. ' 434(4ĩ2z
} ’3Ộ Y TẾ
CUC QFẢN' L Ý DUỢC
’ ĐÃ PHL DUYÊT
Lán đẩuz. ÁỔĨ...JẮỈ… ./.ọ2.0jẩ
Bt uuomoo
i oowomm-Mudw
i CủndebCủmlhlg
THM-IMẨN—Mõilodúu
CdzihndnngâmCủninlg
m…J of…ạ…………
o….…… Zouusun u ……………… Zouusun Iu
. mumdhủm.
HMỦ'“ Cofuolln1g Oohzolln1g
SM~heủy.adplmnlbdwưCị | IẮOGJẢN-NdHủ,nủtủùlưQ
… l… . : nu. eù
… Powder for Intramuscular. í “ Bột pha tiêm bấp.
ị munou “ "ủ“ Inttavenous lnlectlon | ’ỂJ cm… ' TCỔ- ttèm tỉnh mach
IGEPOUTCFREACHOFỢ'Ill-DREN 1 ' somvnsx xx . xxxx - xx
m ne LEAFLET cm…
BỂORỂ UW ĐỂ XA TẤM TAY TRẺ EM
ooc KÝ uuo…a oẤu sủ ouue
\ muócmmùue
Í
: mwcómlu…
iU—lÌOWMTWl-COQPMYMWM
|
Ý
]llilllllilli
014 581070
\ sơnsxtua: muuw
NoIst1Wl-i No…anu/Nun
FDIExD : Wlann/Nũn
f’i’iuỳNH TẤN NAM
TỔNG GIÁM ĐỐC
Pwdcrbrhbcllml.l.lLV.
BộtpMMmTJJT.U.
Nhãn lọ
Uchm.uummmuunmmmỵ
Trinhde
ỉ
oùn1voỏnúnPnenum» 8
yHOA-TỸ
,"'I "
umuuuou
’YNH TẤN um
TỐNG GIÁM ĐÓC
z`
\ \
l
0— .’ —'. i`
Li ' ' `
A
HƯỚNG DÃN sử DỤNG THUỐC
Rx
T huốc bán theo đơn. Nếu cồn thẻm thỏng lin. xin hỏi ý kiến bác sĩ.
ĐỌC kỹ hướng dẫn sử dụng trưởc khi dùng. Đế xa tầm Iay của trẻ em.
ZOLINSTAD lg
(Cefazolin 1 g)
THÀNH PHÀN:
Mỗi lọ bộtthuốc chứa
Cefazolin natri tương đương '
Cefazolin lg
DƯỢC LỰC HỌC
Cefazolin lả kháng sinh nhóm cephalosporìn thế hệ thứ 1, tác động kìm hãm sự phát triền vã phân chia vi khuấn bằng cách
ức chế tống hợp vò tế bảo vi khuẩn. Cefazolin có tác dụng mạnh trong các bệnh nhiễm khuẩn gram dương do
Slaphylococcus aureus ( kể cả chùng tiết penicilinase), Staphyloccus epidermidis, Streptococcus beta - hemolylicus nhóm
A, Streptococcuspneumoniae và các chủng Streptococcus khác.
Cefazolin cũng có tác dụng trên một số ít trực khuấn Gram âm ưa khi như: Escherichia coli, Klebsiella sp., Proteus
mirabilis vả Haemophilus influenza.
DƯỢC ĐỌNG HỌC
Cefazolin được hấp thu kém từ đường ruột nên phải được sử dụng qua đường tiêm. Với liều tiêm bắp 500 mg cefazolin
nồng độ đinh đạt được trong huyết tương lả từ ao pglml trở lên sau 1 -2 giờ. Khoảng 85% cefazolin trong máu liên kểt với
protein huyết tương. Nừa đới cùa Cefazolin trong huyết tương là khoảng 1,8 giờ và có thể tảng từ zo đến 70 giờ ớ người bị
suy thận.
Cefazolin khuếch tán vâo xương vảo các dich cổ trướng, mảng phổi vả hoạt dich, nhưng khuếch tán kém văo đich não tủy.
Cefazolin đi qua nhau thai, vảo tuần hoản thai nhi, bãi tiết trong sữa mẹ với nồng độ rất thấp.
Cefazolin được đảo thái qua nước tiều ở dạng không đổi, phần lớn qua lọc cầu thận và một phẩn nhỏ bải tiết ở ống thận ít
nhất 80% liều tiêm bắp được đảo thải qua nước tiểu trong 24 giờ.
Với iiều tiêm bắp ! g. cefazolin đạt nồng độ đinh trong nước tiểu cao hơn 4mg/ml. Probenecid lảm chậm việc đảo thải của
cefazolin.
Cefazolin được loại bỏ ở một mức độ nảo đó qua thấm tách máu. Cefazolin có nồng độ cao trong mật mặc dù số lượng
tiêt qua mật ít.
y`Q/
íĩfc@aewc
i`<
\
CHỈĐỊNH ` PYMEPi'
Điềutrị các bệnh nhiễm khuẩn: ỄÌ\
-Nhiễm khuẩn đường hô hấp \ử
- Nhiễm khuẩn da vả mô mềm \
- Nhiễm khuấn xuơng - khớp … ;
—Nhiễm khuấn hưyểtvả viêm nộitâmmạc ~ —,ỵ
- Nhiễm khuản đường mật và tiết niệu sinh dục. '
- Dự phòng trong phẫu thuật _ .
CHỐNG cni ĐỊNH c_g._ ,
Bệnh nhân mẫn cảm với thânh phần cùa thuốc hay kháng sinh nhóm cephalosporìn. <. . .
LIÊU DÙNG vÀ CÁCH SỬDỤNG ý
Liều dùng
- Đối với người lớn:
Nhiễm khuẩn nhẹ đến trung bình: 0,5 — 1 g mỗi 6 -12 giờ.
Nhiễm khuấn nặng liều dùng có thề: 6 - 12 g | ngảy.
- Đối với trẻ sơ sinh duới ] thảng tuổi: zo mg/kg thể trọng, 8 - l2 giờ/lẩn. Vì tính an toân của thuốc đối với trẻ đẻ non dưới [
tháng tuổi chưa được nghiên cứu, do đó , không khuyến cáo sử dụng cefazolin cho các trẻ em nảy.
- Đối với trẻ em trên 1 tháng tuồi: 25 -50 mg/kg thể trọng /ngảy chia lảm 3 hoặc 4 Iần/ngảy. Trường họp nhiễm khuẩn nặng,
liều có thể tăng tối đa 100 mg/kg thể trọng/ngảy, chia lảm 4 lẩn/ngảy.
- Đối với bệnh nhân suy thận:
Độ thanh thải creatinin 2 55 mllphủt: dùng liều thông thường.
Độ thanh thải creatinin as … 54 mllphủt: dùng liều thông thường với khoảng giữa hai liều kéo dải it nhất lả s giớ.
Độ thanh thải creatinin 1 l - 34 mllphủt: dùng ll2 liều thông thường với thời khoáng 12 giờ/ lần.
Độ thanh thái creatinin s 10 mllphủt: dùng 1/2 iiều thông thường với thời khoảng 18 - 24 gíờ/lần.
~ Dự phòng phẫu thuật: Liều ] g trước khi phẫu thuật 30 phủt - 1 giờ. Đối với phẫu thuật kéo dải, tiêm tiếp liều 0,5 - 1 g trong
khi phẫu thuật. Sau khi phẫu thuật tiêm liều o,s - 1 g, mỗi 6 - a giờ/lần trong 24 giờ hoặc trong 5 ngầy cho một số trường
hợp (như mổ tim hớ và ghép cấy các bộ phận chinh hinh).
Cách dù ng:
Tiêm bắp:
Pha lg cefazolin với 2,5 ml nước cất pha tiêm hay NaCl o,9%. Lắc đều cho đến khi tan hoản toản.
Tiêm tĩnh mạch: Pha 1 g với 10 ml nước cắt pha tiêm vả tỉẽm chậm trong thời gian 3 - 5 phủt.
Lắc kỳ đến khi bột trong lọ tan hoản toản.
Tiêm truyền tĩnh mạch liên tục hay gián đoạn: Pha 1 g cefazolin trong 50 —100 ml nước cất pha tiêm hoặc trong dung dich
tiêm truyền (NaCl 0,9%, glucose 5%, dextrose - natri)
Độ ồn đin h dung dich sau khi pha
Cảc dung dịch cefazolin đã pha để tiêm bắp và tiêm tĩnh mạch vẫn giữ được tác dụng trong 72 giờ nếu bảo quản ở nhiệt độ
lạnh ( 5 :t 3 °C) .
THẶNTRỌNG
Trước khi dùng cefazolin, nên kiềm tra cẩn thận về tiền sử phản ứn g quá mẫn với cephalosporìn, penicillin hay những
thưốc khác.
Thận trọng khi dùng đồng thời với thuốc lợi tiến mạnh với kháng sinh nhóm aminoglycosid vì có thể có tác dụng bất lợi
đến chức năng thận.
Người suy thận, phải điều chinh liều lượng tùy theo hệ số thanh thải creatinin.
Thận trọng khi kê đơn cảc kháng sinh phố rộng cho những người có bệnh sử về da dãy một, đặc biệt bệnh viêm đại trảng.
Sử dụng cefazolin dâi ngảy có thế lâm phát triển quá mức các vi khuấn không nhạy cảm.
Chỉ dùng thuốc ớphụ nữ có thai khi thật cần thiết.
Cefazolin có bải tiết qua sữa mẹ, do đó nên ngưng cho con bú khi đang dùng thuốc.
TƯONG TÁC THUỐC
~ Dùng kểt hợp cephaloswrin với colistin lảm tăng nguy cơ gây tổn hại thận.
- Probenecid tăng nồng độ vả thời gian tác dụng của cefazolin.
- Không trộn lẫn với amino glycosid trong cùng lọ.
PHỤ NỮ có THAI vÀ CHO CON BÚ
Thời kỳ mang thai: Cefazolin thường được xem là an toán sử dụng trong khi có thai. Tuy nhiên chỉ nên dùng thuốc nảy
trên người mangthai nếu thật cần. Chưa có những nghiên cứu đấy đủ và kiểm soát chặt chẽ trên những phụ nữ mang thaíầ
Thời kỳ cho con bủ: Có thể dùng Cefazolin với người cho con bú nhưng có thể xảy ra ở trè: sự thay đối cùa hệ vi khuẫiìĨ ~ _Ễ\
đường ruột, tác dụng trực tiểp lên trẻ đang bú, vả kểt quả sẽ bị nhiễu khi thử kháng sinh đồ ớưẻ bị sốt. Phải quan sát tẫáỹH À N "“
chứng ỉa chảy, tưa lưỡi do nấm Candida vả nổi ban ở trẻ bú sữa của mẹ đang dùng cefazolin. '
TÁC ĐỌNG CỦATHUÓC KHI LÁI XE vÀ VẶN HÀNH MÁY MÓC
Thuốc không ảnh hưởng lên khả năng lái xe và vận hảnh mảy móc.
TÁC DỤNG KHỎNG MONG MUÔN
Có thể gây di ứng chéo khi sử dụng penicillin vả cephazolin.
Hầu nhưtất cả các cephalosporìn đều có thể gây phản úng từ giảm bạch cầu trung tính đến mẩt bạch cầu hạt.
Cefazolin gây cản trở việc tổng hợp yếu tố đông mảu phụ thuộc vitamin K. Thường thấy thíếu mảu tan huyết miễn dich
trong quátrình điều trị. Có thể gây độc hại cho thận và gây ngộ độc thần kỉnh khi dùng cefazolin.
Thông báo cho thầy thuốc tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
QUÁ LIÊU VÀ CÁCH XỬTRÍ
Đối với người bệnh bị co giật, nên ngừng điều trị thuốc ngay lập tửc, điều trị chống co giật nếu có chỉ định trên lâm sân
`r
V-c
ARCOẾ*
Bảo vệ đường hô hẩp cùa người bệnh, hỗ trợ thông thoáng khi vả truyền dich. ^
HẠN DÙNG 36 tháng kế từ ngảy sản xưất
BÁO QUÁN Nơi khô,mát(dưới 30°C).Tránhánhsáng .
TIÊU CHUẨN TCCS.
Àv Hộp ] lọ.
CÔNG TY cò PHÀN PYMEPHARgỌ… _
166 - no Nguyễn Huệ, Tuy Hòa, Phú Yêjthiỉỳf. ;
` WHO - GMP «* ’
1
~.
TUQ ("ijC TRL’ỘNG
P.TRUÔNG PHONG
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng