Ắ
nỉ # ..:Qm 2: mỉẵ ….ỡ .bơo.
ỄỀỈỂỄ
ầ.Si /
RDPUm |
Ổ. ẫẵo Q
NQỂGFD—
No.mnỗần >nỉ & :..mầ 3.
ẫỄỂỂỄ tẻ
ẵễăĩ .…m…
ỄỀ . …
Ểẫz ỂỀ.ẽẵ …s…
ÊỄỄ. . …Wu
ẵẵ ỉ…i ầa -Ể ›ỄỄ … … w..…
.ẫ. oD … … Ễỉoẵ:
13 W M m … r.m.… 2 ưỡnẫ
loledmni Acid I mg5ml
Conưnưate sniutlon foư
lmuvenous lniudơn x 1
…33. K
%
Uccn Ễ ẵ
…! ẫ ›Ễũ …SỄ. B…odã …u
… ềẵẳuễ m …ỂEỄ .ẳẵ ẵ
.:ỄỄEES `Ễễẽsẵ …. &5ẳ 6…
..E c.… Ể ềằcă vả
…:. Sư ae 33 22 ỄÊE
Ễãz & …Ễ aẵẫ Ễ
ị Ễ. .!- ẵ uliIă
.E mồE < Eu< u…coồwồN
-ỂUEQN
l… s/Su v oiJV >luoapaiơz
oỄẵẵ
/ \
RPưescưlpflon Dtug
llomekal
Zole ronlc Acid 4 mẵ/5 ml
Concentrate solution for lntravenous Infusion. Sale under prescrlptlon.
Formula: Zoledronic Acid 4 mg and exdpients e.q. 5.0 ml.
Store below 30°C. Ổ
Manufactured by ERIOCHEM S.A. (\ KA l. B E
Markoth hy Kalhe Intevnatfonal Ple Ltd.
[ MST-RO—XXXX-OO
ê ERIOCIIEII
Insumo: Etiqueta Eriophos 4 mg] 5 ml (INGLES para Registro)
Idioma: Inglés
Master: MST-ES—XXXX—OO
Dimensiones: 57 mm x 18 mm
Colores: Pantone Black/ Pantone 2603 CẸne 2603 CV (SO %) | Pantone 2935 CV
gr/m2
\ Material: Papel autoadhesivo ilustraciỏn
Will be
jet print
NHÂN PHỤ
Rx Thuốc bản meo đơn
ZOMEKAL
Tbânh phần: Mỗi lọ Sml chứa-
Acid zoledronic monohydrat tương đương với Acid zoledronic ......... 4 mg
Dạng bâo chế: Dung dịch đậm đặc để pha thuốc tiêm truyền.
Đường dùng. Tiêm truyền tĩnh mạch.
Chỉ định, liều dùng và cách dùng, chống chỉ định và các thông tin khác:
Xin xem tờ hướng dẫn sử dụng bên trong hộp thuốc.
Bảo quân: Bảo quản ở nhiệt dộ dưới 30°C.
Đóng gói: Hộp 1 lọ.
SĐK: ......................
Số lô SX, NSX, HD: xem “ BN”, “MD”, “ED” trên vỏ hộp
Sân xuất bởi: ERIOCHEM S.A. — Ruta 12, Km 452 (3107) Colonia
Avellaneda, Departamento Parana, Entre Rios, Achentina.
Nhập khẩu bời: .....................
_ ĐỂ XA_TÀNỊ TAY TRẺ EM _
ĐỌC KY HƯỞNG DAN sư DỤNG TRƯỚC KHI DUNG
Vị…ủ J'ùJwb~
.`«' ' .
NHÃNPHỤ
Rx Thuốc bản theo đơn
ZOMEKAL
Thùnh phần: Mỗi lọ 5ml chứa:
Acid zoledronic monohydrat tương dương với Acid zoledrpnic ......... 4 mg
Dạng bâo chế: Dung dịch dậm đặc dể pha thuốc tiêm truyền.
Đường dùng: Tiêm truyền tĩnh mạch.
Chỉ định, liều dùng và cảch dùng, chống chỉ đinlg và các thông tin khác:
Xin xem tờ hướng dẫn sử dụng bên trong hộp thuôc.
Bảo quản: Bảo quản ở nhiệt độ dưới 30°C.
Đóng gói: Hộp ! lọ.
SĐK: ......................
Số lô SX, N SX, HD: xem “ BN”, “MD”, “ED” trên vỏ hộp
Sản xuất bởi: ERIOCHEM S.A. — Ruta 12, Km 452 (3107) Colonia
Avellaneda, Departamento Parana, Entre Rỉos, Achentỉna.
Nhập khẩu bời: .....................
_ ĐỀ XA_TÀNỊ TAY TRẺ ENỊ `
ĐỌC KY HƯỚNG DAN sư DỤNG TRƯƠC KHI DUNG
.Al-
Rx Thuốc bán Illeo đưa
Đê xu tâm my lre' cm
Đọc kỹ hướng dân sử dụng trưởc khi dimg
Nếu cân thêm rhông tin, xỉn hỏi ý kiến bác sĩ
ZOMEKAL
Acid Zoledronic 4 mg/Sml
Dung dịch đậm đặc dế pha thuốc tiêm truyền
THANnrnÀN:Mỗuọsmldmm
Ilnạl chũi: Acid Zoledronic monohydrat
LLL~ơLLg dương vói Acid Zoledronic ............................. 4 mg
Ta“ dược: Mannitol, natri citrat, nước cất pha tỉêm.
CHHMNH
Tặng c_alci-huyết ác tinh: Acid zoledronic được chỉ định dế diểu trị tăng calci-huyết do LL ác Lính.
Cận diêu trị ngay lập tức tăng cạlci-huyết vả cung cẩp nhiều dịch mặn, và uống 2 lít nLróc mỗi ngả\
dê bù lại lLrợLLg nuớc tiểu bải tiêt. Tăng calcỉ- huyết nhẹ hoặc không có triệu chứng có thẻ dược LL~i
Iiện bảo tôn (cung cấp dịch mặn có hoặc không có thuốc lợi tiếu). Bệnh nhán cân uống nươc díi_\
dù trong suốt thời gian đỉểu trị, nhưng tránh uống nhiều nước ở người bị SLL\ tim. KhÓng dùng
thuốc lọi Liều trưởc khi điều chinh giảm thể tích máu. Độ an toản và hiệu quả của acid zoledronic
dã được chứng minh trong điêu trị tăng calci-huyết kết hợp với tăng nãng tLL\~ến cận giáp. hoặc kếL
hợp vói cảc bệnh khác không liên quan tói khối u
Đa u tủy và tổn lhương di căn xương đo u đặc: Acid zoledronic được chi dinh cho bệnh nhản bị
đa u tủy vả có tiền sử tổn thương di căn xương do các loại I.! đặc khảc, dùng phối họp \ói liệu pháp
chống ung thư chuẩn để diếu trị LL`L~ng loại LL. _
Ung thư Luyến Liễn IiệL: Thuốc được chỉ định cho bệnh nhãn có bệnh tìến triến sau k d"dLLLLg LL
nhắt một dòng liệu pháp hor mon.
lẶCDỤNGDƯỢCIÝ
Tổng quát: Tác dụng dược lý chính cùa acid zoledronic là Lư chế ILL`L\~ xuợng. Mặc dù co che :LLLL
chống ILL`L\J xuong chưa được chứng minh đầy đL`L, nhưng có LLLột sổ \~ếu tố dược cho lả« («_«Lp phí…
vảo tác động nảy. ln vitro, acid zoledronic ức chế hoạt động cùa hủy cốt bảo \ả cảm L'LLLg hiện
tượng vong bảo cùa hùỵ cổt bảo Acid zoledronic cũng L’L~c chế sự tiêu hủy xuơng \~ả sụn khoang
hóa thông qua sự gắn kết với xương; bên cạnh việc ức chế hoạt động gia tăng cùa ILL`L_\ cối bảc \ L'l
sự phóng thích calci từ xương do nhiều yểu tố kích thích khác nhau được phóng thích boi LL bLL(LLL
Duợc dộng học
Phân bố: Truyền Lĩnh mạch đơn liều hoặc đa liều 2 4, 8 hoặc 16 mg trong 5 phut hoặc 15 phut LLLỎL
28 ngây cho 64 bệnh nhân ung thư có di căn xuong SL_L SLL\ giảm nồng độ ach zolcdn LLiL il« …_
huyết Lương sau tiệm truyền phù họp vởi một quá trình ba pha cho thắ\~ sự giam mạnh LLL'JLL«_J Liu
dính (Cmax) khi kết thúc tiêm truyền xuống 265 L.Lmol L hoặc J mg L hị'y’oni
vả chỉ có 8L’564 bệnh nhân có creatinin huyễt thanh ban đầu >2 mg;ml đưọc điên LL~ị \Ọị i`~ư…l LLL_«
acid zoledronic truyền tĩnh mạch LLong 15 phut.
Bộnh nhân cẩn được bổ sung calci 500 mg dạng uống vả vitamin đa liếu chứa \~itamin D 400 LL
mỗi LL«_«ảy.
T rước môi dợl diển LLL cẳlL theo dõi cảc trị số creatinin hnyết thanh vả xác định muc độ sLL\ g £Ìm
chức năng thận.
Bệnh nhân suy gỉảm chức nãng thận:
Trong điều rrị ban đẳu, liều dùng khuyến cảo như sau
Độ rhaul: rlnĩi creatinin > 60 mlớJhủt: 4 mg
Dộ rlmnlr Hnĩi creatinin 50-60m1/p1uữ3 ổn LLL
Díi flmnl: rhãi creatinin 40- 49 mI/plmt: 3 3ÌLỊ …
Dô IILLLJLIL Huỉi creatinin 30- 39 JLLI/pILLLL: 3n
QƯQ lJQ
Iluớng dẫn cach pha loãng đnng dịch thuổc~
Lâ\f một Lhể tích đLLLLg dịch thuốc đậm đặc thích hợp nhu sau:
Dối voi !LềLL 3,5 mg. 4,4 ml
om vó~i Iiểu 3,3 mg: 4,1 …
'
Dôi với liên 3 mg: 3,8 ml
Pha Loản«« dung dịch đậm đậc LLẽLL trong 100 ml dịch tLLL\ểLL \fỏ khuần natri clorid 0.9% hoặc
dcxtrose 5%, và uuyền tĩnh mạcl1Lronưthờigían không dưóil 15 plìlJựụ
Nến dLLLL«« Llịch sau khi pha không được dùng ngay, c~m bảo quản dung~địch trong tủ lạnh 0 LLhLC~L LL…
28 C.
lơ
Tỏng thời gian từ khi pha loãng, bảo quản trong tủ lạnh đến khi kểt thủc truyền tỉnh mạch khóng
quả 24 giờ.
Không dược lrộn chung acid zoledronic vởỉ dịch truvễn có chứa calci, như dung dịch ngc ~
LaclL,Ll vả ph Li đuợc !: uyễn tĩnh mạch bằng một dây truyền riêng biệt vỏi tât cả các thuốc
khác.
CHÚ Ý: "lruởc khi dùng cắn quan sảt xem lọ thuốc có các tiếu phân lạ vả bị đồi mảu hay l'hÔlìâi.
vL`L phái loại bỏ lọ thuốc nếu Lhắv có bẳt kỳ dẳu hiệu nảo như trên
Cấn tuân thủ nghiêm ngặt khuyến cảo sử dụng thuốc dể giảm nguy cơ suv thận ở bệnh LLlL Lan.
CLLỌNG cui ĐỊNH
Chông chỉ định Zomekal 4mg/51111 cho bệnh nhân mẫn cảm vói acid zoledmnic_ hoặc một
bỉsplLOSphơnftt khảo hoặc bắt kỳ thảnh phấn nảo của 1huốc; bệnh nhân có độ thanh lọc cnem~ nìn
35 mllphth vả bệnh nhân có bằng chúng suy thận cẳp
TLL`L~ trường hợp dặc biệt, không nên dùng thuốc nảy khi có cảc vắn đề sức khóe sau đâ_xz
BộLLh nhân có Liền sử mẫn cảm vói acid zoledronic hoặc bắt kỳ bísphosphonat hoặc dẫn chút nám
khác; tiểu sử mẫn cảm với bắt kỳ thảnh phần nảo cùa thuốc, bệnh nhảm bị su_x thận. phụ nữ LL'J llmỉ
vả cho con bL'L.
Cẩn cân nhắc gỉữa nguy co vả lọi ích đạt đuợc khi đíều trị nếu có các vẳn dề sức khoe sau đâjị
Bệnh nhân hen và mâu cảm vởi aspirin, suy tim mắt nu~óc su; gan hoại tử xuơng ILảLLL LLLLg LILLL
nhổ răng hoặc các thủ thuật nha khoa khảc, vệ sinh răng miệng kém, hạ cal ci- huy ét.
CÃNII BẢO
Do nguy cơ suy giám chức năng lhận có ý nghĩa về mặt lâm sâng và có thẻ tỉễLL LL~iêLL LIL~LLLLJL
suy thận, uên các liều dơn không được vượt quá 4 mg acid zoledronic L~L`L thời gian Lru_vền
tĩnh mạch không dược dưới 15 phút. Trong các thử nghiệm lâm sùng hậu mại cL`m Lhu—Ĩnc. LIỀL
xảy ra trưởng hợp suy gỉâm chức năng thận, tiễn triễn th£mh suỵ.` thận L~£L thẩm phân 0 hộnh
nhân Llùng lỉều 4 mg acid zoledronic fruyền tĩnh mạch lrong 15 phủt. Một số trường họp xay
ra ngay sau liều điều trị đằu tiên.
Chưa có dữ Iiệu dầy đủ về độ an toân và dược động học của acid zoledronic ở bệnh nhỉ… .wạ
thận nặng, và sự gỉa lăng nguy cơ suy giâm chức nãng thận.
Chống chỉ định acid zoledrmúc cho bệnh nhân bị di căn xương \'ả suy thận nậng. Trong c~.LL~ LLg_.LILLL~~L
cừu lãm sảng, bệnh nhân có creatinin huyết thanh > 265 LunoL—“L hoặc 3,0 mg dl. Lĩẻu bị loại ~. LL LI~L
có 8L564 bệnh nhân có creatinin huyết thanh ban đẳu >2 mg’ml đuợc điều trị \“ÓỈ liếm 4 mẹ chi .]
zoledronic truyền tĩnh mạch trong 15 phut. Chua có dữ liệu đầv đủ về dLL~~ỌC đôn… học LL hènlL nhị…
có dộ thanh thải creatinin < 30!11pr11ỦLSU\- thận tL~~~uóc đó xã diều trị nhĩ LL du; ký L~LL` aud
zoledmnic và các bLSphosphonat khác là cảc yểu tố ngu} cơ gãv suy giám ổìjuL' nản’g lllậl1 Lẻ 3…
Cần đảnh giả một sô yêu tô nguy cơ như mất nước và sử dụng cảc thuốc gâx đềe 'Lh Lhận
Cần đảnh gỉả gỉua nguy cơ vả lọi ích đạt được khi đỉều trị Zomekal 4mg SLLLI ơ bệnh nhau L… '
c1lcỉ- huyểt ảc tính vả s… thận nậng. Các nghiên cuu lâm sảng tiến hẳmh ILẻLL bẻLLIL nh … …
creaUnin huyêt 1hzmh > 100 _umol. L hoặc >4, 5 mgrdL đã bị loại
Bẽnh nhân điếu trị bằng acid zoledronic cm được xe't nghìệm các thỏng số chức năng LlL'LLL LLLL… L
kl lLL diều LL~L vL`L Lcho dõi dịnh k_x sau điều trị Cẩn theo dõi meatinin 1LLLL et thanl L LL~LLL'Lc LLLLLi Li "1 LILL ]
trị bằng acid zoledronic. Bệnh nhân bị da LL tuy hoặc di căn Lư LI đặc xuong khác L:`L dang đi-èu LLL
bằng acid zoledronic không nên đìều trị lại nều bị suy gìảm chức LLáng thận
Phụ nữ có thai: Không dùng Zomekal 4mg/Sml cho phụ nữ có thai do acid zoledronic co [hé gn_s
nguy hại cho thai nhi. Trong các nghiên cúu sỉnh sản trên chuột mang thai các liều tLẽLLL dL ~L'Li d:L
tLrơng duong với 2 4— 4 ,8 ìẩn thời gĩan phoi nhỉễm toản thân trên người (tu'ơng đuơng xoi [iíu L… L
mạch 4 mg dưa trên AUC) cùa thuốc gâv xảy thai do nhung tha_x đồi cua phỏL IIUOC ~L'L 265 LLLLLOl/LLLL hoặc 3.0 LLLngL cũng dLLọL: lo: _L`L LLL \
chỉ có 8 trên 564 bệnh nhân đưọc điều uị vói liều 4 mg acid zoledmnỉc Lru_xên Lĩnh mạch uong If
phút, vói creatin… huyết thanh ban đầu lả 2 mg/dL Chua có dư Iiệu lâm sảng LL`L duọc động học dẻ
dưa ra liểu dùng leLựến ca'o hoặc sử dụng acid zoìechonic một cách an toân mả khỏng ga_x LLLi …
lLêLL bệnh nhân suy lhậLL; bệnh nhân chỉ nên dùng thuốc Hả) khi đã cân nhắc lợi ích cùa \ iệc dỉẻLL LLị
vả cảc nguv co có thể xảy La và sau khi xem xét các phuong pháp điều LLị khảc Khỏng dùng thuỏc
nây cho bệnh nhân bị đổng thời đa LL tùv vả/hoậc di cãn xuong do LL đặc \ ả sle thạn.
TLong diều txị Lãng calci huvết ác Lính, thuốc chỉ đuợc dùng nên bệnh nhân su; IlLặLL nặng khi lL_LL
ích lâm sùng đạt đuợc lởn hon Lùi Lo suy thận vả sau khi đã xem xét các phuong phap LILẻLL LLL kIL L
dụng khảc. Không cằn chỉnh lỉều ò bệnh nhân Lăng calci- hLL_LểL bị su_x thận nhẹ hoác LLLLLLg [L`LLLIL
lluÓ’C khi diều trị lần đẳu (creatinin huyết thanh < 400 Lunol’L hoặc <4. \ mg dL).
Bệnh nhân đang diều trị tăng calcỉ- -huyết ác tính bầng acid zoledronic xã có dẩn hỉệu bị 5… gium
chúc nãng thận cần phải dược dánh giá chức năng thận nuớc mỗi liễu điểu LLL để xác định xan cLLc
lọi ích đạt đuọc có ìóLL hơn các nguy cơ có thể xảy ra khi tiếp tục điểu LLị Lởi acid zoledronic hil_\
không.
Bệnh nhân datw đỉều tư du Ll tfl\’\ ảJ'hoậc dí cãn xuong do LL đặc bẳng acid zoledmnìc dòng LILLLL' [LL
suy giảm chủc LLăLLLJ thận, cần Lạm ngung diều Lrị bằng acid zoledmnìc cho đến khi LLCLLLL_J du
crcalimn huyết LILLLLLIL trở lại múc sai kém 10% so \ởi ban đầu.
Bệnh nhan suv uan: Ó bệnh nhân suỵ gan, chua có du liệu đắx đu Lề SLL dụng LLcid ALLILLLLLL LL…-
Lnong diều trị lăng calci- ILLL_L ết ác Lính để đưa ra liều dùng kELLLLếLL cáo hoặc dè su dung LLciLi
:colchoníc một cách an Loản mà không gảy Lùi ro nên LLILLLLLL_L bệnh nhe`… LLả_x.
Bêth nhân hen: Đã có các báo cảo vẽ co thắt phế quản cả bệnh nhảm mẫn CLLLLL Loi aspiLiịn d LLLL._L
dung bisphosphonat, Luy nhiên tlong cảc nghiên cứu lâm sảng tLêLL bệnh nhân dụng ucid zoì c… Lu-
lại leỏng quan sát tlLắv
Iloạỉ lu xuong hâm duới: Dã có bảo cảo hoại tủ xưong hảm duớỉ (ONJìLLLLỊ L.L pbi/L LL benh
nhân ung 11… đang díêu nị bẳng các bỉsphosphonat Nhiều bệnh nhăn cùng đar › ìề`LL _ bắng 1LLL.L
trị vả các corticosteroid. Chưa Lhỉẽt lập được mối liên hệ giữa hoại từ xương hảm dLl' L … su LLL_LLLL_;
bisphosphonal.
Bẹnh nhân có các yểu tố Lùi 10 đồng thờL (ung thu hóa Lrị. su dụng conicostcmid \ L LL} sLLLLL L 'LLL;
miệng kém) cẩn đuợc khám nha khoa nuớc khi đỉềLL trị bắng bLSpILOSpELOLmL
TLong quá tlình điểu tlị các bệnh nhân nảy cằn trảnh lảm các thu thuật nha khoa. Đỏi xói bẹnh
nhân bị hoại tu xuong hảm duớỉ trong quá trình đíễu tư bằng bísphosphonat. phẫu thuật nha khL…
có thể IL`LLLL bệnh nặng thêm.
\ét ughỉệm cạn lam sâng: Cẩn theo dõi sát nổng độ calci, chắt diện gìâi phospho. LLLLLgLLcsL.
c1eatinìn huyết thanh và sô luợng bạch cẳu, hematou itfhcmoglobin ở bệnh nhân đuọc điêu Tlị-b Lg…
acid zolchonic
Kllìl LL LL… g L_L LLLL_L_L lhu: Cch nghiên cuu nện chuột nhắt cho Lhắx L:L'L’C lieu LLỐLLL_; í`L ' _p. »* … Ị
mg kg.LLLLLLv [L`LLLL LL“LLLL.L L_x` lệ LLLẺLC bệnh LL ILI_\ếR HmdeHan LLêLL chuột cãi \Líì kh\chklỤụ LL L LL … L LL
nhóm duọc điều trị vói lỉễu 2 0 002 lần liều 4 mg tiệm trmền tĩnh mạch ở ngưòi khi so sath theo
diện Lích bề mặt cơ thể Luong đối. Ở chuột dùng Iiều 0.1; 0 5; hoặc 2 O mg kg LLơảL~ khủng thá_x
Lăng tỷ lệ mắc bệnh u, vởỉ liều bầug 0, 2 lẩn liều 4 mg tiêm Lruyền tĩnh mạch ở ngưòi khi so sảnh
Lhco diện Lích bề mặt cơ thể liên quan.
Khả năng gây đột biễn: Acid zoledronic không gây độc tính gen trong thử nghiệm tính gâv dL'JL
biến vi khuẩn Ames, thủ nghiệm tế bảo buồng trứng chuột đồng, hoặc thù nghiệm tính gâv đột biến
trên chuột đồng Trung Quốc có hoặc khỏng có sự hoạt hóa chuyến hóa Acid zoledronic không gă_v
độc Lính gen Lrong thù nghỉệm in vivo nhân sinh sản trên chuột.
Khả níu… «. o.“Ly q LL.LL lhai: Acid zoledronic gây quái thai ở chuột khi dùng lìều 0.2 mgkg Liêm duói
da Dùng acid ZOỈCdIOHỈG không gây quải thai Vả độc tính gen ở thó. lìhưlỉg gây độc cho thỏ mẹ
ALLIL huờng dến khả năng sinh sản. Acid zoledmnỉc đuợc tìêm duởi da cho chuột cái (J liêu O. OI;
0,03; hoặc 0, [ mg/kg/ngảỵ bắt đẩu 15 ngảy truớc khi giao phối vả tiếp tục trong suốt thai k_L`.
Giảm rụng trứng và giảm sô chuột mang thai được quan sát thắy ở nhóm dùng Iiều cạo. O nhòm
dùng liều tLLLLLg bình và liều cao có thể xảy1atăngmâtthai nuớc khi lảm tổ v ả giảm số ILLợng Iảm
tố và số Lhai nhi sống sót.
Sử dụnn lhuốc cho tlẽ cIm: Độ an toả… và hiệu quả khi dùng acid zoledronic cho tre em chua
đuọc chung minh Do thuốc Lôn luu dải hạn tLong xuong nên chỉ dung acid zolechonic cho II'C cm
khi Cl’d cầm nhắc lọi ích đng LLLL~L_JC ló'LL hon LLLL Lo gặp phải.
Sử dụng Lhuốc chu người_giảz Các nghíẽn cứu lâm sảng L'LêLJ lLẩmh trên 34 bệnh nhân từ 65 LLLóL tro
]ôLL dùng acid zoledronic dô điều trị tảng calci…huyết ảc tỉnh cho thắy không có sự khác biệt dáng kê
trong tỷ lệ dảp ứng hoặc cảc phản ứng bất lợi so vó~i những bệnh nhân trẻ Luối. TLL_V nhiên. cằn LILỆLLL
trỌng khi dùng acid zoledronic trên các bệnh nhân nảy vì tần suất gỉảm chức năng gan. thận \ ả Lỉm.
cảc liệu pháp vả cảc bệnh đồng thời. _
Mẫn câm chẻo và những vẩn để liên quan: Bệnh nhản quả mẫn vói bât kỳ bìsphosphonau ]ì'dO
cũng có thể mẫn cảm vởỉ acid zoledronic. Đối vởì bệnh nhân cằn lảm các thu thuật nha khoa. chua
có thông tin khả dụng nảo cho thấy Lạm ngưng điều trị bisphosphonat sẻ lâm giám ngu_x cơ hoại …
xương ]LL'LLLL dLLới.
Dau cơ-xương: Đau cơ \'Ểl xương nặng và dỏỉ khi gây mắt khả năng JảLL động đã dược bao cLìo LL
bệnh LJìJâLL đuợc diễu LLị bisphosphonat Chủng đuợc báo cảo trong các giảm sát hậu mại FLL_L
nhiên, cảc bảo cảo nảy không phổ biễn Thời gian khởi plLảt tL iệu chứng1 LlJm đôi tù một LJg:Lx dẻn
vải thảng sau khi bắt đẳu điều trị bằng acid zoledronic PlJầnl óLL bệnh nhăn đễu hểt triệu chungy Sĩ…
khi tạm ngung điều lrị. Một số bệnh nhân xuất hiện Lrìệu chứng tái phảt khi bãL dảu diều LLL_ lai \ L
thuốc nảy hoặc với một bisphosphonat khác.
'I`ILLLy LIổi thông số xét LLghiệnl:
Rất hav uâp_~_. hạ phosphnt— huxếl
Ilnv ___găng Lâng meaLinỉn ILLL_LếL thanh ảurê máu.hạ calci- ILLL_ êL
Iịgặp: hạ LLLLLgLJQSỉ—ILLLVỔL, hạ kali lLuvềt
Hỉếm uân: Lătw kali htl\ết. Lăng naui- thết
IU"O'NG lẢC ’lIIUÓC
Cảo nghLẽn củu ỉn viuo cho thắy 22% liều acid zoledronic ean \Ol ro in hlì}Ổl Luon: .—\cLl
zoledronic không ch chế các enzym cytochrome P450. Acid zoledmnẳằcỉ bẽLi LỉếL uong ]HILN
Liều duớỉ dạng thuốc không đối Tuy nhiên, chua có các nghiên cuu Luong yủồc in \ Lx 0
Điều trị đổng thòi vói cảc thuốc sau dãy, tuy thuộc vảo luợng thuốc hỉện diện có thẻ IlIO'HLI La`Jc \ …
acid zoledmnic:
-Aminoglycosidz Sir dLLLLu đồng thời cảc thuốc nảv \ỚỈ acid zoledronic có Lhê gả_L … Lác dụng L~LJ…__
lục lảm hạ nông độ cnlci huvếL Lhanh Lrong một thởi gían dải.
-Ilóa Irị hoặc corticosteroid: Bệnh nhân ung thu đuọc điều trị đốno Lhòi vói bisphosphonzu. ln L
LLị vả corticosteroid có thề lả một _vếu tố gãy hoại tù xưong hả… duới.
- "! l…ốc lợL tiểu: Dùng` dồng thòi Lhuốc lọi tiều xả acid zoledronic có thẻ Iảm Lăng LLgu_L co: lJL_L LLLLLx-
huvếL.
- T lLuôc gay dộc lính thận: Cần thận trọng khi dùng đồng LlJỜL \ òi ach zolechmuc. .
-"l halidmnid: Dùng đồng thời thaIidomid vả acid zoledmnic có thề lả… Lăng nguy co rỏí loạn chuc'
năng thân. _ -_.
-Các lhuôc duợL: duo tiLâi chủ yếu qua thận: Acid zoledronic có thế lảm gia tảng anl L hưong Lo`1n
thân cùa các thuốc LL~LL tìên đảo thải qua thận (chẳng hạn digoxin), đậc biệt Lrên bệnh nhân SLL_L LhặLLL
sử DỤNG CHO PHỤ NỮ có THAI VÀ CHO CON BỦ
Phụ nữ có thai:
Bisphosphonat được sảp nhập vảo chẩt nền xương, từ đó chúng đuợc phóng thích từ tù trong LhL`JL
gìan nhiểu tuẫn đến vải năm
Bisphosphonat đuợc sáp nhập vảo xuong nguời lởn, do đó ìuợng khả dụng để phòng Lhíct LL trở lại
vảo máu, liên quan trục tiếp dến tồng líềLL vả thời gían dùng bisphosphonat
Mặc dù chưa có dữ Iiện vê rủi Lo đối vói thai nhi ở người, nhung bLSphosphonat oây rủi ro cho thai
nhi động vật, vã cảc dữ liệu trên dộng vật cho thấy sự thu nạp biSphosphonat vảo xuong bảo Lhaì
lớn hon sự thu nạp vảo xuong mẹ Do đó, về mặt lý thuyết,. có rui ro cho thai nhi (ví dụ. bL'LL IlÌUÒ'IÌL’
cua bộ xuong vả các bắt thường khảc) trên nhũng phụ LLLL hoản Lẳt một liệu trình bisphosphonat
TL'LC dộno nảy có thể khác nhau phụ thuộc vảo: thời gian LLL~ khỉ ngung đíều trị bisphosphmnư đi LL
khi th_L lhai, loại bisphosphonat đã dung, vả đuờng dùng (tiêm truỵền tĩnh mạch 11… uống] Cuc L~LL`L
Lo nâv vẫn chưa đưọ0 chủng minh
Trên chuột cái được tỉẽm dưới da liều acid zoledronic 0, 01; 0 03 hoặc 0.1 mgxkg LLgả_L bắL LIẵLLL 15
ngảy trước khi giao phối vả dùng tiếp tục trong suốt thai kL`~, số thai chết qu L~ả thời gían sống 5…
của chuột so sinh giảm ở các nhóm liều trung binh vả liều cao (>1=02 lần mức phoi LLILLẫ … IOỂÌIÌ
llLâLL L`J ngưòi sau một lỉếu 4 mg tĩnh mạch, dụa trên so sảnh ALC), L~ả LLLLlL ÌìLI`Ólìg nả} cL`JLL 'Lt…L gi…
tình trạng dẻ khó vả tử vong ở chuột mẹ dến ngảy ẹính. Tử vong c`_r chuột mẹ có thẻ líên quan ỔLỄIÌ
sự ức chê huy dộng caỉci bộ xương do thuôc, dân đên hạ caicỉ-huyêt chn sinh. Đây lL`L một tấn: dụng
cửa nhóm biwitowhonat.
Trên chuột mang thai dùng liều acid zoledronic 0,1; 0.211L0ặc 0 4 mg- -`kg«`ngảỵ nong suỒt thai L_L
cảu ảnh hưởng bắt lợi tLêLL thai được nhận thấy ở các nhóm lỉềLL trung bình Lá liều cao LL 01 muc
phơL nhiễm toản thân gẫp 2, 4 Vả 4,8 lần so với múc pILOL nhíễm toản thăm LLệLL ngưòi sau LLLỎL liệu 4
mg lĩnh mạch, dựa trên so sảnh AUC). Nhũng ảnh hưởng bắt lọi nảy bao gổm tảng mắt phòi ƯUOL.
và sau lảm tố, giảm số thai có thẻ sống đuợc, và các dị dạng ở bộ xương. nội tạng Lá dị dzmx; LLẻLL
ngoải của bảo thai. Cảo ảnh hưởng trên bộ xương bảo thai được quan sát thắy 0 nhóm ]LủLL L~.LLO «_JLỆLLLL
xương không hóa cốt hoặc hóa cốt không hoản toản. xương bị (ỈẺ_V, cong L~ẻnh hoặc ngắn lại \.lol1~__'
sườn lLLợn sóng. và xương hả… duới l“…ắlì Các ảnh hưởng bắt lọi khác đuợc quan Sììl LlLỊL_L -L 11l10121
tiều cuo L_LồLLL có giám kích Lhưóc mắt, Liều não thô sơ, giảm hoặc khỏng có các LLLL`L_L gzm gium L. LL ~
phối, hò hảm ếch, phù, vả gỉân nở mạch máu. Các bLến đối ò .LLLơLLg cung LILLỤC quan ._0, OS lằn liêu tĩnh mạch 4 mg trên nguôi. dụa trL o SL'LLLIL dỉện llCh bẻ LLLC:L
cơ thể LLLơLLL_J dồi). CL'LL: ảnh ILLL~ờng bất lọi trên thò mẹ ìLẻLL quan hoạ ẦỐ lLê/ểíơ h,L culẹi- LLỊLLL !
LiLuốc gây ra.
Trên ngưòi, chưa có dữ liệu về ảnh hLLởLLg cùa acid zoledronic đối Lói thai nhi. Cẩn LLLậLL LL LLL_ L khL
dung thuốc nảy cho phụ mt mang thai
Cho con bú: Chưa rõ acid zoledronic có được bảL tiết trong sữa mẹ hay khỏng. xả Lì cL'L LL]LLLLL
thuốc đuợc bải Liết LLOLLg sủa mẹ, và thuốc nảy có Lhể gắn vảo xương trong một thời gian LLLLL LLQLL
chống Clìl dịnh acid zoicchonic cho phụ LLLL cho con bú,
ẢNH HƯỞNG DIỄN KH \ NĂNG LÁI XE VÀ VẶN LLANLL MẤY .LLÓC
Chưa có LLL;hiêLL CL'LLL V'Ổ ảnh hLLởLLg cùa thuốc đến khả năng lái xe LL'L Lân hL`LLLlLAnáx moc LL L,L_L
bệnh nhảm cẩm Lhân LLỌLLg khi thục hiện nhũng] hoạt động LLL`LL. ~
TÁC DỤNG KIỊÔNG MONG MUÔN
Tăng calci- huyêt ác tính: Cảo phản ứng bất lợi xả}. ra do lỉêm acid zoledmnic Ihuờng o ……
nung bình, thoảng qua và tuong tự như cảc phản úng phu dã đuợc báo cảo vói các bisphosphonut
khác. Tỉêm tluyển tĩnh mạch thuờng kết họp vởi sôt vả cảc phản úng xế đuờng tiêu hóa nhu buồn
IÌỐIÌ Và IÌỒIÌ.
Các phản úng tại chỗ như đó vả sung củng đuợc báo cáo.
Hầu hết cảc t…òng hợp không cẩn đieu nị đặc hiệu vả triệu chửng tụ khói sau 24- 48 giờ
Hỉếm có bảo cáo về cảc truờng họp nối mẩn, ngúa vả đau vùng truớc tim sau đíều trị.
Sau khi điều trị bằng acid zoledronic, cảc truờng hợp viêm kẽt mạc và hạ magnesi- -hu_vết đã đuọc
báo cáo nhu vói các bỉsPhOSphonat khảo
Các bẩt thuởng xe't nghỉệm độ 3 vả 4 của creatinin huv ềt thanh. calci huxết thanh phospho 1…_xếr
lhanh, vả magnesi huyết thanh đã duợc quan sảt trong hai nghiên cúu lâm sảng tiểu hảnh ttẻn bệnh
nhãn tãng calcí- huyết ác tính điều trị bằng acid zoledronic.
Đô3
Độ4
Thông số xét nghiệm
Acid
zoledronic
4 mg
Pamid ronat
90 mg
Acid
zoled ronic
4 mg
Pamid ron at
90 mg
n/N
% n/N %
ỉ n/N
1 0/0
n/N %
Creatinin huyềt thanh
Dộ s: › s lằn gịói hạn
trên của trị sô bình
thường
Độ 4: > 6 lẳn gìói hạn
trên của trị số bình
thu'ờng
2/86
3/100 3
0186 ` O
1."100 ]
Hạ calcĩ—huyết 1186
Độ 3: < 7 mg/d!
Độ 4: < 6 mg/dĩ
1,2 21100 2
,
0 10:11… 0
›
Hạ phosphat-huyềt
Độ 3: < 2 mng
Độ 41< 1 mgldl
36/70
51,4 27/81
4 81 4,9
Hạ magnesi—huyết 0l71
Dộ 3: < 0.8 mEq/L
Độ 4: < 0.5 mEq/L
O 0/84 0
Bảng dưới đây mô lá các tác dụng không mong muôn dược báo cáo ờ hon 10% bệnh nhím trong
tỏng sở
nghiên cứu dòi chứng đa trung tâm.
189 bệnh nhân dược diều trị vói acid zoledronic 4 mg hoặc pamidronat 90 mg t…ng …x…
Acid zoledronic 4 mg Parffldronat 90 mg,
n % (Ă , 1 %
Tông sô bộnh nhân nghiên cứu 86 100 lO.\ H ; mo
Tông số bệnh nhân có tảc dụng 81 94,2 95 “ V 92.1
khõng mong muốn
Sổl 38 44,2 ' 34 33.
Ung … liếm triền 14 16,3 21 :…
Buôn nỏn 25 29.1 28 2“ I
Táo bón 23 26.7 13 12.6
Tiêu chảy 15 17,4 17 10.5 _
Đau bụng 14 16,3 13 12.6
Nôm 12 14 17 16.;
Chán ăn 8 9.3 14 1 13.6 1,
; Hạ huvẽl áp 9 10.5 2 1.9 M '
Ế 'I`hỉêu mấu: 19 22.1 18 *1’5
Nhiễm nắm Candida 1 10 11,6 4 1 3.9
l-Iạ phospImt—nuìu 1 1 12.8 2 1.9
l-Iạ calci-mảu 10 11,6 16 15,5
Hạ magnesỉ-mảu 9 10,5 5 4,9
Nhức xương 10 11,6 10 9,7
Mât ngủ 13 15,1 10 9,7
Lo âu 12 14 8 7.8
Lú lẫn 11 12,8 13 12,6
Kích dộng 11 12.8 8 7,8
Khó thờ 19 22,1 20 19.4 _
Ho 10 11,6 12 11.7 |
Nhiêm khuẩn dường tỉết niệu 12 14 15 14.6 !
Các tảc dụng không mong muốn sau đâv đã đuợc báo cảo trong hai nghỉên củu đối chung da 11…1g
tãm có tỷ lệ cao hơnó bệnh nhân diều trị bằng z1cìd zo1edmnic 4 mg so xói điều 1r1 bỊmu
pamidronat 90 mg, vả xảy ra vỏì tẩu suất lớn hơn hoặc bằng 5% xã duóỉ 109²11 uong sỏ 189 bệnh
nhân đưọc diều trị.
- 'l`oản lhân: Suy ulurợc, c'lau ngực, phù chân, viêm niêm 111ạc vả dí căn
- 11ệ 11611 hỏa: khó nuốt _
- Hệ mẩu hoi… vù bạch huyết: giảm bạch cẳu hạt, giảm tiếu cầu vả giảm toản thê huyết cẩu
-Nhiễm khuẩn: nhiễm khuẩn không đặc hiệu
-Bẩt tlnrìmg xét nghiệm: hạ calci-huyết
-Chuyễn hóa và dinh dưỡng: mất nước
-Co~ xương: đau khớp
-llệ thẫm kính: 1111ức đầu, buốn ngủ
-Ilệ hô hẩp: nản dịch mâng phồi
—Da u tủy vù di căn xucmg do u đặc: Nghiên cưu đối chung đa Irung tâm xẻ di cản xuong 11é11
2042 bộnh nhân diều lrị bằng acid zolcduonic 4 mg pamỉdzonat 90 mg hoặc giá duọc. bao uủm 969
bệnh nhảm hoản tất giai đoạn đảnh gỉả hiệu quả vả 619 bộnh nhân tiếp tục giai đoạn 1110 rọng d…1
dược lhực hiện. Chỉ có 347 bệnh nhân hoản tât gỉai đoạn mơ rộng vả đuợc theo dõi hai năm `111o1
gian phơi nhỉễm trung bình với acid zoledronic đề phân tìch an toản lả 12,8 thảng đối x'ói ung 11111
vù vù 4 thảng đổi vó~i cảc u đặc khảo.
Bảng dưới đây mô tả cảc tác dụng không mong muốn được bảo cảo ở 210% tống số bệnh 11111111-
Acid zoledronic Pamidronat Giá dược
1 4 mg 90 mg
n % ` n % n %
'1`ổng số bệnh nhân nghiên cứu 1031 100 556 100 —155 100
'1`ỗng số bệnh nhãn có tảc dỤng 1015 98 548 99 -1-13 98
không mong muốn
Thìõu mảu 344 33 175 312\ )28 28
Giảm bạch câu trung tính 124 12 83 1\1á\ A, ss 8
Giảm tỉếu câu 102 10 ss \o*1 ' 10 1 _
Buổn 11611 476 46 266 4W 171 BS
Nỏn 333 32 183 33 122 2"
Táo bỏn 320 31 162 29 17 1 38
Tiêu chảv 249 24 162 29 83 18
Đau bụng 143 14 81 15 ~1S ! 1
Khó liêu 105 10 T4 13 31 "
Viêm miệng 86 8 ! 65 12 14 3
Đau họng 82 8 1 61 1 1 1 "² +.` ị.
Mệt 398 39 ! 24 43 ' 130,… _ zo…ỷ;
Sốt 328 32 172 31 , 89 _ .. ›:ĩJ
Yêu sức 252 24 108 19 —1 i1'4' 25
Phùcl1idướì 215 21 126 23 84 | 19
Nhiễm khuấn đường tiềt nĩệu 124 12 50 9 41 9
Nhíễm khuẩn đường hô hấp trên 101 10 82 15 30 7
Chỉ… ăn 231 22 81 15 105 23
Giảm cân 164 16 50 9 61 13
Mẫt nước 143 14 60 11 39 13
Giảm cảm gỉác ngon 111iệ11f2 130 13 48 9 45 10
Nhức xương 569 55 316 57 284 62
Dau cơ 239 23 143 26 74 16 !
Dau khớp 216 21 131 24 73 16_ 5
Dau lưng 156 13 106 19 40 9 "
Đau cảc chỉ 143 14 84 15 52 11
U áct1'nh 205 20 97 17 89 20
Nhức đẩu 191 19 149 27 so 1 1
|Mẫt ngủ 166 16 111 20 73 16
1131 cảm 149 13 85 13 : 33 8
Giảm cảm gỉác 127 12 65 12 43 10
Trắm cảm 146 14 95 17 49 1 1
Lo âu 112 11 73 13 37 8
1,11 lã… 74 7 39 7 47 10
Khó thở 282 27 153 28 107 24
Ho 224 2 129 23 65 14
Ể Rụngtóc 12.5 12 1 80 14 36 S
1Viêm da 114 11 [ 74 13 38 s
Các bât thường xét nghiệm độ 3 và 4 của creatinin huyêt thanh, calci huyêt 11101111. phospho l111}£1
thanh, vả magnesi huyêt thanh đã được báo cáo trong ba nghiên cứu lảm sảng [iên 11ả1111 11'ẻ11 bệnh
nhân tãng calci-huyẽt ảc tính điêu trị băng acid zoledronic.
Độ 3
Acid zoledronic Pamiclronat Giải dược
Thông số xét nghiệm 4 mg 90 mg
n/N % n1N 1 % n/N %
. 1
Creatinin huyễt thanh 77529 1,3 41268 _1 1.3 4:241 1.7
Dộ 3: > 3 lẩn gió'i hạn Irên Ể
cùa trị số bỉnh thường
1-Iạ calcì-huyêt 61973 0.6 4’536 0 7 0 -115 (1
Dộ 31<7111gd1 _
Hạ phosphat-huyểt 1 151973 11,8 381537 7.1 1-11-115 F.—ề
Dộ J: < 2111g1d1 1 A \\12 ,!
Tăng nmgnesĩ-lmyềt 191971 2 I 27'535 0,1Ắ\ `1\ĨẤI 5 1.9
Độ3:>3111E1L ; ' 1
Hạ magnesi-huyềt 17971 0,1 07335 1 0 1.1413 1 0.2
Dộ 3: < 0.9111E1L
Độ 4
Acid zoledronỉc Pamidronat Giả dưọt
. Thông số xẻt nghiệm 4 mg 90 mg
' n 1 N % n 1.\' % 1_1{ .\' "»11
Creatinin huyég thanh 27329 04 1 17268 04 01241 02 :, ——~
Độ 4: > 6 11111 giói hạu , —
trêu cùa trị số bình thường 1 !
Hạ ca1ci—huyết 71973 0,7 31536 0.6 2'415 0.5
Dộ 4: < 6111g/111
Hạ phosphat-huyểt 37973 0,3 07337 0 17413 02
Dộ 4: < 1 111112de
'l`ãng11111g11e51-1111yể1 0197] 0 01535 0 21415 0.5
Dộ 4: > 8 mE/L
Hạ magnesi-1myèt 27971 0,2 17333 0,2 074 13 0
Độ 4: < 0.7 mE/L
Các tác dụng không mong muốn có tẩn suất thẳp (dưới 15% số bệnh nhân). hạ calcỉ- huyết cho thấx
nhóm dùng các bisphosphonat (acid zoledronic vả pamidmnat) có xu lurớng bị các tác dụng khỏng
mong muốn 1111iề11 hon so vói nhóm dùng giả dược
Cảc tảc dụng không mong muốn it gặp thường xả\- ra ở bệnh nhân điếu trị bầng acid zoledronic
nhiến hơn so vói điều trị bắng pamidronat, bao gồm gíảm cân đă đuợc báo cáo ở 16% số bẹnh 1111111
dỉều 11~`1 b’1ng z-1cíd zolcdmnic và 9% sẽ bệnh nhân diễu tr1 bằng pnmidronat
Độc lỉnh tnêu thặn: Trong các nghỉên củu lâm sảng về di căn xu~ơng, 511\- giám chức nãng 1111_111
đuọc định nghĩa là tăng 0, 5 mg/dl đối vói bệnh nhân có nồug độ cre1tinỉn bình thuong 131111 dau
(<1,4 g1dl) hoặc tăng 1,0 mg1dl đối vói bệnh nhân có nổng độ creatinin bẩt thưởng ban dầu @ 1…4
g1dl).
Bảng trình bảy 1_17 1ệ suy giảm clu'rc năng thận ở bệnh 11117… dùng 11è11 4 mg acid zoledronic 1…_1611
tĩnh mạch trong 15 phút.
Nhóm bệnh nhân/Creatinin ban đẫn
Ung II… vú vù đa 11 tủy Acid zoledronic 4 mt; Pamidrmllat 90 mg
n/N % n/N % _
Bình thường 271246 1 1 231246 9.3
Bắt thường 2126 7,7 2722 9.1
Tông cộng 291272 10,7 257268 9.3
U đặc Acid zoledronic 4 mẹ Giả dược
nlN % ! 111N % _
Binh ll1u~ò~ng 171154 11 10. 1-13 '
13ẩ111111'ờ11g 1711 9.1 1 20 3
Tống cộng 187163 109 11.163 6."
Ung thư tuyến tiên liệt Acid zoledronic 4 mg Giá duợc
n1N % n/N T %
Bình thu'òng 12182 14,6 8168 ' 11.8
Bắt thường 4710 40 2710 20
Tồng cộng 16792 17,4 10778 12.8
Do nồng độ creatinin huyết thanh cỉm được tiến 11ả:111 truoc mỗi chu k_\` dểẵgỄìj ở acid zuledwmc
Ở bệnh 11111111 cliêu trị da 11 11'1v vả di căn xương từ 11 xuong bằng acid zo! Ựnẻu có 11… hiện
suy niz'1m chúc nảng thận cẩn ngưng điều trị cho đền 11111 nốnư độ crea1inin |111\ế1 thanh 11~011g 2101
hạn 10% của nồng độ ban dẩn
BÁO CÁO IIẶU MÃI
Hoại tù xuong hảm dưới nguyên phảt đã đuợc bảo cáo trên bệnh nhân điều trị bằng bisphosphonm
Da số các 11~11~ờ11g hợp nả\f duợc bao cáoơ ờbệnh nhân 1111g thư đang tiển hảnh cảu 11111 11:111'11 111111
khoa lloạì 111~x11~~011g11ả111 duỏ'i có 11111ể11 yểu tố rui ro đã đuọc chưng mính lò. bao gôm:
-11110 11111 … “ '~
-Các cỉỉêu 11ị hoăc liộu pháp dồng thòi (ví dụ \011~1,1115011Ị \fả corticoste1oid) ,
-Các bệnh di 110111(ví dụ: thiếu mảu. đông máu, và nhiễm trùng khoang 1111ệ11g1ố11 tạt 1_1ư1301101.
Mặc dù chua xác dinh đuợc su tương quan 11hân-quả_ 111111~ng cẩn tránh lảm cảc phẫu thuật \ả 11…
thuật nha khoa do có thể kéo dải thời gian hồi phục.
Các tác dung không mong muốn dưới dây đã được báo cáo trong quá trình theo dõi hậu mãi:
Hệ 1111… kinh lrung ương: í1~ối loạn vị giác, tăng cảm và run.
Các giác quan dặc biệt: 111ắt nhìn kém
Hệ tíêu hỏa: khô miệng.
Davtăngtỉếtn1ồhôi.
Cơ-xương: chuột rủt.l
Tim mạch: tăng huyêt áp, nhịp tim chậm hạ huyết ảp (kểt họp với ngắt hoặc trụy tuần hoản. chủ
yếu xảy ra ở bệnh nhân có cảc yếu tố rủi ro tỉềm ấn)
’l`hậnztỉếu111áu,proteỉn-niệu
Phân ửng 1lị ứng: phản ứng quả mẫn, phù mạch.
Rối loạn Ioâu ll1ân vù tại chỗ liêm: tảng cân.
Bẩl lhlrờng trong xét nghiệm: lăng kali—huyết, tãng natri-huyết.
Vỉêm 111ẽ111g111ạc11 nho vả viêm thượng củng mạc cũng đã được báo cáo 1rong sử dụng hậu 111111.
* Thông brìo cho búc sỹ những nìc dụng không mong muốn gặp phải khi dùng 111 uốc.
QUÁ 1.11…311
Chưa có kinh nghỉệm nảo về quá liều cấp tính khi dùng acid zoledronic. Trong thừ nghìệm 11’1111
sâng có hai bệnh nhân dùng liêu 32 mg acid zoledronic tiêm tĩnh mạch trong> '.p111'11 Khỏng có
trường hợp nảo xảy ra độc tính lậm sảng hoặc cận lâm sảng. Nếu .\á_\ ra hạ calci— 1111_\ẻ1 111
phosphat— huyết, và hạ magnesi- huyết khi dùng thuốc quá liều tíển hảnh tnnền tĩnh 1110c11 thco 11…
tự tưong ửng calci gluconat, kali hoặc natri phosphat vả magnesi sulfat.
lronơ các thử nghiệm lâm sz`mg có đối chúng cho thắy t111\e11 tĩnh mạch liều 4 mg acid zoledroniẵ
11011g5p111’11 lảm tăng nguv cơ gây dộc tính thận so vói tiêm tru_\ền cùng lỉều trong 15 phutz\
di…u liều 8 mg acid zoledronic lảm tăng nguy cơ gây dộc tính so \ới liều ~1 mg nga_\ cả khi 11… 111
lĩnh mạch trong 15 phủt vả lỉều nảy không có tác dụng hỗ trợ bệnh nhân tảng calci- l111_\é1 do kh… 11
Khuyến cáo dùng liều 11011 4 mg acid zoledronic tru\ ồn tĩnh mạch nong 15 phủt
Nếu xảy ra tảc dụng phụ khi dùng thuốc quá liều, cần đưa ngay bệnh 1111â11 đểu bệnh \ 1ệ11 gỉ… 11111`11
và liên hệ với trung tâm chống độc
BẢO QUÁN: Bảo quản ở 11111ệt dộ dưới 30°C.
HAN DÙNG: 24 tháng kế từ ngảv sản xuất. .
Dung dịch dã pha Ioãng ó11 dịnh trong 24 giờ khi để trong tủ lạnh ở nổ 11 ô từ 2“ đẻn 8°C.
DÒNG GÓI: Hộp 1 1ọ.
Sản xnắr bởi:
ERIOCHEM S.A.
Rula 12, Km 452 (3107) Colonia Avellaneda, Depanamento Parana, Entre Rios. Argentina
Tỉểp IỈI ị bởi:
KALBF. 1N'I`ICRNA'HONAL PTE., LTD.
21 Bukit Batok Crescent # 27-79, WCEGA Tower Singapore 658065
TUQ. cục TRUỞNG
P.TRUỞNG PHÒNG
Jlỷuyễn Jẳlấ elfllĩlý
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng