²117²202
W | 6… ov
uonoe_íui JOJ G|OZBJỎGLUO
R
X Thuốc bán theo dơn
i Hộp gồm:
i 1 lọ bột Omeprazole 40 mg+
i 1 òng nước pha tiêm 10 ml
ZoleLỉfe
Omeprazole for ìnjection
40 mg
\ TIÊM TĨNH MACH
eu rỗlife
Omeprazole for Injection
40 mg | vial
ZoleLỉfe
CÒNG THỨC:
Mỗi lọ ohứa:
17,02 mg Omeprazol Natri BP
tươn đương Omeprazole 40 mg
Mỗi ng chứa:
Nước pha tiem 10 ml
CHI ĐỊNH. CÁCH DÙNG
LIỆU DUNG VA CHỐNG CHI ĐINH,
cAc THÔNG TIN KHÁC XEM
TRONG TỜ HƯỚNG DÁN sư
DỤNG KEM THEO
TIEU CHUAN: Nha sản xuất
BẢO QUẢN: Nơi khô ráo,
tránh ánh sáng,ở nhiệt độ
dưới 30°C. _
ĐƯỜNG DUNG: Tĩnh mạch
THUỐC BAN THEO ĐON
GIỮ THUỐC NGOÀI TAM TAY TRẺ
EM ĐỌC KỸ HƯỚNG DÁN`
sư DUNG TRƯỜC KHI DUNG
COMPOSITION:
Each vial contains:
17.02 mg Omeprazole Sodium
cqv. to Omeprazole 40mg
Prescription drug
Composite pack : vial with sotvent
(1 gm Omeprazole 40 mg +
10 ml Water For Injection)
ZoleLỉfe
Omeprazole for injection
40 mg
FOR IV USE ONLY
eu rỗlife
:
l" Í“
t Ế" g Ê! S 1.
Visa No.: , g. r*’² ") _
_ _ Mfg.Lic.No Ê Hfj @ _
°’®f²°'°…ffl BatchNo.zXXXX ạ gj _f: ;-r…
zoleuỈe Mngatezdd/mm/yyyy<` ỄCỂ m, ›"V !
___ ___ __ Exp.Datezddlmmlyyyy ; _` 7 '<
i FORỈV USE ONLY i Mwufmvd…lndin \ Ơ r _1
__ _ _ ~ C "<` m›
eurỗlife _ U `
eur8Iife ởO—A. Mmzl Omhcn. Naiỉiẫfflìl. , {"
Mumhm4fflOìl ` “~
~O.
Ô
Omeprazole for ln'ection
40 mg | via
ZoleLỉfe ẵ
COMPOSITION: ,
Each vtal contains: i
17.02 mg Omeprazole Sodmm 1
eqv. b Omeprazole 40 mg
Each ampoule contains:
WFI 10 ml WATER FOR INJECTION
FOR DOSAGE, moucmons.
ADMINISTRATION. AND
PLEASE REFER MORE INFORMATION - .
OTHER … PACKAGE INSERT Vlsa NO…
specmcmon: in—House ~
STORAGE. Sicfe … a dry Mfg-Llc-NO
place at a temperaturc below 30'C Batch N 0 . XXXX
Protect from light
ROUTE OF ADMINISTRATION LV.
FOR PRESCRIPTION USE ONLY.
KEEP OUT OF THE REACH
OF CHILDREN.
CAREFULLY READ THE ACCOMPANYING
INSTRUCTIONS BEFORE USE,
Mfg.Datez dd/mm/yyyy
Exp.Datcz dd/mnưyyyy
Manufaclured ìu India
eurầlifẹ i
Visa NO.ÍSỐ ĐKI nuaon .lnf. NF.AIITNCAREMIJITL
Mfg.Lic.NolSó GP ì ỀÌJỄảỀỂỄĨani-uccếi'z'iĩnbcm' Nurimun P…nt.
Batch No.l Số 16 SX: XXXX
Mfg.Datel NSX : dd/mmlyyyy
Exp.Datel HD : dd/mmlyyyy
DNNK:
Manufactuer in Indla byl
Sản xuétta1An dộ bởi:
eu rỗltfe
L'UROUHS HWJ HCARIJ l’Vl'. 1.10.
69-.\. Mum Chamben.
Nanman PomL, Mumbau—JUO 021
,ơ'fv’f/7z) ²5q Mê
.….ễỀỂ. ỉlHri. _ỄỄỀỂHVÉỀỆỆỸẺỞiỄ
ili.iìii.ti in .i... 1 1111 hẫ.iiiif . iếllưl.ỉclulbll ị
\1iJIiM i iii “ .… .. ll.l I Ỉl' Is . i. .. .
...... .. \… : ỉ-
m..…ẻFffl... . ..…m3. ..ffllmw... .
...…fflầ b.…Ếỉ Ềdhư… . fẺ ..? «Ổn Dĩễ . .…M. .…ạ…MSUỤMM m.: A .… .A. .….
..?ẵưnihqẵato tHuv -
.….2ẵn›ễnẵp ..….. ỀSeỂF i › .…ỄWLWỞ 1: !. ì
…
fẳjễmluẹmỀiụươ … . w. …....….…EEIVỂCUHỂC_ i #..ÌrÌ _
. . . . . .. ỀỄỄỂW. .
. Ế…Ễ. †
…Ễ….ỀặỄ.ỂẺ . , - ..
.…ỉỀ…ÚỄEaẺ FẵỀỄỄ... ỄcẾ _
i ẳế .ẵẵ
.Ễễạ Ềa. ..ỄI… . .ẫ
FỄ 3. €.
. …...ml..FẺim .. . .
ơn. i.. ›..wM..M ›. .l .… iul u!
iũưWOM . : .....rĨ. 1. ..ưowffl Ẹ ...... .... V… ....1...
. > | . . .ns .
_ : 1 l
_ 1. . ..ì i.Ĩ .. . Ìu.li|tll.
Rx-Thuốc bán theo đơn
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Nếu cần thém thông tỉn xỉn tham khăo ỷ kiỉẵỹơ'z sy.
Thuốc tiêm
ZOLELIFE
(Omeprazole for injection 40 mg)
Thânh phần: Mỗi lọ chứa: .
17,02 mg Omeprazol Natri BP tương đương vởi Omeprazol 40 mg
Tả dược: Natri Carbonat khan, Nuởc pha tỉêm.
Chỉ định
Trảo ngược dịch dạ dảy — thực quản.
Loét dạ dảy — tả trảng.
Hội chứng Zollinger — Ellison.
Liều lượng và cách dùng
Đường dùng: Tiêm tĩnh mạch.
Chỉ dùng cho người lớn
Phòng bệnh ợ chua dùng tiêm tĩnh mạch chậm 40 mg omeprazol (trong vòng 5
phủt), một giờ trưởc phẫu thuật.
Điều trị ở bệnh nhân mà không phù hợp vởi đường uống: nên dùng 40 mg
omeprazol đế tiêm tĩnh mạch chỉ sử dụng đường tỉêm trong thời gian ngắn và
chuyển sang dạng uống khi phù hợp.
Chống chỉ định
Quả mẫn với các thảnh phân của thuôo.
Những lưu ý đặc biệt và cảnh bảo khi dùng thuốc
Trước khi cho người loét dạ dảy dùng omeprazol phải loại trừ khả năng bị u ảc tính
(thuốc có thể che lấp cảc triệu chứng, do đó lảm muộn chẳn đoản).
Nên tiêm thuốc vảo tĩnh mạch cho người bệnh nặng và người có nhiều ồ loét để
phòng ngừa chảy mảu ổ loét do stress. Phải tiêm tĩnh mạch chậm ít nhất là 3 phút,
tốc độ tối đa lả 4 mllphủt. Liều 40 mg tiêm tĩnh mạch sẽ lảm giảm ngay lượng acid
hydroclorid (HCL) trong dạ dảy trong vòng 24 giờ.
Tương tác với thuốc khác, các dạng tương tảc khác
Omeprazol không có tương tác quan trọng trên lâm sảng khi được dùng cùng
ăn, rượu, amoxycil'm, bacampicilin, cafein, lidocain, quinidin hay theophylỉ .
Thuốc cũng không bị ảnh hưởng do dùng đổng thời maalox hay metoclopramid.
Omeprazol có thể lảm tăng nông độ ciclosporin trong máu.
Omeprazol lảm tăng tảo dụng của khảng sinh diệt trừ H. pylori
Omeprazol ức chế chuyển hóa của cảc thuốc bị chuyến hóa bởi hệ enzym trong
cytocrom P450 của gan và có thề lảm tăng nồng độ diazepam, phenytoin vả warfarin
trong mảu. Sự giảm chuyển hóa của diazepam lảm cho tác dụng của thuốc kéo dải
hơn. Với liều 40 mg/ngảy omeprazol ức chế chuyển hóa phenytoin vả lảm tăng
nồng độ của phenytoin trong máu, nhưng liều omeprazol 20mg/ngảy lại có tương
tác yếu hơn nhiều. Omeprazol ức chế chuyển hóa warfarin, nhưng iại ít lảm thay
đổi thời gian chảy mảu.
Omeprazol là tăng tảo dụng chống đông mảư của dicoumarol.
Omeprazol lzỉprL giậm chuyển hóa nifedipin ít nhắt iả 20% vả có thế lảm tăng tảo
dụng của nife
Clarithromycin ửc chế chuyển hóa omeprazol vả lảm cho nồng độ omeprazol tăng
cao gấp đôi.
|Sử dụng ở phụ nữ có thai và cho con bú:
Thơi kỳ mang thai
Tuy trên thực nghiệm không thấy omeprazol có khả năng gây dị dạng và độc vởi
bảo thai nhưng không nên dùng cho người mang thai, nhất là trong ba thảng đầu.
Thời kỳ cho con bú
Không nên dùng omeprazol ở người cho con bủ. Cho đến nay, chưa tải lìệu nghiên
cửu nảo có kết luận cụ thể về vân đề nảy.
Tác Idụng cũa thuốc khi lái xq và vận hảnh máy mỏc:
Thuỏc không gây ảnh hưởng đên khả năng lái xe hay vận hảnh máy móc.
Tảc dụng không mong muốn của thuốc (ADR)
Thường gặp, ADR > 1/100
Toản thân: Nhức đầu, buồn ngủ, chóng mặt.
Tỉêu hóa: Buồn nôn, nôn, đau bụng, táo bón, chướng bụng.
Ít gặp, 1J'1000 < ADR < 1/100
Thần kinh: Mắt ngủ, rối loạn cảm gíác, chóng mặt mệt mỏi
Da: Nổi mảy đay, ngứa, nổi ban.
Gan: Tăng tạm thời transaminase
Hiếm gặp, ADR < 1/1000
Toản than: Đổ mồ hôi, phù ngoại bỉên, quá mẫn bao gồm phù mạch, sốt, phản vệ.
Huyết học: Giảm bạch câu, giảm tiểu câu, giảm toản bộ các tế bảo máu, ngoại biên,
mất bạoh cầu hạt.
Thần kinh: Lú lẫn có hổi phục, kích động, trầm cảm ảo giác ở người bệnh cao tuổi
và đặc biệt là ơ người bệnh nặng, rối loạn thính giác.
Nội tiết: Vú to ở đản ông.
Tiêu hóa: Viêm dạ dảy, nhiễm nấm Candida, khô mỉệng.
Gan: Viêm gan vảng da hoặc không vảng da, bệnh nặng ở người suy gan
Hô hấp Co thẳt phế quản.
Cơ— xương: Đau khởp, đau cơ.
Niệu dục: Viêm thận kẽ.
Hướng dẫn cách xử trí ADR
Phải ngừng thuốc khi có biểu hiện tác dụng không mong muốn nặng.
“ Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muôn gặp phải khi dùng th uốc”
Quá lỉều và xử trí
Liều tiêm tĩnh mạch một lần tới 80 mg, lỉều tiêm tĩnh mạch một ngảy tới 200 mg và
liều 520 mg tiêm tĩnh mạch trong thời gian 3 ngảy vẫn được dung nạp tốt.
Dược lực học:
Omeprazol ức chế sự bải tỉết acid của dạ dảy do ức chế có hồi phục hệ enzym
hydro — kali adenosin triphosphatas (còn gọi lả bơm proton) ở tế bảo viền của dạ
dảy. Tác dụng nhanh, kéo dải nhưng hồi phục được. Omeprazol không có Ểạc dụng
lên thụ thể (receptor) acetylcholìn hay thụ thể histamin. Đạt tác dụng tôi ổatĩ khi
uống thuốc 4 ngảy.
Dược động học:
Omeprazol hầu như được chuyển hóa hoản toản tại gan, đảo thải nhanh chóng, chủ
yếu qua nước tiếu (80%), phần còn lại theo phân. Cảc chất chuyến hóa đều không
có hoạt tính, nhưng lại tương tác với nhiều thuốc khảc do tác dụng ức chế cacs
enzym của cytochrom P450 của tế bảo gan.
Dược động học của thuốc không bị thay đối có ý nghĩa ở người cao tuổi hay người
bệnh bị suy chức năng thận. Ở người bị suy chức năng gan, thì khả dụng sinh học
của thuốc vtăng và độ thanh thải thuốc giảm, nhưng không có tích tụ thuốc và cảc
chất chuyến hóa của thuốc trong cơ thể.
Độ ổn định và bảo quản
Dung dịch tiêm tĩnh mạch phải được dùng trong vòng 4 giờ sau khi pha. Không
được tiêm nếu dung dịch đã đổi mầu do bị oxy hóa hoặc dung dịch có cặn tủa Bảo
quản nơi khô ráo.
Tựơng kỵ
Đế có dung dịch tiêm tĩnh mạch, phải pha bột omeprazol với dung môi bản kèm
theo. Không được dùng dung môi khác.
Không được trộn, hoặc pha dung dịch omeprazol để tỉêm tĩnh mạch với cảc dung
dịch tiêm truyền tĩnh mạch khảo.
Trình bảy: Hộp/ 1 lọ + 1 ống nước 10 ml
Bảo quản: ở nơi khô rảo, trảnh ảnh sáng, ở nhiệt độ dưới 30°C.
Hạn dùng: 24 thảng kể từ ngảy sản xuất. Không dùng thuốc quá hạn sử dụng ghi
trên bao bì
Tiêu chuẩn: Nhà sản xuất
Cảnh bảo:
- Không dùng quá Iiều.
- Giữ thuốc ngoải tầm tay trẻ em.
Sản xuất tại Ấn đó bởi: Eurolife H
69-A, Mital Chambers .
400021,1ndia
PHÓ cuếẳmc
umbaỉ—
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng