Ảcth …Ềm % :.…Ố :mEmZ ỀwỀ Êm .QÙm
\…ẵw ẫ: Sxầẵ ẫằz .ỗm .8,
\3
ẵẺQ ………Ễ Ễ
ocỄ Ê zỂơ ẵo
…: › om
Ă …:ỗóỄ ẩu:bỮẳ Ẻo .ío ễ ỄỄ
w !: … uỀtan EẵâeN !: … Ểh Ễ3stu u.: … .ẵẳ. ỄEsỂ uE … 8nEuh Eo
… oÊUuO`QN … eGBụO—ON … o€Bu0~bN … etBuO~
ÉOỎỄ ẵỂẽẫ 5 E ẳ Ễ
.nỀuu Eẵềũ u.: … oễnp Ễeễẵ u.: … Ểẵ» EoEâoN !: … uỄỈn ẵ.nN u.:
ỂuQ`QN … otUu0`bN … etBuO—ON … oCBuỌ`ON
ễ ỄHvẵ E 5 ẳ ẵỄ
… !.… ẵẾ~ẵaỂ F… Ế…eẵỂ us… Eẵỉỉẫ …e… Ễẵẵ
… etGuO—ON MeEBuO`ON m. otBuO—ON … eCBu0`
EÚỐỄ ẵẫẳ E E ễ ễ
.ễ: Ểaẵ P. … Ễỉ— sẵỂ !. … ỉỉn ẫẵẫ P. … ….Ễ: .ỉnỂ …:
Gqu—QN … eGUụO—ON … o€Uu0~QN … etBụ0~0N
…> ZỂZ
z…E Do zẾz ẫỄ
NJ
ỉ
mm~s
… uninvaW
%
…m1
.…..…… …………m
uh oư~~W*ịf-……ưt
… s………~
ưnqquuùnnang
mmls …1vammvmmum
annpqmmnnntlvnuưl
umrw»nủx
M'imbu’nmnmnlm’vf'am
uE.ỂỄ…
uldẵễ:
f3ễẵa
…… Ế…ỂN
Ế? ẳễổềí
z
ualnqzup
…
…
…
w
…
…
tpmmũbụmlluuuủu
.……
…u
……
W….
……
……
u…
@ .Ể…ỄN
Eè n…...z :ẵ :..ỉ:
Rx Thuốc bán theo đơn
THÀNH PHÀN: `
ZOLOTAN 5: Mỗi viên ri“
Hoạt chẩn
Zolpidem tartrat ....................... 5 mg
Tá dược: Cellulose vi tinh thề, f'lowlac ]00, natri starch glycolat, magnesi stearat, oxyd sẳt đò
opadry II white.
ZOLOTAN 10: Mỗi viên nén bao phỉm chứa:
Hoạt chất:
Zolpidem tartrat ....................... lOmg
Tá dược: Cellulose vi tinh thể, fiowlac 100, natri starch glycolat, magnesi stearat, opadry Il white.
’
DƯỢC LỰC HỌC:
— Ẹolpidcm 'tartrat là một thuốc an thần gây ngủ dẫn xuất ỉmidazopyridin có thời gian tác dụng
ngăn, có câu trúc hóa học khác với cảc thuốc an thần gây ngủ nhóm benzodiazepine.
barbiturate...Mặc dù Zolpidem tartrat có cấu trúc khác` nhưng tác dụng tâm thẩn tương tự
benzodiazepine. Tuy nhíên khác vởi benzodỉazepine lả Zolpidem tartrat có rất ít tảc dụng giải lo
ễ
âu, giăn cơ và chống co giật. . z
ÁIỈJM
DƯỢC ĐỌNG HỌC: 1—
— Zolpidem tartrat hẩp thu nhanh vả hẳu như hoản toản qua đườn tiêu hóa. Thức ăn lảm chậm và .`
giảm hấp thu thuốc. Sau khi uống thuốc từ 30 phủt đến 2 giờ, thuoc đạt nồng độ tối đa trong huyết Ề
tương. Zolpidem tartrat có nửa đời thải trừ trung bình 2.5 giờ. Liên kểt vởi protein huyết tương __j
khoảng 92%. Zolpidem tartrat cỏ chuyền hóa bước đầu ở gan khoảng 35 %, sinh khả dụng tuyệt .j
đối khoảng 70%. Thể tích phân bố khoảng 0.54 lít/kg và giảm xuống 0.34 líƯkg ở người cao tuồi. Ĩ'”-~`
Những chất chuyến hóa không còn hoạt tính dược thải trừ chủ yểu qua nước tiều 'r
(56%) vả phân (37%). J
CHỈ ĐỊNH:
-— Điều trị ngắn hạn tình trạng mất ngủ Iảm bệnh nhân suy nhược và lo âu.
CẢCH DÙNG - LIÊU DÙNG:
Uống thuốc ngay trước khi đi ngù. Người bệnh cần được nhắc nhở cần phải uống thuốc vảo thời ² '
điềm như nhau mỗi ngảy trong thời gian diều trị. i
Do thời gian đảo thải cùa zolpidem dâi ở người cao tuối, người suy gan, suy thận, nên phải giảm `=
Iiều đối với những người bệnh nảy vả họ phải được theo dõi thường xuyên trong quá trinh điều trị.
- gười Iởn: lỉều tùy thuộc vảo tìmg bệnh nhân. Liều khuyến cảo cho người lởn lả … mg, uống
thuốc trước khi ngù. Khi thật cần thiêt (rất hiếm) có thể dùng liều cao hơn, tuy nhỉên dùng liều cao
có tẢhề sẽ liên quan đển việc tảng các tảc dụng không mong muốn. bao gổm cả khả năng lạm dụng
thuoc.
— Người cqo tuổi, người suy nhược: Liều dùng khời đầu 5 mg trưởc khi đi ngủ: điều chinh liều
nếu cân thiêt.
— Người suy gan, người suy Ihận: Liều dùng khời đầu 5 mg trước khi đi ngủ; điều chinh liều nếu
cần thiết.
— Không nên dùng zolpidem quá lOmg] ngây, chi dùng thuốc trong thời gian ngắn (không quá 7
đến 10 ngảy)
— Cần giảm liều ở người bệnh có dùng đồng thời thưốc ức chế thần kinh trung ương do tăng khả
năng tác dụng.
— Sự an toản và hiệu lực cùa thuốc cho trẻ dưới 18 tuối chưa được xác định; không có khuyến cảo
dùng thuốc nảy cho trẻ em.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
— Mẫn cảm với bất kỳ thảnh phần nảo của thuốc.
— Chứng ngừng thở khi ngủ.
— Chứng nhược cơ.
— Suy gan, suy thận nặng.
— Suy hô hấp cấp vảlhoặc suy hô hấp nặng.
- Loạn thần.
— Người mang thai và cho con bú.
LƯU Ý VÀ THẬN TRỌNG:
— Thuốc nên sử dụng thận trọng ở người bệnh suy giảm chức năng hô hẳp, bỏi vi các thuốc an Ml/
thần gây ngủ có khả năng ức chế hô hâp.
— Không nên uống rượu hoặc dùng thuốc ức chế thần kinh trung ương khi đang dùng Zolpidem vì
chúng lảm tãng tảc dụng không mong muốn trên thần kỉnh. Dùng thuốc thận trọng ở người bệnh
trầm cảm, người có tiền sử nghiện thuốc, người bị tổn thương chửc năng hô hấp, nghiện rượu, suy
gan, suy thận và người cao tuổi.
— Trảnh dùng thuốc kéo dải. Khi dùng thuốc từ 1-2 tuần trở lên, phải giảm dần dần liều thuốc
trước khi ngừng, để trảnh hội chửng cai thuốc.
— Tác động của thuốc khi lái xe và vận hảnh máy móc: Vi thuốc có thể gây ngủ gả, vì vậy nên
tránh vận hảnh máy móc tảu xe.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN:
Thường gặp, ADR >1/100
- Buồn ngu, ngủ lịm, nhức đầu, chóng mặt, suy nhược, lo au, khó tập trung, mất chưc năng phối
hợp, toát mô hôi, tiêu chảy, buồn nôn, khó tiêu, tảo bón, đau bụng, chản ăn, đau khớp
Ít gặp, 1/1000< ADR< 1/100
— Úc chế tâm thần, lo au, hồi hộp, rối loạn giấc ngù, dị cảm, nhức nứa đầu, vô cảm, đau dây thần
kinh, viêm thần kinh, bại não, giảm dục cảm, run, khó nói, khó nuốt, rối loạn vị giảc, đầy hơi, ho.
khó thở, chuột rút, viêm phê quản.
Hiếm gặp, ADR
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng