S…
G
«…
W ?… 8… ….muỄun
_ L.lJu _
__ . ic.lul L -
_ m _ , L noaìẵo JL 40LILLLLLL -
_ .. An ầm… nẵ :ẻ 03858 uS 3. uusỉu S.…
… m… ?: u Noễnẫ ».
… oễnm… neo lu
… … m… _ ỉOO N00 an ẵlã gl—i _
9 U .MMW _ ưonn N96 ả 001058 noo ẵn DOĐUỄOU »?
S M. L _ :! Novcn NoicoMm N
m N. … mm.… .:.8 »8 .S on:»..smq nẵ :.u nầủ.Lio|
_ .V 0 u.…M .com-… N00 !ẵ 0ISÒEOU ng ẵd n M .
. R M T I…ẵl .
x .… c ...ML _ Noễnmn _ … M.
8 b .! 1… uc. Nec 30 .
0 m… m & M ……m 8 …83 noẫ.ỉ … .m… …_
0 m 6 u 0 … _ểnnn uẵ :.n nnuẳ8 »8 ..a ..... m… .
0 S N H n 9 Ểỉo m.… … _.
2 Ở … & m Ễ.S uS :. noễnmn 23 ai La…n
J . F _ o . ẵẫ. a.………
… e ... … _...Ểẵ .…Ễểz ……….…_
O C F ỄĨ noễnmn »3 :.n _ L. mm.…m _
…… U E _ ĩ.a ẵã ĩia. … mu……
…r .l W W _ ìcomn uẵ .ẵ onĩ...8 nẵ .ẫ .… …LM …
. ầẵo … …
E x ! m. uoễnmm nS :. a .
- . u ….
C :| Z Mn… … ..W W Ìcơouẵ.ẵ nẵễỉ ỳs _. __
LU oứl .… M n M …… Z ẵcnn… nẵ ẵ nuễ u8 3: _
[ f. ' .… .m 0 » .nffl ãễỉ uơẵnm… …
o ` .. % mu.m ủ3 MW _ _UOGgihnsã gl— N06 an _
z . ụ _ .? g … .… ... .. Ổ .... _
&… ...…… …… …… ..uẾẵ. Ể..zẵ _ _
. . 9 o 01 .: ỉ
,m … … m … mm … &. .wm …… :ỄỂ uoc :i N02..an uoc ai
9.W. v M k m m. .ffl .ấ 30
mn.hũ cnũ Mn n h 2ồm…»ẵin ouÌ:.lẵeẵ w.
Y .MMme .aưm. ..N k li _ .. .. _
Ọ … m.… % m… a … .… …..ẽỉ ẽ ã …ẵẵ ẽ .... _ …… ._
B _ …… .wM … m.m .w «. .… óễnm… uoc Muaxẩo « .… x __.
!!!! u _ .m.m % .…. W % n 0 Ở è .oaxĩl :i u!ỄS Sa 3… .. ẵ
, L _ cũ & W … H noễonn nợ.. :.u
_ utuẵỈ NS ã ẵIỂỈ MIỂỂ.Sn
NO _ Noễnmm »oo !: nềocỉo n8 Ế usỂ o…
ỦCÔMÌ NOO 3© ơilLlluỉ|L L. Ễ N02—0
».eẺ n ….
Viên nang Cefixime lOOmgl 200mg
ZOPUCEF
Thânh phần: Mỗi viên nang chứa:
Zopuccf-IOO: Cefixime trihydrat USP tương dương Cefixime lOOmg.
Zopuccf-ZOO: Ccfixime trihydrat USP tương dương Cefixỉme 200mg.
Tá dược: Dibasic canxi phosphat khan. aerosil, taic, magnesi stearat, natri lauryi sulfat.
Phân loại dược lý học: Kháng sinh.
Dược lực học:
Vì sỉnh học: Cũng như đối với các cephalosporìn khác. tác dụng diệt khuấn của Ccfixime do
ửc chế sự tống hợp thânh tế bảo. Cefixime có dộ ồn dinh cao vởi sự có mặt của các enzyme
beta-Iactamasc. Ket quả lũ nhiều vi khuẩn khảng penicillin và một số cephalosporìn do sự có
mặt của beta-lactamase có thề nhạy cảm với cefixime.
Vi khuấp gram dương: S. pneumonìae. S. pyogenes.
Vi khuân gram ăm: Haemophilus induenzae (cảc chùng sinh và không sinh beta-lactamase),
Moraxella (Branhamella) catarrhalìs (hầu hết là các chủng sinh beta-lactamasc), Escherichia
coli, Proleus mirabilis. Neisseria gonorrhoeae (bao gồm cảc chủng sinh và không sinh
penicilinase).
. I › .-
Dược động học; `Ệ/
Cefiximc, khi uỏng hẳp … khoản 40 đểu 50% khi dùng cùng hoặc không cùng vởi um ân.
Tuy nhiên thời gỉan dạt dược sự hap thu tối đa lả khoảng 0,8 giờ khi uống trong bữa ăn. Liều
duy nhất 200mg Cefixime gãy ra nồng dộ dinh trung bình trong huyết thanh xấp xỉ 2mcglmi.
Nồng dộ đinh Irong huyết thanh dạt dược từ 2 - 6 giờ sau khi uống lìều duy nhất 1 vỉên nèn
200 mg, hoặc liều dụy nhất 1 viên nẻn 400mg hoặc 400mg dịch treo Cefixime.
Khoảng 50% liều hâp thu được thải trừ nguyên vẹn qua nước tiều trong 24 giò.
Chỉ dịnh vì cách dùng:
Nhiễm khuấn đường niệu không biến chứng gãy ra bời Escherichia coli vả Proleus mirabilis
Viêm tai giữa gây bởi Haemophilus induenzae, Moraxella cararrhalx's và S. pyogenes. Viêm
họng và viêm amidan, gây ra bời S. p genes.
Viêm phế quán cấp vả cảc đợt c p của viêm phế quản mãn gây ra bởi Slreplococcus
pneumonìae vù Haemophilus induenzae. Bệnh lậu không biến chứng gây ra bòi Neisseria
gonorrhoeae.
Chống chỉ dinh:
Chống chi đinh Cefiximc cho các bệnh nhân dược biết có dị ứng với cảc kháng sinh nhóm
cephalosporìn.
Phản ứng có hại/ tũc dụng phụ:
Da dùy - ruột: la chảy, phân lỏng, dau bụng, khó tiêu, buồn nôn vả nôn.
Phân ửng mẫn cảm: Phảt ban ở da, mây day, sốt do thuốc vả ngửa. Ban đó nhiều dạng, hội
chứng Steven - Johnson, các phản ứng giống như bệnh huyết thanh đã được báo cáo.
Gan: Tăng thoáng qua SGPT, soor vả phosphatase kiềm.
Thận: Tăng thoáng qua BUN hay creatinine.
Thần kính trung ương: Đau dầu hay chỏng mặt.
' T hông bảo cho bác sỹ những tác dạng không mong muốn gặp phải khi dùng thuốc.
I`hặn lrọng/ cũnh bảo:
Tmớc khi đìều tri vởi Cefixỉmc cần phải thận trọng xác định xem trước đây bệnh nhân có các
phản ủng mẫn cảm với cảc ccphalosporin các penicillin haÃỵ vởỉ cảc thuốc khác Nếu dùng
chế phẳm nảy cho bệnh nhân mẫn cảm vởi penicillin phải rat thặn trọng vì sự mẫn cảm chéo
giữa các kháng sính nhóm bcta lactam dã được chưng minh rõ rảng bằng tải liệu và có thể xảy
ra lới 10% bệnh nhân có tiền sử dị ứng pcnicillin Nếu xủy ra phản ứng dị ứng với Cefĩximc
cần phải ngỉmg thuốc Phản ứng mẫn cảm cấp nghiêm trọng yêu cằn phải diển trị vởi
epinephinc vả cảc hỉện phảp cấp cứu khảc bao gồm thờ ôxy, _[ruyền dich, tỉêm truyền cảc
kháng histamin, corticosteroid cả:: amin gây tăng huyết' ap vả kiêm soát dường hô hẳp, khi có
chỉ đinh lâm sảng
Tươn tác thuốc:
Cho đ n nay không có tương tảc có ý nghĩa nảo dược bảo cáo.
Sử dụng lủc có thai:
Không có đầy đủ số lỉệu có đối chứng trên phụ nữ có thai Từ các nghiên cứu về khả năng
sinh sân trên dộng vật không phải luôn luôn có thể tiên đoản được đảp ưng của người nên chỉ
sử dụng thuốc trong thời kỳ có thai nếu thật cần thìết
Lúc cho con bú: Cefixỉmc chưa được bỉết đến có thải trù qua sữa nguời hay không. Nên xem
xét ngừng cho con bú tạm thời trong thời gian dùng thuốc qÌ/
Liều lượng vũ cảch dùng:
Nguời lớn: Liều dề nghỉ cùa Ccfixime lả 400mg mỗi ngảy. Liều nảy có thể dùng dưới dạng
viên nẻn 400 mg mỗi ngây hoặc viên nén 200 mg mỗi 12 giờ. Để điều trị nhiễm lậu cẩu, cô từ
cungl niệu đạo không có biến chứng chỉ cẩn liễu duy nhất 400mg.
Trẻ em: Liều đề nghị [ả 8 mglkglngây dạng hỗn dich. Có thể dùng một lần] ngây hoặc chia
lảm 2 lần, tức là 4 mg/kg mỗi 12 giờ.
Quả liều, triệu chứng, chống độc:
Có thể chi dịnh rỉm dạ dảy. Không có cảch giải độc đặc hiệu. Cefixime không loại khỏi tuần
hoản một cách đáng kế bằng cảch thẫm tảch máu hoặc thẫm tách mảng bụng Một số phản
ứng bất lợi ở lượng nhỏ người lớn tình nguyện khoẻ mạnh nhận lìều lẽn tới 2g Cefixìme _MJ
không khảc so vởi cảc bệnh nhân diều trị với liều đề nghị. AĂ
Bân quãn: Nơi khô mát, trảnh ánh sáng. Nhiệt dộ dưới 300C.
Trình bây: Hộp chứa 01 vì x 10 viên.
Hạn dùng: 24 tháng kể từ ngảy sản xuất.
* Khóng được dùng thuốc quá hạn sử dụng. _
* Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cấn zhông rin xin hỏi ý kỉến bác sỹ.
* Thuốc nảy chỉ được bán theo đơn của thầy thuốc. Cếk
Sân xuất bởi:
MICRO LABS LIMITED {_
No.]2l -124, Phase-IV K.I.A.D.B.
strial Area, Bangalorc-SÓO 099, India.
r"HỎ cuc TRUỜNG
Ảỳưyễn Vấn %Ấamỉ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng