.4 MÃU NHÂN 29/1w
" 1. Nhãn lọ 15 ml
CU Bq Y TE 4 ` Mhpulnzcmưsml Lọ15ml ỆỆ cunuhđựú E
C UAN LÝ …… _ … m,ma……:
'~ Q A DƯỢC IĨĩĩủ 1… A `“ioeumnmvmém ị
ĐA PHE DUYỆT , mmưg ……WWÙ. ÊSỂể*fflảW ì
. ! Zvezdochka Nasal neuẹndnmmmos ,
. . …, _ . _ , U, , … Spmy 0.1% son: }
Lẩu đâuz..ẩ...l ,â .] ' =…ỂLWỂỂỄỀ ~…
ut n4 Ionuu z Q—H Ềle sx ị
2. Nhãn hộp 1 lọ x 15ml
!
i
Thùm phủ : Cho 16 ml Ề
xmmmmu. `..iaomịí
rom… u,…… .......15mlẵ
H»…H'ũM @
GhỡỌh |
Mdgđmh tmng cac
… p
~Sồuúi.noatmũido ;
Mắunguyinnhln khác ị
ninu nhu ặm iạnh. cảm
em_mayeol mm. -
ẾẵẵỂ'uỂ'uủm DUNG DỊCH XỊT MUI
-ngachnhvẹm Zvezdochka Nasal
mnhImhmdưâng ` o
ẵỀỄiM mongcủa ; Spray 0,1 /o
~ ng truờng họp bị
M hì g'OB. xybmeazd… l
m dùng như muỏc đ›òụ
li hổ ừự chùng sung huyêt
ònbm mac mũi - heu
DUNG DỊCH XỊT MỦI
Zvezdochka Nasal
Spray 0,1%
GỔNdíđinh
'TỂ" đ'ẵẳi …: 1 ...—
- em ' 1 i_ | …
-tụm bi bo… glaucom f u/
…
a tièn sủ mẫn ,
vơi Mc n_dmnetg’c. g
dióngamẵẹnuẵrẵ ` Xybmohzolin hydroclorid 16m
A / Ễ
3
ỉ
%
ỉ
Xylumhzollu hydroch mu
ẳễ
emwưmumm
mmun-ummum
›
Đá Nặng, n :=y ẻhỉ thán ? năm 2014
GIÁM Đ c
HƯỚNGDÃN sử DỤNG THUỐC - ĐỌC KỸ HƯỞNG DÃN sử DỤNG mưởc m DÙNG
DUNG DỊCH x_rr MỦI
ZVEZDOCHKA NASAL SPRAY 0,1%
THÀNH PHẨN : Mỗi lọ 15 ml có chứa:
- Xylometazolin hydroclorid :15,0 mg
- Tá dược (Benzalkonium clorid, Natri dihydrophosphat. 2HzO, Dinatri : 15 ml
hydrophosphat. 12 HzO, Natri clorid, Dinatri EDTA, nước tinh khiết) vừa đủ
DƯỢC LỰC HỌC:
, Xylometazolin lá thuốc giống thần kinh giao cảm, tương tự naphazolin. Thuốc có tảc dụng
\ lảm co mạch tại chỗ nhanh và kéo dải, giảm sưng và sung huyết khi tiếp xúc với niêm mạc.
\ Xylometazolin tác dụng trực tiếp lên thụ thể ơ-adrenergic ở niêm mạc mũi, gây co mạch nên
lảm giảm lưu lượng máu qua mũi và giảm sung huyết. Tuy nhiên, tác dụng giảm sung huyết
. của thuốc chỉ có tảo dụng tạm thời, 'một số trường hợp có thể bị sung huyết trở lại. Thuốc
cũng có tảc dụng lảm giảm sung huyêt ở kêt mạc măt.
DƯỢC ĐỘNG HỌC:
Sau khi dùng tại chỗ dung dịch Xylometazolin ở niêm mạc mũi hay kết mạc, tảc dụng co
mạch đạt trong vòng 5 - 10 phủt và kéo dải trong khoảng 10 giờ. Đôi khi thuốc có thể hấp
thu vảo cơ thể vả gây tảo dụng toản thân.
CHẹỈ ĐỊNH: Được chỉ định trong các trường hợp: _
- Sô mũi, ngạt mũi do nhiêu nguyên nhân khác nhau như cảm lạnh, cảm củm, thay đôi khi
hậu, thời tiêt, dị ứng đường hô hâp trên.
- Trong các bệnh viêm xoang nhằm lảm dễ dảng cho sự lưu thông của dịch tiết.
— Trong trường hợp bị viêm tai giữa,` Xylometazolin được dùng như thuốc điều trị hỗ trợ
chưng sung huyêt ở niêm mạc mũi — hâu. ` , `
LIEU LƯỢNG — CACH DUNG : Dùng theo chỉ định của thây thuôc hoặc liêu trung bình:
- Người lớn vả trẻ em trên 12 tuối: mỗi lần xịt ] liều vảo trong mỗi bên mũi, thường khoảng
' 4 lần/ ngảy là đủ.
Cách sử dụng: Đặt bình khi dung ở vị trí thắng đứng, nắp ở phía trên. Lắc lọ thuốc vải lần.
Cho ống tra mũi vảo mũi và bấm nhanh, mạnh vảo nút bấm ở phía trên của bình khi dung.
Rút ống tra mũi ra khỏi mũi trước khi thả tay bấm. Hít nhẹ qua mũi trong lủc xịt sẽ giúp
thuốc được phân tản tối ưu. Đậy nút bảo quản lại sau mỗi lần dùng.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
<> Mẫn cảm với thuốc
<> Trẻ em dưới 12 tuối.
<> Người bị bệnh glaucom góc đóng.
<> Người có tiền sử mẫn cảm với thuốc adrenergic.
<> Người đang dùng cảc thuốc chống trầm cảm 3 vòng.
sử DỤNG THUỐC CHO PHỤ NỮ có THAI VÀ CHO CON BÚ:
- Thời kỳ mang thai: Chưa rõ ảnh hướng của Xylometazolin trên bảo thai. Chỉ sử dụng khi
thật cần thiết.
- Thời kỳ cho con bú: Chưa rõ Xylometazolin có tiết vảo sữa mẹ hay không.
/
TÁC ĐỘNG CỦA THUỐC KHI LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC:
Thận trọng khi sử dụng cho người lải xe và vận hânh máy móc.
THẬN TRỌNG:
<> `Không dùng cho trẻ em dưới 12 tuối khi chưa có ý kiến của thầy thuốc. Không dùng quá
4 lân/ngảy.
ở Không nên dùng thuốc nhiều lần và liên tục để trảnh bị sung huyết nặng trở lại. Nếu tự ý
dùng thuốc, không dùng quá 3 ngảy. Khi dùng thuốc liên tục 3 ngảy không thấy đỡ, người
bệnh cần ngừng thuốc vả đi khám bác sĩ.
<> Thận trọng khi dùng cho những người bị cường giảp, bệnh tim, tăng huyết áp, xơ cứng
động mạch, phì đại tuyến tiền liệt hoặc đái thảo đường, người đang dùng cảc chất ức chế
monoamin oxidase.
ộ Việc điều trị liên tiếp vả kéo dải bằng xylometazolin, như trong bệnh viêm mũi mãn tính
là không nên.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN (ADR)
' Những phản ứng phụ nghiêm trọng ít xảy ra khi dùng tại chỗ Xylometazolin ở liều điều trị.
Một số phản ứng phụ thường gặp nhưng thoảng qua như kích ứng niêm mạc nơi tiếp xúc;
phản ứng sung huyết trở lại có thể xảy ra khi dùng lâu ngảy. Có thể xảy ra một số phản ứng
toản thân như tăng huyết ảp, tim đập nhanh, loạn nhịp.
- Thường gặp, ADR > 1/100
Kích ứng tại chỗ.
- Ít gặp, mooo < ADR < 1/100
Cảm giác bỏng rảt, khô hoặc loét niêm mạc, hắt hơi; sung huyết trở lại có thể xảy ra với biểu )W
hiện như đỏ, sưng và viêm mũi khi dùng thường xuyên và lâu ngảy. `
. ›NG TY
- Hiêm gặp, ADR < 1/1000 IPHẮN
Buồn nôn, đau đầu, chóng mặt, hồi hộp, đánh trống ngực, mạch chậm và loạn nhịp. 'ƯỢC
Thông báo cho Bác sĩ các tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc ~NAPHA
CÁCH XỬ TRÍ ADR: ' w"w/ỷ
- Với các triệu chứng nhẹ, theo dõi và thường hêt. '*"_
Ọ — Đặc biệt chú ý xảy ra phản ứng phụ do hấp thu toản thân, chủ yếu là điều trị triệu chứng vả Ể`
bổ trợ. Tiêm tĩnh mạch phentolamin có thế có hiệu quả trong đỉều trị tảc dụng bất lợi nặng ] ²
của thuốc.
TƯONG TÁC THUỐC ,,`
Sử dụng các thuốc giống giao cảm nói chung cũng như Naphazolin cho người bệnh đang ì
dùng các thuốc ức chế monoamin oxidase, maprotilin hoặc các thuốc chống trầm cảm 3 vòng i
có thể gây phản ứng tăng huyết áp nặng.
QUÁ LIÊU VÀ XỬ TRÍ:
Khi dùng quá liều hoặc kéo dải hoặc quả thường xuyên có thế bị kích ứng niêm mạc mũi,
phản ứng toản thân, đặc biệt ở trẻ em. Ngộ độc do quá liếu ở trẻ em, chủ yếu gây ức chế hệ
thần kinh trung ương, sốc như hạ huyết áp, hạ nhiệt, mạch nhanh, ra mồ hôi, hôn mê.
Xử trí : Chủ yếu bằng điều trị triệu chứng và bổ trợ.
/
KHUYẾN cÁo
- Không dùng thuốc quá hạn ghi trên hộp, hoặc khi có nghi ngờ về chất lượng như : vấn đục,
có vật lạ, nấm mốc…
- Không sử dụng thuốc khi đã mở nắp quả 15 ngảy.
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cẩn biểt thêm thông tin, xin hỏi ý kiểu
của Bác sĩ hoặc Dược sĩ
TRìNH BÀY & BảO QUẢN :
- Thuốc đóng trong lọ nhựa 15 ml, hộp 1 lọ có kèm theo tờ hướng dẫn sử dụng.
- Đế nơi khô, thoảng, tránh ảnh sảng, nhiệt độ không quá 30°C.
ĐỂ XA TÀM TAY TRẺ EM
- Hạn dùng : 36 thảng kể từ ngảy sản xuất Tiêu chuẩn ảp dụng : TCCS
Th uốc được sản xuất tại:
CÔNG TY có PHÀN DƯỢC DANAPHA
253 - Dũng Sĩ Thanh Khê - TP Đà Nẵng
Tel: 0511.3760130 F ax: 0511.3760127 Email: [email protected]
Điện thoại tư vấn : 0511.3760131
Vả phân phối trên toản quốc
Đã Nu f ngảletha'ng Ắ°năm 2013
11
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng