Nhãn tuýp thuốc kem ZOYLIN 5g
Kích thuởc: 7, 5 x 4, 2 (cm) _
Tỷ lệ: 100% l 1
. PT 2748C Chõngvlrus »
. PT mm _,1 _
. PT 4zsc Azcvg_YLlNinmnnsgỉ
Thủc ounọ ngoai )} m…mmommun. ac
BỘ Y TẾ mu… mlnwavún__m
' ' Aty i._……, .................. SMỄỄ _ iisiịỂino
CỤC QUAN LY DƯỢC t1ứỂniimulviỂemuãẳcn m: ẵyaùnu '_ 16112013
devciỹMwnẩn nsủduna DK
_—
~
Múa All …» Mod…
ĐA PHÊ DUYÊI ………… w…m……
' ẺĨ'ẮỂỀỄỂỀỂÙ" ……uwI-unumw-uau
Lẩu ơâuffl…J…LèJ…ủử V
Nhãn hộp thuốc kem ZOYLIN 5g
Kích thuởc: 8,5 x 2,3 x 2,3 (cm)
Tỷ lệ: 100%
. PT HexachromeYellowC
. PT 2148 c
. PT nsvc
. PT 426C n…ndnilbmmxm uauúuưm uu…
iiiiii __ 2m50 tứumuduw'nst nuqu
tanacnamu uwnymdnủm,
mm tuhuimummm MzừnAn-rbuhũm
Mammmdmdm. xnmct’ymủnsùm. w
mwmmmmtwwu llbW! "“2""“
Mcuưdwiunưc memm. : __
lninu oinmmnmmmmszsc. me
ưmzwmuknìm IMWH-ủotâcWư «'…swbndw
~;;_ Chống vlrus Ẩ"
_… 20 I LlNThuõckem 5g
Acyclovir
mm: TV có PMẦN | T 81 h“
ạư,gggimnnư .Ệu mm uum nunmm \g—ă/
ntuAư M. 8th mms, VIỂT N…
W II
…: l…ưau ưm, ` ,
… mm; … t… I …mu ..... ".L "ẳ ==... m' : Ẹ ;
nqmi. …… m……um gã
nombusH l…mummi ……» r…
lmwwn …… mụummnummnm '
… zM uu… a… … … mm ?ẩiầỀ'… '“ Ể
un. Pvmnmtwmn. ___… 3
mm SmmnIảmfflmoo-yùu MAUIITEIIHWIM :
Mmmmmumu … HmiSuưlz nm—ụ—uu-man-s. n
²:;;_ Antiviral agent 19,
ZOYLI N c…… 5g
Acyclovlr …:…anan sv
……mu- …v-uuur . mIIEA unnen rmnntl JSC
' "" ›} mm mun m…
ZOYLIN Thuốc kem ->.>
Acyclovir 250 mg
THÀNH PHẨN
Mỗi tuýp (5 g) chứa:
Acyclovir ........................................................................................... 250 mg
Tá dược: Polyoxyl 40 stearat, Sorbitan monostearat, Carbomer 940, Cetyl alcohol,
Petrolatum trấng, Propylen giycol, Methyl p-hydroxybenzoat, Natri hydroxyd, Nước câ't.
MÔ TẢ
Kem thuốc mảu trấng, mếm, đồng dạng hoãn toân chứa trong tuýp có thể gập lại được.
DƯỢC LỰC HỌC
Acyclovir là một chất tương đổng purin nucleosid tổng hợp, có tác dụng chọn lọc trên tế bảo
nhiễm virus Herpes simplex. Để có tác dụng Acyclovir phãi được phosphoryl hóa thănh dạng
có hoạt tính lã Acyclovir triphosphat. Ở bước đẩu, Acyclovir được chuyển thănh Acyclovir
monophosphat nhờ enzym cũa virus lả thymidinkinase do đó được hạn chế chỉ với tế băo bị
nhiễm virus. Sau đó Acyclovir monophosphat được chuyển tiếp thânh Acyclovir diphosphat
vã triphosphat bởi một số enzym khác của tế bâo. Acyclovir triphosphat ức chế tổng hợp
DNA cũa virus vã sự nhân lên cũa virus mà không ãnh hưởng gì đến chuyển hóa của tế băo
bình thường.
DƯỢC ĐÔNG HỌC
Các nghiên cứu về dược lý cho thâ'y nống độ hấp thu toăn thân cũa Acyclovir là rất thấp sau
khi dùng tại chỗ liều iặp lại thuốc kem Acyclovir.
CHỈ ĐỊNH
Điếu trị nhiễm virus Herpes sỉmplex dạ bao gổm herpes môi vả herpes sinh dục, khởi phát và
tái phát.
LIỂU LƯỢNG VÀ cÁcn DÙNG
Thoa thuốc vảo vùng da bị nhiễm vã vùng xung quanh 5 lẩn mỗi ngây cách khoãng 4 giờ, khỏi
dùng vão ban đêm.
Thuốc phải sử dụng liên tục trong 5 ngây. Nếu triệu chứng lâm săng không được cãi thiện
cẩn tiếp tục dùng thêm 5 ngây nữa.
Thận trọng khi sử dụng
Thuốc chỉ được dùng ngoải.
Không nên bôi lên giác mạc và niêm mạc mắt để trị viếm giác mạc.
Khi bôi lên niêm mạc miệng, mắt hay âm đạo có thể xây ra kích ứng.
Nên dùng bao tay khi sử dụng thuốc để tránh thuốc lan rộng ra những phấn khác cũa cơ thể
hoặc nhiễm văo người khác.
Trang 1/3
CHỐNG cni ĐỊNH
Bệnh nhân nhạy câm với Acyclovir vả với bất kỳ thânh phẩn nảo của thuốc.
Phụ nữ cho con bú.
Trẻ em dưới 12 tuổi.
THẬN TRỌNG
Bệnh nhân suy giãm miễn dịch như bệnh AIDS hoặc ghép tủy. Những bệnh nhân nây nên
tham khâo ý kiến bác sĩ để điều trị bất kỳ các nhiễm trùng liên quan.
Việc điểu trị phâi được tiến hânh căng sớm cãng tốt. Trường hợp tái nhiễm, việc điểu trị cẩn
được bắt đẩu ngay khi xuất hiện các dấu hiệu và triệu chứng nhiễm bệnh.
Cẩn tuân thủ đúng liểu lượng, cách dùng vả thời gian sử đụng như khuyến cáo. Không được
sử dụng ở những bệnh nhân không có dấu hiệu và triệu chứng nhiễm bệnh.
Không sử dụng thuốc để phòng tái nhiễm bệnh từ bệnh nhân khác và phòng tái nhiễm virus
Herpes símplex.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
Bệnh nhân có thể cãm thấy khó chịu như đau đặc biệt khi bôi thuốc ở vùng sinh dục ngoăi bị
loét.
Đau nhẹ và viêm da tiếp xúc bao gổm cảm giác nóng rát, đau nhức nhối. phát ban đỏ,
eczema, dị ứng và thỉnh thoảng kích ứng ở vùng đa bôi thuốc, ngứa, viêm âm hộ, chứng phù
mặt, mẩt sấc tố vùng mặt, phát ban mụn nước có thể xãy ra.
Có thể xãy ra ban đỏ vả mụn nước hoặc da khô nhẹ vã có tróc da từng mãng.
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phăi trong sử dụng thuốc
TƯỜNG TÁC THUỐC
Chưa có thông tin não về tương tác thuốc.
sử DỤNG THUỐC ở PHỤ NỮ có THAI VÀ PHỤ NỮ CHO CON BÚ
Không có báo cáo về việc sinh quái thai khi nghiên cứu sử dụng Acyclovir toăn thân trên
thỏ, chuột cống và chuột nhẩt. Chưa có dữ liệu cho thấy tính an toăn vả hiệu quả trên phụ nữ
nghi ngờ có thai. Vì vậy, chỉ nên sử dụng Acyclovir cho phụ nữ có thai và nghi ngờ có thai
khi lợi ích mang lại lớn hơn nguy cơ gây ra cho thai nhi.
Chưa có bằng chứng cho thấy thuốc bải tiết vâo sữa mẹ khi dùng đường toãn thân. Tuy nhiên
với liếu dùng cũa người mẹ sẽ không ãnh hưởng đáng kể đển trẻ đang bú mẹ.
SỬ DỤNG CHO TRẺ EM
Chưa xác định được tính hiệu quả và an toăn của thuốc ở trẻ em.
QUÁ LIỂU
Chưa có dấu hiệu nâo về việc xãy ra quá liếu. Thuốc kem Acyclovir được hấp thu một lượng
rất ít qua đường tiêu hóa, nên hẩu như không xảy ra những độc tính nghiêm trọng khi dùng
liều lên đến 5 g cho một lẩn sữ dụng.
BẢO QUÁN
Trong bao bì kĩn. Ở nơi khô mát, nhiệt độ từ 15-250C.
Trang 2/3
HAN DÙNG
36 tháng kể từ ngăy săn xuất.
Không dùng thuốc quá hạn sử dụng in trên bao bì.
TIÊU CHUẨN W
BP 2008.
ĐÓNG GÓI
l Tuỷp (Sg)l HỘP—
Đểxa tầm tay trẻ em.
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi ý kiểu bác sĩ.
Sãn xuất tại Công ty Cổ Phẩn
KOREA UNITED PHARM. INT’L
Số 2A, Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, Huyện Thuận An, Tinh Bình
Dương, Việt Nam.
Theo nhượng quyền của
KOREA UNITED PHARM. INC.
Trụ sở chính: 154—8, Nonhyun-Dong, Kangnam-Ku, Seoul, Hăn Quốc.
Nhã mãy: 404-10 Nojang-Ri, Jeondong-Myeon, Yeongi—Kun, Chungnam, Hân Quốc.
Phó Tổng Giám Đốc
PHÓ cục TRUỜNG
Jrgayễn "VđnW
Trang 313
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng