(huf
_1.- n_____ / _ __ _ ___ L__ __f g' _ _ _ _ _g _,___ _ __ c' /
1
~qonod 6u1uedo 1aue A|eteịpetuuiị esn
'peõetuepun sg qcnod ịị Ấ|UO esn
'NEHO1IHO WOHJ AVMV 3NlOIGEII 11V d33)t
350 BO:I
SNOI.LOBUIO HO:I .IJ'HVB'I 033010N3 338
HBEIHOSBHd
' ~g.oe maq atots EH.L AE CIELOEHIO SV GEHBLSINIWGV 38 01.
1 EĐVSOG QELVOIONI 3Hl 0330X3 .LON 00
eoeu 1 S 3NIOICIEII MNO NOII.dIHOSBHd
9103 622 I V @ -sxaam mo; Anna uouaaơnque JOJ
'SGIUBỔLUOO ;o dn016 uoauazensv ~uasu,1 aõmed m 01 13181 aseald
°… 1° …… ep… ² S! x®PEI°Z suonvomm-vumoo ’aovsoo 'SNOILVOICINI
tuopõum pettun vnz oịỵs 'Aem^iodoơ ĐDỊIOOẤIĐIOPBOE'I SU!BLUOD osw
aiịqsatịo plaịịsgịgogw 'todap ascalai paugetsns e ui eseq apudad Bui g'e
'med sseu1sng peog )uỊS 01 tuanzngnba a1meoe uuaiasoõ SUỊBỊUOO .xapetoz,
peuu1n ỵn uoauazansv NOILISOdWOO
J~ấ -—_——'Ĩ` —’ ’”““À ` '“ ' " _ ’ W _ ____ "' ““H- ' ` “"”“i— '““'"'"` """
,f J 'Zoladex' dưới dạng mau cãy phóng thích chặm (depot) chứa goserelin acetate 86 lô SX. NSX HD: xem LOT MADE. EXP trẽn bao bl.
’ ,² tương đương với 3,6 mg goserelin. Thuỏc bán theo dơn Đcc kỹ hướng dấn sử dụng trước khi dùng.
, Hộp 1 bơm tiẽm dơn Iièu dùng tiêm dưới da sax- vu…xxxx xx __ , __ tw _ …
ị " /' Chtdinh, cảch dùng. chõng chỉ định vả các thỏng tin khác: xin đọc tờ Sán xuát bòi @… _, Ỉ__t_ … c_ịẸ_j
1 ,.z Hưóng Dán Sử Dụng. _ AstraZeneca UK Limited
2-_ Báo quán ở nhiệt độ dưỞl 30°C. Để xu tầm tny trẻ em. tại Siik Road Business Park. Macciesfield. Cheshire. SK10 2NA. Anh. _
SateSystemYM
SyNnge
llllilllllil
aôumts
matsAga;es
AstraZeneca
. '1
i t'ề ' l
' z Oladexoẵ 6m Contains one depot in a prefilled syringe SateSỵstem' 1
` with a protective sleeve. Syr'nge |
For subwtaneous injection,
_, `_ 1 goserelin
A
IHIIIIIIIII
.\ Ọt—i
_?1 _1_
PRODUCT: ZOLADEX 3.6 mg
Syrtnge Label
P011194
P011194
200%
Ỉc`ẫ’ềvaả \
/Ắ ij
ểÉOGUGZEJỊSV
uumesoõ
õtugg xapploz
PRODUCT: ZOLADEX 3.6 mg
Pouch
Scale: 60%
Zolơdex 3.6mg
goserelin
Lfflỵf 11H _ *
AstraZenecaè
PRODUCT: ZOLADEX 3.6 mg
lnstruction card
.ị, Scale 85%
llllllllllll
.......
ộ
J11
?
+,
1`(111C13 '_4_.' i
L041f49
Rx
ZOLADEX 3,6 mg
(goserelin)
TÊN THUỐC
ZOLADEX 3.6 mg
THÀNH PHẦN ĐINH TỈNH VÀ ĐỊNH LƯỢNG
Goserelin acetat (tương đương 3.6 mg goseretin)
Tá duợc: Lactid/glycolìd co-polymer
DẠNG BÀO CHẾ
Mẫu cây phóng thich chặm (depot). chứa trong bơm tiêm.
CHỈ ĐINH
i) Ung thư tiền liệt tuyên: ZOLADEX 3.6 mg được chỉ định trong kiếm soát ung thư tiền liệt tuyến thich hợp với đáp ứng điều
trị qua cơ chế hormon.
ii) Ung thư vú: ZOLADEX 3.6 mg được chỉ định trong kiếm soát ung thư vú ở phụ nữ tiền mản kinh vả oận mản kinh thich
hợp vởi đáp ứng đ1ều trị qua oơ chẻ hormon.
iii) Lạc nội mạc tử cung: Ttong kiêm soát lạc nội mạc tử cung, ZOLADEX 3.6 mg lám giảm triệu chứng bao gồm cảm giác
đau, giảm kỉch thước vả sò lượng cảc sang thương nội mac tử cung lạc chõ.
iv) Giảm độ dảy nội mạc tử cung: ZOLADEX 3.6 mg được chỉ định lảm giảm chiếu dáy nội mạc tử cung trước phẳu thuật
cắt lọc nội mac tử cung,
v) u xơ tử cung: Kết hợp với điều tri bổ sung sải trước khi phẳu thuật ơê cải thiện tinh trạng huyết hoc ở các bệnh nhân bị
thiêu máu do u xơ tử cung gây ra.
vi) Sinh sản có trợ giúp: Điều hòa ừc chê tuyến yên chuẩn bị cho quá trinh rụng nhiẻu trứng.
1.1Eu LƯỢNG VÀ CÁCH SỬ DỤNG THUOC
Người lớn
Một depot (mẫu thuốc phóng thich chặm) 3.6 mg ZOLADEX tiêm dưới da thảnh bụng trưởc mỗi 28 ngảy.
Sinh sản có trợ giúp: ZOLADEX 3.6 rng được dùng để điều hòa ức chế tuyên yên. được xác định dựa trèn nổng đỏ
oestradiol huyêt thanh tương tư như nòng độ oestradiol huyêt thanh được quan sát vảo đâu giai đoạn tạo noãn (khoảng
150 pmolll). Tác động điều hoá kèo dải từ 7 đên 21 ngảy.
Khi đạt được sự ức chế tuyến yên, quá trinh rung nhiều trứng (kich thỉch rung trứng có kiềm soát) bằng gonadotrophin sẽ
bát đầu. Sự ức chế tuyên yên đai được bảng một chảt chủ vặn GnRH dạng phóng thich kéo dải thi trong mỏt số trường
hợp có thể lám tảng nhu cầu gonadotrophin. Ở giai đoạn phát triển nang noãn thích hợp, gonadotrophin được ngưng dùng
vả human chorionic gonadotrophin (hCG) được sử dụng để gây ra rụng trứng. Việc theo dõi
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng