uu…vu, item vtiiJ" =; icon…
m "41 imthưtìi F 1.1( Mtiiiitht]: [
Gpũưỵgliggnị
' i | › . I :
R\. I'ưu'i lplion drnịY
cl_liJHlỊ \lt'tiumtlnliili !iliiiiil
Tờ hướng dẫn sử dung
R. THUỐC KÊ non
ZUPERON
(Metronìdazole)
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng lrưởc khi dùng
Nếu cắn thêm Ihõng lìn xìn hỏi ý kiến bác sỹ, dược sỹ.
|'l'ên thuốc] ZUPERON
|Thỉmh phẩn] Mỗi lọ (100m1) chứa :
IIqu chấl:
500mg Mctronidazole.
w dirợt: Natri chloride. Nước cất pha tiếm.
ịDạng bỉm chế] Dung dịch tiêm truyền
lQu_v cách đỏng gói] 1 1ọlhộp
ịChỉ định]
Diều trị cảc trường hợp nhiễm Trichomonus vuginnlis, Enlmnoeba hislolylim (th c' tinh ớ
ruột vả thế áp xe gan), Diemumoeba frugilis ở trẻ cm, Giardiu lumbliu vả Dr J… s
medinensis. Trong khi điểu trị bệnh nhiễm Trichomonas, cẳn điểu trị cho cả nam giới.
Diều trị nhiễm khuẩn nặng do vi khuẩn kỵ khí nhạy cảm như nhiễm khuẳn ố bụng, nhiễm
khuẳn phụ khoa, nhiễm khuẩn da vả các cẳu trúc dạ, nhiễm khuẩn hệ thần kinh trung ương.
nhiễm khuẩn huyết vả viêm mảng trong tim. Phối hợp với uống neomycỉn. hoặc kanamycin
dề phòng ngừa khi phẫu thuật ở người phâi phẫu thuật đại trực trảng vả phẫn llmậl phụ khon.
Viêm lợi hoại tử Ioét cẩp, viêm lợi quanh thân răng vả các nhiễm khuẩn răng khảc do vi
khuấn kị khi. Bệnh Crohn thể hoạt đợng ơ kểt trảng, tn_xc ưảng. Viêm Ioét dạ dảy - tá trảng do
Ilelicobacter pyiori (phối hợp với 1 số thuốc kbác).
Thuốc chỉ dùng Ichi có sự kê đơn của Bác sĩ.
|Liểu lượng]
Củch dùng: Truyền tĩnh mạch (dung dịch 5 mg'ml), tổc độ miyến 5 mllphủt
C hi dùng dung dịch truyền cho người bệnh không thể uống dược thuốc.
Người lớn: Truyến tĩnh mạch t,0 - 1.5 glngảy chia lảm 2 - 3 lẩn.
Trẻ em: Truyến tĩnh mạch 20 - 30 mg/kg/ngảy chia him 2 - 3 lần.
Khi người bệnh có thế cho uống được thi chuyến sang cho dạng viên uống.
Phòng nhiễm khuẩn kị khi sau phẫu thuật:
10 - 15 mglkg, truyền trong 30 - 60 phủt, hoản thảnh 1 giờ tmớc khi phẫu thuật, tiếp theo lá 2
liếu truyền tỉnh mạch 5 - 7,5 mg/kg vảo lủc o vả 12 giờ sau liếu đầu tiến.
[Chổng chỉ định ]
Có tiến sử quá mẫn với mctronidazol hoặc các dẫn chẳt nitro-imidazol khảc.
L'~ ':Ả\ ".\
Ổobtl ủ-
[Thặn trọng]
Metronidazol có tác dụng ức chế aicol dehydrogenase vả cảc enzym oxy hóa aicoi khảc.
Thuỏc có phán ứng nhẹ kiến disulfiram như nóng bứng mặt, nhức đằu, buốn nôn, nòn. co
cứng bụng và ra mồ hỏi.
Metronìdazol có thể gây bắt động Treponema pallía'um tạo nến phản ứng dương tính giá cua
nghiệm phảp Neison.
Diing liếu cao điều trị cảc nhiễm khuẩn kỵ khí vả điếu trị bệnh do amip và do Giardia có thế
gảy rối loạn tạo mảu vả cảc bệnh thằn kinh thể hoạt động.
[Tác dụng phụ]
'l`ảc dụng khỏng mong muốn thường phụ thuộc vảo liếu dùng. Khi dùng liếu cao vả Iảu dải sẽ
lảm tăng tảo đụng có hạt.
Tảc dụng không mong muốn thường gặp nhắt lả buồn nôn, nhức đầu, chản ản, khô miệng. có
vị kim loại rất khó chịu. Cảc phản ứng khỏng mong muốn khác ở đường t“ “ bóa cư
metrontdnzo] la non, ia cháy. dau thượng VỊ, dau bụng, ráo bOn. Cảc lác dụng IẬẶỄRể/
muốn trên đường tiêu hóa xảy ra khoảng 5 - 25%.
T hưởng gặp, ADR > 1/100
Tiêu hóa: Buồn nỏn, nôn, chán ản, đau bụng. ia chảy, có vị kim loại khó chịu.
Ỉf gặp, I’1000 < ADR < moo
Máu: Giám bạch cầu.
Hiếm gặp. ADR < moon
Mảu: Mắt hạch cầu hạt.
Thần kinh trung ương: Cơn động kinh, bệnh đa dây thần kinh ngoại vi. nhức đầu,
Da; Phồng rộp da, ban dạ, ngứa.
'i`iềt niệu: Nước tiều sẫm mảu.
Ilưó'ng dẫn cách xử tríADR
Ngững oiẻư trị khi bị chóng mặt, hi lẫn, mắt điều hòa.
Kiếm tra công thức bạch cầu ở người bị rối loạn tạo mảu hoặc điếu trị 1iếu cao và kẻo dải.
Giảm liều ở người suy gan nặng.
Do có dộc tinh với thằn kinh và lảm giảm bạch cầu, cần chủ ý khi dùng cho người bị bệnh ớ
hệ thần kinh trung ương, vả người có liền sứ loạn tạo máu.
Cần bảo trước cho người bệnh về phản ứng kiểu disuifiram, nếu dùng thuốc với rượu.
Cần thận trọng khi phối hợp với warfarin.
Thông báo ngay cho bác sỹ khi gặp phải các tác dụng không mong muốn của l/mốc.
|Tương tác thuốc]
Metronìdazol tăng tác dụng thuốc uống chống đỏng mảu, đặc biệt warfarin, vi vặy trảnh dùng
cùng lúc.
Metronìdazol có tảc dụng kiến disulfiram. Vi vặy không dùng đồng thời 2 thuốc nảy đế trảnh
tảc dụng độc trên thần kinh như loạn thần, Iú lẫn.
,J`i1'11
l—fi`iỂẳỔ
Dùng dổng thời metronidazol vả phenobarbital lảm tảng chuyến hỏa metronidazol nên
metronidazol thải trừ nhanh hơn.
Dùng metronidazol cho người bệnh dang có nồng độ lithi trong mảu cao (do đang đủng iithi)
sẽ Iảm nống độ lithi huyết thanh tăng lên, gây độc.
Metronìdazol tăng tác dụng của vecuronium lả một thuốc giãn cơ khỏng khứ cực.
|Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai vả cho con bú]
T hải ký mung lhai
Metronìdazol qua hảng rảo nhau thai khá nhanh, đạt được một tỷ lệ nống dộ giữa cuống nhau
thai vả huyết tương mẹ lả xẩp xỉ 1. Mặc dù hảng nghìn người mang thai đã đùng thuốc.
nhưng chưa thẩy có thông bâo về việc gây quái thai. Tuy nhiên cũng có một số nghiên cứu dã
thỏng bảo nguy cơ sinh quái thai tâng khi dùng thuốc vảo 3 thủng đẳu của lliai kỷ. Do đó
không nên dùng trong thời gian đầu khi mang thai, tn'x khi bắt bnộc phải dùng.
Thời kỳ cho con bú
Metromdazol bat tiết vảo sưa mẹ khá nhanh, né bú cú lltể có nồng độ thuốc iu" iuyểt
tương bầng khoáng 15% nống dộ ớ mẹ. Nên ngừng cho bú khi điểu trị bằng metroni ' .
|Ảnh hướng đến khả năng lái xe vả vận hânh mảy mỏc]
Không ảnh hướng.
ll)ặc tính dược lực học]
(`u chế tảc dụng của metronidazol còn chưa thặt rõ. Trong ký sinh trùng, nhỏ… 5 — niiro cua
thuốc bị khử thảnh cảc chắt trung gian độc với tế bảo. Các chẩt nảy liẽn kết vứi cẩu tiủc xoắn cùa
phản [ừ DNA Iảm vỡ cảc sợi nảy vả cuối cùng iảm ié bảo chết. Nổng oo trung hinh có hiện qua
cùa metronidazol lả 8 microgam/ml hoặc thẳp hơn dối với hầu hết cảc động vật nguyên sinh vả
các vi khuẩn nhạy cám. Nồng độ tối thiều ức chế (MIC) các chùng nhạy cảm khoảng 0,5
microgam/ml. Một chùng vi khuẩn khi phân lập dược coi lả nhạy cám với thuốc khi MIC khòng
quá 16 microgom/ml.
Metronìdazol là một thuốc rẩt mạnh trong điếu ui nhiễm động vật nguyên sinh như Enmmoeba
his!olyrico. Gìordia lamblia vả Trichomonas vaginalis. Metronìdazol có tảc dụng diệt khuấn trên
Bacleroides. Fusobaclerium vả các vi khuẩn kỵ khi bắt buộc khác, nhung khỏng có tác dụng ưến
vi khuẩn ải khí. Metronìdazol chỉ bị kháng trong một số ít trường hợp. Tuy nhiên khi dùng
metronidazol đơn dộc dế điếu trị Campylobacterl llelicobactcr pylori thi khảng thuốc phải triền
khá nhanh. Khi bị nhiễm cả vi khuẩn ái khi và kỵ khí, phái phối hợp mctronidazol với các thuốc
kháng khuẩn khác.
Khi bị viêm cổ tử cunglâm đạo do vi khuẩn, metronidaml sẽ lảm cho hệ vi khuân âm đạo trơ lại
binh lhường ờ đại đa số người bệnh dùng thuốc: metronidazol không tác động trên hệ vi ki…án
binh thường ở âm đạo.
Metronìdazol lá thuốc điếu trị chuẩn của ỉa chảy kéo dải vả sùt cản do Giardia Metronìdazol lá
thuốc được lựa chọn đầu tiên để điều trị lỵ cắp tính vả ảp xe gan nặng do amip, tuy iiếu dùng có
khác nhau.
Khi nhiễm khuẩn ổ bụng kèm ảp xe như áp xe một thừa, nhiễm khuẩn sau phẫu thuật một vá ảp
' .L'l
&
. `
…
xe gan, vả khi nhiễm khuẩn phụ khoa như viêm nội mạc tử cung nhiễm khuẩn và áp xe cần kết
hợp metronidazoi với một kháng sinh loại beta 1actam, chẳng hạn một cephalosporin thể hệ mới.
Bacleroidesftagih's hoặc Melaninogenicus thường gảy nhiễm khnần phồi dẫn đến ảp xe sau thư
lhuật hth đờm dãi. viêm phồi hoại tử kèm ảp xe phồi vả viêm mảng phồỉ nni. Khi oo cắn phỏi
hợp metronidazoi hoặc ciindamycin với một kháng sinh loại beta lactam. Áp xe nảo hoặc nhiễm
khuẩn rảng do cả vì khuần ải khí vả kỵ khí cũng điếu trị theo cùng nguyên tắc trên.
|Dược động học]
Dạng tiêm hắp thu nhanh chớng.
Nưa đời cúa metronidazol trong huyết tương khoảng 8 giờ vả thể tích phân bố xấp xi thế tĩch
nước trong cơ thể (0,6 - 0._8 iiưkg). Khoảng 10 - 20 % thuốc Iiên kết vời protein huyết tương.
Metronidazol thâm nhặp tổt vác cảc mò vả dịch cơ thế, vảo nước bọt vù :sũn …ẹ. Nổng độ
điếu trị cùng đạt được trong dịch năo tủy.
Metronidazoi chuyến hóa ở gan thảnh các chất chuyền hóa dạng hydroxy vả ạcid, và thái trừ
qua nươc tiểu mọt phẩn dưới dạng giucuronìd. Cảo chắt chuyến hóa vẫn cờn phi… nủu túc
dụng dược lý.
Nửa đời thải trứ trung binh trong huyết tương khoảng 7 giờ. Nứa đời cùa chẳt 11 in h'i
hydroxy lả 9,5 - 19,2 giờ Ở người bệnh có chức náng thặn bình thường. Tl'ẻll 90% i ông
được thải trứ qua thận trong 24 giờ, chủ yếu iả các chẳt chuyến hóa hydroxy (30 — 40%), vả
dạng acid (10 — 22%). Dưới 10% thải trừ dưới dạng chắt mẹ. Khoảng 14% iiều đùng thải trừ
qua phân.
Ở người bệnh bị suy thận, nứa đời cùa chẳt mẹ không thay đổi, nhưng nứa đời cùa chắt
chuyến hóa hydroxy kéo dải gấp 4 đến 17 lần. Chuyến hòa metronidazol có thế bị iinh hương
nhiều, khi bị suy gan nậng. Metronìdazol có thế loại khỏi cơ thể có hiệu quả bằng thắm tách
mảu.
lQuá Iiều]
Triệu chứng bao gổm buổn nỏn, nôn vả mẩt điều hòa Tảo dụng độc thần kinh gồm có co
giật viêm dây thẩn kinh ngoại bìên đã được báo cảo sau 5 tới 7 ngảy dùng iiều 6 - 10, 4 g
cảch 2 ngảy/lần
Điếu trị: Khộng có thuốc giải độc đặc hiệu Điếu trị triệu chủng vả hỗ trợ
[Bỉm quũn]
Bảo quản trong bao bì kín, ở nhiệt độ dưới 30°C.
[Hạn đủngl 36 tháng kế từ ngảy sản xuất.
mỉ: THUỐC TRÁNH XA TÀM TAY TRẺ EM.
Hebei Tiancheng Pharmaceutical Co., Ltd.
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng