển hóa bòi cảc enzym cvmso cho ra một ehẩt
hoạttinhoỏtácdụngứcchđkõttậọtiểu Gấu. Chẽtnâyứcchõmộtcádi
chọn lọc sựgản kẽtAdenosine dìphosphate (ADP) với thụ thể P2Y12 và
sau đó hoạt hóa qua trung gian ADP oủa phớt: hợp glycoprotein GP
llb/llla. do dó ửc chõ … tập tiểu cảu. Sự gán kết không thuận nghịch
ảnh hưởng đển giai đoạn ssu eủa dời sống iiẻu cảu (khoảng 1-1o ngay)
vả sựphục hỏi chín: nãn bình Ihuớng của tiểu cẩu xảy ra theo một tốc
dộ phù hợp với mủcđộti u du sinh ra. Ngoâi ra. Ciopidogrel oòn ứcchẽ
sự k6t tập tỉểu cảu do sự dõng vận khác bằng cáoh ngan cản sự khuểoh
đại quá trinh hoạt hóatiểu du tửsựphóng míchAop.
Liẽu iặp lại 15 mglngảy ửc chốđáng kẻ sựkẽttập tiểu tẩu doADPgảy ra
tửngáy dấu tiên. Sựúc chẽ náy tang Mn vả dạt trạng thái õn định tửngáy
3 dẽn ngảy 7. Ở tinh trạng ổn ơinh, mít: dộ út: chẻ trung binh với liêu 75
mglngảy lả khoảng 40% - 60%. Sự kẽt tặp tiếu cẩu Vả thởi gian chảy
mải: dẩn dấn trò về g'á trị 00 bản thuờng trong khoảng 5 ngáy sau khi
đi tfi.
DƯỢC độn9 hỌ°ĩ
Hấp thu:
Cbpidogrel dwe hẩp thu nhanh sau khi uõng tiểu duy nhãt vả Iiéu lại lại
75 mglngây. Nông độ dinh ttong huyết tumg của Ctopidogrel khỏng
thay đỏi sau 45 phủt uống thuốc (khoảng 2.2-2.5 mg/mi sau khi uống
Iiẻu duy nhã! 75 mg ngảy 1 Iắn). Múi: độ hãp If… it nhã! la 50 % dụ: trẻn
các ehất chuyển hóa eùa Clopidogrel qua nuớc tiểu.
Phảnphđi:
Trong nẵhien oứu in vitm, Clopidogrel vá chát ehuyển hóa lưu hảnh
chinh g n kẽ! thuận nghịch với protein huyết tương ngưởi (98% với
dopidogrel va 94% với ohất ohuyển hoả). Sự gắn kẽt la khòng mỏ báo
hoáớmộtdảiiộngvể nổngdộ.
Chuyến hoạ:
Clopidogmt dmc chuyển hóa nhiẻu ở gan. Trong nghiủn cứu in vitm và
in w'vo. Clopidogrel được ohuyển hóa thon hai oon đường: sựthủy phản
bới enzym estorase thânh dẩn xuất của add carbonxylic khõng hoạt
tinh (chiêm 85% chất chuyến hóa lưu hánh) vè sự chuyển hóa thứ hai
thỏng qua cytochrome P450 (CYP3A4. CYP2019. CYP1A2 vả
CYPZBG) tạo thảnh dẫn xuất thiet cũa Clopidogret (một dãn xuất oỏ hoạt
tính) Iiủn k6t khòng phục hổi với ơóc remptot của tiểu ơõu. do dó ức chế
sựk6t tặp tiểu ơẻu.
sms Clopidogrel vả các 0th chuyển hóa thải trừ qua nước tiểu. vè
khoảng 46% qua phân khoảng 120 giờ sau khi dùng thuốc. Thòi gian
bán hủycủaClopidogml 1ả 6giò sau khi uõng liêu duy nhât 75 mg.
Chỉ định dlồu trị:
Phòng ngừa các bệnh 1ý huyết khối tảc mạch như chứng nhói máu cơ
tim, bộnh lý động mạch ngoại biên. dột quỵ.
Phối họọ với aspirin trong đléu tri các hội chứng động mạeh vánh cãp
bao gỏm đau mát ngực khớng Ổn định vè nhỏi máu ou tim khòng sóng Q,
Chò'ng ehi dịnh:
Quá mẫn với bất kỳ các thảnh phẩn nâo của thuốc.
Suy gan nặng.
Cháy máu bộnh lý: Ioót dạ dáy tá trâng hoặc xuất huyêt nới sọ.
Liõu dùng vì cúch dùng:
Nguởilđn: Liều khuyến các lẻ 75 mg mõi ngảy.
Trẻ em: Tinh an toán vá hiệu quả cùa Cloọidogrel ở trẻ em vả thanh
thiểu niđn đuúi 18tuổi chua đipc thiãt lập.
Dối vđi nhũng bệnh nhán bị hội chủng mạch vánh cấp: iiều khớì đáu 300
mg. Iiẻu tiếp theo 75 mg/ngảy (kẻt hợp với acid aoetyisalicyiic (ASA) 75
mg - 325 mglngảy).
Dõi vơinhmgbẹnn nhân tren 75tuõi: nen dược bắtđẩu bảng liêu 75 mg
mả khóng cán Iiõu khời đẩu 300 mg.
K6t họọ điều ttị nẻn được bắt đấu sớm ngay sau khi triệu du'mg bât đẩu
vùduytrìttongitnhẩMtuán. ề VẮN PHÒNG
Thuốc dùng duùng uõng, oớthẩ u6ng lủc dói hoạc no. Ễ
Thận trọng vù dnh blo:
Chảy máu vả các r6i Ioạn huyết học: Clopidogrel nèn
trọng với nhĩmg bệnh nhân tăng nguy ou chảy máu
phẫu thuật hoặc các tinh trạng bệnh iỷ khác.
Nêu một bệnh nhân chuăn biđược phẳu thuặtmả không m . —…
hưởng khác đẽn tiểu du, nen ngung dùng Clopidogrel 7 ngây trước khi
phẫu thuật. Bệnh nhản nèn thòng bảo cho bác sĩvả du_uc sĩbiẽt lá đang
dùng Clopidogrel truớc khi hụn lịch phẫu thuật hoặc trước khi dùng bãt
kỳ loại thuốc mới nảo. Ciopidogrel kéo dải thới gian ehảy máu vè nèn
được dùng thận trọng với những bẹnh nhân có tỏn mưđng đẽ dăng chảy
máu ( nhất 1²a dạ dây một vé nội tạng).
Clopidogrei được khuyến cáo sử dụng thặn trọng trẻn bệnh nhân suy
thận vả suy gan,
Tác dụng khOng mong muốn:
Thườ gặp (›1/100 đéo <1110)1 Chảy máu cam. xuất huyết tiêu hóa.
tiêu chay. khó tiêu. bám tim.
Không thuùng gặp (›1/1000 đẻn <1/100): Giảm tiểu cẩu. bạoh cẩu.
tãng bạch eẩu ái toan. chảy máu nội sọ, bét dạ dảy tá trâng. da chây
máu.
Rít hiếm gặp (<1/10000): Thiêu máu bất sản. mất bạch cảu hạt. giảm
tiểu cáu nặng. thiểu mảu. bệnh huyết thanh. vièm mạch. hạ huyêt áp.
cháy máu dường ho hãp. eo thắt phế quản. viem phối kẻ. viêm tụy, viem
đại trảng. suy gan cáp tinh, viêm gan, hội chứng Stevens Johnson.
7hMgbảochoBảcsĩnhửig tảcdmgkhớngmongmuõngặppha’ikhi
Tương tủc thuốc:
sửdụng thuốc
Dùng dống thởi Ciopidogml vả Warfatin lảm tAng mứcdộ chảy mảu. /
Nguy oc chảy máu cũng 06 thể tãng khi dùng chung Clopidogtei với oéc
thuóc 1ảm tăng nguy co chảy máu khác như. Heparin. Acid
aoetyisalicylic (ASA). các thuốc NSAIDs ức chế COX2. Vì vặy phải thận
trọng khi phối hợp thuốc.
RiêngASA. Ciopidogrel có mẽđùng phối họp vớiASAtnong vòng 1 năm.
Các thuốc út chẽ CYPZCtS bao gỏm: Omeprazole, esomeprazole.
iiuvoxamine. lluoxetine. moclobemide. voriconazoie. tiuoonazole.
tidopidine. ciprotioxaoin. eimetidine. carbamazepine. oxeavbazepine
vá chloranpheniool.
\.
\
Phụ nữcó thui vù cho con bủ: ,
Clopidogel khỏng gảy quái thai ở dộng vật. nhưng khOng oó nghiên
dẩy đủ trén nguời mang thai. Cắn thận t1ọng khi kẻ toa eho phụ
mang thai vả diooon bủ. ,
`i\\\\\\\\\\\\W
\
Láixevivặnhânhmiymóc: d ' '
Clopidogrel khòng ánh hưìngđẽn lái xe vả ơnểu khũn máy móc ỹ'_f '
Sửdụng qutliổu vi điõu tri: ' ò
Tn'ệu chúng: chảy mảu kéo dải vả bi6n chứng ehảy máu sau dó. °
Đ . ; ừiỉ
Khong có ihuõc đặc hiẹu để đĩểu trị quả liẽu Clopidogrol.
Điêu trị triệu chứng vả hỗ trợ
Trong tnhng hợp chảy máu kéo dải. oò thể khãc phục nhanh tình trạng
năy bằng cách truyồn tiểu éu dảo nguợc tác động cùa Ciopidogrel.
Bin quin:
Bảo quản nơi khô mát. nhiệt độ không q
Để xa tắm tey trẻ em.
Đóng gói: Hộp 4 Vi x 7 viên nón . -
Tiêu chul'n: Nhã sản xuất
Lới khuyến cto:
Thuỏc nâyehidùngtheosựkèdơneù .
ocẻc iẵ hướng dấn sừdụng … khi dùng
N u n thẻm thòng tin xin hỏi ' kiến bác s“ ,
y TUQ. cục TRUONG
P.TRUỞNG PHÒNG
' nx : . . ~. h ' {`
,:zf…u…fiệw @ Jf…f
Đâng ký bời
.O .
Ỉ.IANVD WM m
#lll/lll/l/l/xỉ/l
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng