Đăng ký / Đăng nhập
Quên mật khẩu ?
Nhập email của bạn, Chúng tôi sẽ gửi mật khẩu đăng nhập lại cho bạn
Ữ( Thuỏc bón Vheo dc… Preecnphon enly Zorolab… Amoxicnlm 87Êmq Acud clavulanic 125mg G i2g ĩhuóc bót phủ hổn cnch ucngx` Sơc~eữ '2g powdzzư fcư r:…JI suere—rxaon Amoxìcílin 875mg _ Acid clavulamc 125mg Hộp IA goi x 2g muõc bỌi pho hỏn dịch uõng/ Box 0! 14 sochets x 2g powdev for orcl suspension Thủnh pfvủnl Com — ~ gói fhuổc bột pho hò chúc] Eoch sochet po orol suspension conYolns: Amoxicitln trihydrm tuơng úng vớI Amoxicilin .. … 875 mg Koli clcvulonote Mơng ứng vdi Acid clovulcnic . . ……125 mg Tớ dược vd/ Exclplenỳs.q s.f… .. . 1 góll ! sochet & Thuỏc Dc'm Theo đonử Pw;scnphon cwy Amoxicilin 875mg › Acid clavulanic 125mg Chl dmh Chòng chu dmh Ẹoch dung UÓU dung vo cm thong !… kho…` |nơucohons _; DẦN gỦ DUNG TQUỒC ựm DUNỆ. C…il…lndlrịơllons Adrnmưshohon r: APEFULLY I’2EAD THE ACCC>MPANWNG P' °gỂ°m °"`Ềf '"'\°'T°"°m CAPEFLILLY reEAD THE ACCOMF’ANVING ms1wcnnms BEFC PE USE f ' " ' ' ' ' ^ / … … _ _, . _ _ _ .'… wsmucnom BEPJRE USE | ..` . . . ' ĐỀ XA TAM TAY TDẺ ew v` Hướng dẫn sử dụng thuốc: Thuốc bán theo đon ZOROLABIOOO - DẠNG THUỐC: Thuốc bột pha hỗn dịch uống. … THÀNH PHẦN: Mỗi gói thuốc bột pha hỗn dịch (2g) chứa: Amoxicilin trihydrat tương ứng với amoxicilin 875mg Kali Clavulanat tương ứng với acid clavulanic 125mg Tá dược vđ 1 gói (Tá dược gồm: Microcrystallíne cellulose, colloidal sỉlz'con dioxide, asparlam, bột hương cam). - DƯỢC LỰC HOC: Amoxicilin lả khảng sinh bản tổng hợp thuộc họ beta - lactamin có phổ diệt khuẳn rộng đối với nhiều vi khuẩn Gram dương và Gram âm do ức chế tống hợp thảnh tế bảo vỉ khuấn. Nhưng vì amoxicilin rất dễ bị phá hủy bởi beta … lactamase, do đó không có tảo dụng đối với những chùng vi khuấn sản sinh ra các enzym nảy ( nhiều chủng Enterobacterz'aceae vả Haemophilus ínfiuenzae) Acid clavulanic do sự lên men cùa Streplomyces clavuligerus. có cắu trúc beta - lactam gần giống với penicilin. có khả năng ức chế beta - lactamase do phần lớn cảc vi khuẩn Gram âm vả Slaphylococcus sinh ra. Đặc biệt nó có tảc dụng ức chế mạnh các beta — lactamase truyền qua plasmid gây khảng cảc penicilin vả cảc cephalosporìn. Pseudomonas aeruginosa, Proteus morgam'z' vả retlgerí. một số chủng Enterobacter vả Providenzỉa khảng thuốc, và cả tụ cầu khảng methicilin cũng kháng thuốc nảy. Bản thân acid clavulanic có tác dụng khảng khuấn rất yếu. Acid clavulanic giúp cho amoxicilin không bị beta — Iactamase phá hùy, đồng thời mở rộng thẻm phố kháng khuần của amoxicilin một cách hiệu quả đối với nhiều vi khuấn thông thường đã kháng lại amoxicilin, khảng cảc penicilin khác và các cephalosporìn. Có thể coi amoxicilin vả clavulanat lá thuốc diệt khuẩn đối với các Pneumococcus, các Streptococcus beta tan mảu, Staphylococcus (chùng nhạy cảm với penicilin không bị ảnh hưởng cùa penicilinase)` Haemophilus ỉnfiuenza vả Branhamella catarrhalz's kể cả những chủng sản sinh mạnh beta - lactamase. Tóm lại phổ diệt khuẩn cùa thuốc bao gồm: Vi khuần Gram dương: Loại hiếu khí : Streptococcus faecalz's, Streptococcus pnezznzonỉae, Streptococcus pyogenes, Slreptococcus vz'rz'dans, Staplzylococcus aureus, C orynebaclerz'um. Bacz'llus amhmcís, Listeria monocytogenes. Loại yếm khí: Các loải Clostrỉdz'zun, Peptococcus, Peptostreptococczzs. Vi khuẩn Gram âm: Loại hiếu khí: Haemophilus ỉnjluenzae. Escherz'chz'a coli, Prorezzs mírabilis, Proleus vzzlgczris, các loải Klebsỉella, Salmonella, Shỉgella, Bordetella. Neisseria gonorrhoeae. Neisseria menỉngỉtz'dz's, Vỉbrz'o cholerae, Pasteurella multocỉda. Loại yếm khí : Các loảỉ Bacteroỉdes kể cả B. fragilís. — DƯỢC ĐỘNG HỌC: Amoxicilin vả clavulanat đều hấp thu dễ dảng qua đường uống. Nồng độ cùa 2 huyết thanh đạt tối đa sau 1 - 2 gỉờ uống thuốc. Với liều 250 mg (h 00 mg) sẽ có 5 microgam/ml (hay 8 - 9 microgam/ml) amoxicilin và khoảng 3 microga cid clavulanat trong huyết thanh. Sau 1 giờ uống 20 mg/kg amoxicílin + 5mg/kg acid cla ulanic. sẽ có trung I` bình 8,7 microgam/ml amoxicilin và 3,0 microgam/ml acid clavulanic trong huyết thanh. Sự hấp thu của thuốc không bị ảnh hưởng bởi thức ăn và tốt nhất là uống ngay trước bữa ăn. Khả dụng sinh học đường uổng của amoxicilin là 90% vả của acid clavulanic là 75%. Nửa đời sinh học của amoxicilin trong huyết thanh là 1 — 2 giờ và của acid clavulanic lả khoảng 1 giờ. 55 - 70% amoxicilin và 30 ~ 40% acid clavulanic được thải qua nước tiếu dưới dạng hoạt động. Probenecid kéo dải thời gian đảo thải của amoxicilin nhưng không ảnh hưởng đến sự đảo thải cùa acid clavulanic. - CHỈ ĐỊNH: Nhiễm khuấn nặng đường hô hấp trên: Viêm amidan, vỉêm xoang, viêm tai giữa đã được điều trị bằng các kháng sinh thông thường nhưng không đỡ. Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới bởi cảc chùng H. ỉnfiuenzae vả Branhamella catarrbalz's sản sinh beta - lactamase: Viêm phế quán cấp vả mạn. viêm phổi - phế quản. Nhiễm khuấn nặng đường tiết niệu - sinh dục bới các chủng E.colí, K/ebsíeỉla vả Enterobacter sản sinh: Viêm bảng quang, viêm niệu đạo, viêm bế thận (nhiễm khuẩn dường sinh dục nữ). Nhiễm khuấn da và mô mềm: Mụn nhọt, áp xe, nhiễm khuấn vết thương. Nhiễm khuẩn xương vả khớp: Viêm tùy xương. Nhiễm khuấn nha khoa: Áp xe ố răng. Nhiễm khuẩn khác: Nhiễm khuấn do nạo thai, nhiễm khuẩn máu sản khoa, nhiễm khuấn trong ổ bụng (tiêm tĩnh mạch trong nhiễm khuấn mảu, viêm phúc mạc. nhiễm khuấn sau mồ. đề phòng nhỉễm khuấn trong khi mổ dạ dảy - ruột, tử cung, đầu và cố, tim. thận. thay khớp và đường mật). - LIÊU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG Liều lương: Liều lượng thường được biều thị dưới dạng amoxicilin trong hợp chất. Liều người Iởn và trẻ em trên 12 tuổi: Uống 1 gói“ lần. 2 lằnx"ngảy Liều trẻ em: Trẻ em từ 40 kg trở lên, uống theo liều người lớn. Trẻ em dưới 40 kg cân nặng: nên sử dụng thuốc có hảm lượng nhỏ hơn cho phù hợp. Để điều trị viêm tai giữa. viêm xoang, nhiễm khuấn đường hô hấp dưới và nhiễm khuắn nặng, liều thông thường: 40 mg amoxicilin/kg/ngảy chia lảm nhiều lần cảch nhau 8 giờ, trong 5 ngả_v. Điều trị không được vượt quá 14 ngảy mã không khám lại. Suy thận: Nên dùng hảm lượng khác cho phù hợp C ách dùng: Uống thuốc vảo lúc bắt đằu ãn để giảm thiều hiện tượng không dung nạp thuốc ở dạ dả_v - ruột. Không dùng thuốc quá 14 ngảy mả không kiếm tra xem xét lại cách điều trị. - CHỐNG CHỈ ĐỊNH Dị ủng vởi nhóm beta - lactam (các penicilin, vả cephalosporìn). Cần chú ý đến khả năng dị ứng chéo với cảc khảng sinh beta — lactam như các cephalosporìn. Chú ý dển người bệnh có tiền sử vảng daJrối loạn chức năng gan do dùng amoxicilin vả clavulanat hay cảc penicilin vì acid clavulanỉc gây tãng nguy cơ ứ mật trong gan. - THẬN TRỌN G Đối với những người bệnh có biểu hiện rối loạn chức năng gan: Các dấu hiệu vả triệu chứng vảng da ứ mật tuy ít xảy ra khi dùng thuốc nhưng có thể nặng. Tuy nhiên những triệu chfmg đó thường hồi phục được và sẽ hết sau 6 tuần ngừng điều trị. Đối với những người bệnh suy thận trung bình hay nặng cần chú ý đến liều lượng dùng (xem phân liêu dùng). ` \ Đôi với những người bệnh có tiên sử quá mẫn với cảc penicilin có thế L vong (xem phần chống chỉ dịnh). I ản ứng nậng hay từ …\ Jả'i _i'ụ} Dối với những người bệnh dùng amoxicilin bị mấn đỏ kèm sốt nổi hạch. Dùng thuốc kéo dải đôi khi lảm phát triền cảc vi khuẳn kháng thuốc. Cần chú ý đối với những người bệnh bị phenylceton — niệu vi các hỗn dịch có chứa 125 mg aspar’tam trong 5 ml. - THỜI KỸ MANG THAI Nên cần trảnh sử dụng thuốc ở người mang thai nhất lả trong 3 thảng đằu, trừ trường hợp cằn thiết do thấy thuốc chỉ định. - THỜI KỸ CHO CON BÚ Trong thời kỳ cho con bú có thể dùng chế phẳm. Thuốc không gây hại cho trẻ đang bú mẹ trừ khi có nguy cơ bị mẫn cảm do có một lượng rất nhỏ thuốc trong sữa. .gp - LẶI XE vÀ VẬN^ HÀNH MÁY MQC: Thuốc không ảnh hưởng đến đối tượng bệnh nhân nảy - TAC DỤNG KHONG MONG MUON (ADR): Với liều bình thường, tảo dụng không mong muốn thể hiện trên 5% số người bệnh; thường gặp nhất lả những phản ứng về tiêu hóa: Ía chảy, buồn nờn, nôn. Tỷ lệ phán ứng nảy tãng lên khi dùng liều cao hơn và thường gặp nhiều hơn so với dùng đơn chất amoxicilin. Thưởng 2ăD, ADR > 1/100 Tiêu hóa: Ỉa chảy. Da: Ngoại ban, ngứa. Ỉl gãp. 1/1000 < ADR < 1/100 Máu: Tăng bạch cầu ái toan. Tiêu hóa: Buồn nôn, nôn. Gan: Viêm gan vả vảng da ứ mật. tăng transaminase. Có thể nặng vả kéo dải trong vải tháng. Da: Ngứa. ban đỏ, phảt ban. Hiếm găp. ADR < 1/1000 Toản thân: Phản ứng phản vệ, phù Quinckc. Mảu: Giám nhẹ tiểu cầu. giảm bạch cầu, thiếu máu tan máu. Tiêu hóa: Viêm đại trảng giả mạc. Da: Hội chứng Stevens — Johnson, ban đó đa dạng. viêm da bong, hoại từ biều bì do ngộ độc. Thận: Viêm thận kẽ. -HƯỚNG DẨN CÁCH XỬ TRÍ ADR: Khi có phản ứng phản vệ trầm trọng nên xử lý ngay bằng epinephrin, oxy` corticoid tiêm tĩnh mạch, thông khí. Tăng vừa transaminase: Ý nghĩa lâm sảng chưa được biết rõ. Cần chú ý người bệnh cao tuồi và người lớn, để phòng phát hiện viêm gan ứ mật. Ban ngứa, ban đó, hội chứng Stevens - Johnson, viêm da bong: Phải ngừng thuốc. Viêm đại trảng giả. mạc: Nệu nhẹ: Ngtmg thuốc. —TƯỢNG TÁC THUỐC: Thuỏc có thể gây kéo dải thời gian chảy máu vả đông máu. Vì vậy cần phái cấn thận đối với nhĩmg người bệnh đang diều trị bằng thuốc chống đông máu. Giốnchảc kháng sinh có phố tảc dụng rộng, thuốc có thể lảm giảm hiệu quả cùa các thuốc tránh thai uỏng, do đó cân phải báo trước cho người bệnh. - QUÁ LIÊU VÀ XỬ TRÍ: Dùng quá liếu. thuốc ít gây ra tai biến, vì được đung nạp tốt ngay cả ở liề i 0 rường hợp chức nãng thận giảm vả hảng rảo máu — năo kém, thuôo tiêm sẽ gây triệu chứn iêm độc. Tuy nhiên ` `i› ft › ~.r irf A\ 9 L v \, nói chung những phản ứng cấp xảy ra phụ thuộc vảo tình trạng quá mẫn của từng cá thế. Nguy cơ chắc chắn là tăng kali huyết khi dùng Iiều rất cao vì acid clavulanic được dùng dưới dạng muối kali. Có thể dùng phương phảp thẩm phân máu để loại thuốc ra khỏi tuần hoản. - HAN DÙNG: 24 tháng tính từ ngảy sản xuất. Không dùng thuốc đã quá hạn sử dụng. * Lưu ỷ: Khi thấy gói thuốc bị ẩm mốc, chuyển mău, nhãn thuốc in số lô SX, HD mờ... hay có các biểu hiện nghi ngờ khác phải đem thuốc tới hỏi lại nơi bán hoặc nơi sản xuất theo địa chỉ trong đơn. -QUI CÁCH ĐÓNG GÓI: Hộp 14 gói x 2g. -BẢO QUÁN: Nơi khô, nhỉệt độ dưới 30°C. -TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG: TCCS ĐỂ XA TÀM TAY TRẺ EM "Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước kh' g Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến ' SI Thuốc sản xuất tại: i CÔNG TY CP DƯỢC PHẨM HÀ TÂY Tổ dán phố số 4 - La Khê - Hả Đỏng - TP. Hà Nội Số điện thoại: 04.33824685 Sốfax: 04.33829054 CÔNG _ . _~ ợc IPHẨM HÀ TÂY cỏ`i=hìiiji` nuoc PhAM . HÀ TAY _ '_ DS. ờ #“ấễn' 9ỗ’a' ễắw' .r.’ ~ ›w…v rue.cục TRUỘNG P.TRUỎNG PHONG g ẫ iẨỈmẤ JấìMál
Đa dạng hàng trăm ngàn thuốc
Chi tiết từng ngõ, phố, quận, huyện
Các tin y tế cập nhật liên tục
Tư vẫn miễn phí, nhiệt tình