.J/M
ZOKORA
Box 81mm x 130mm x 35mm
4 x Bllster ALU-05
4 x 7 Tầblets = 28 1ầblets
CỤC QUẦN LÝ DƯỢC
ĐÀ PHÊ UYỆT
Lân đâu:.Ấế..l… ' . …
......- 3 g
ả ả
ã Ẹ
ẽ T…
5… 098 aiozepiuon o …
mw sư U!°ẤWBJI Ễ ã
' ' c
vao» ²
n
stalqet 'ơg L x smssuq 1; mm mtumssauax
… un m… 0… … eumu
_ =…………
I mWLSNIIIIV V :ovm I ummm o
ỦWOỂỉ" "" "" ""' `“""”"""“` WM
pm… wwut nm S'l'" ~ '…" * ***-…… Ms
²mmous . mmmuimmuuu wa =uamm .
tLWWÌÚIIWWỦ undmut asnmm
amu - mam amau a…. mu nm… .
muóc uu mm… 4 vi x 7 vlẻn nẻn bao phlm
Splramyoln 1.5 MIU
Metronìdazol 250 mg
~ oootđuươmulusửwunmưóomoùuo
':mAnnmht mmonmttmpmam:
Sptnmyuh... ..................... t.5MIU I5IOIX :
mm… .................... ..….zsomu mu ,
. cnluumttucùuorcbcuoủnmcnónul WM²
upuu:mộumm xummmmanoowno un :
- lbouẮnzutamom.mmmmmnweo
mqutso'c
@
DAVI
PHARM CO.,LTD.
SốIOSX:
ZOKORA
Sptramycin 1.5 MIU
Metronìdazole 250 mg
@
ở DAVI PHARM co..ưu.
ZOKORA
Sptramycin 1.5 MIU
Metronìdazole 250 mg
đ DAVI PHARM CO..LTD.
ZOKORA
Splramycln 1.5 MIU
Metronldazole 250 mg
Ẻ
@ DAVI PHARM co.. LTD.
HD“
ZOKORA
CTY TNHH DƯOC PHẨM DẠT VI PHỦ
ZOKORA
Box 81mm x 130mm x 35mm
4 x Blister ALU-OS
4 x 7 Tablets = 28 Tablets
Vi:?8mm x126mm
\
!
Splramyctn 1.5 MIU
Metronldazole 250 mg
ã DAVI PHARM co..ưo.
ZOKORA
Splramycln 1.5 MIU
Metronldazole 250 mg
J DAVI PHARM co.. LTD.
ZOKORA
Splramycln 1.5 MIU
Metronldazole 250 mg
0 DAVI PHARM co.. ưu.
ZOKORA
Splramycln 1.5 MIU
Metronìdazole 250 mg
@ DAVI PHARM co..ưn.
Dọc ltỹ hướng dẫn sữ dụng !rước khi dùng. "
Nếu cắn thêm thông riu xin Itõỉý kiến rhầ thuốc.
Chỉ dùng Ilmốc nây rheo sự kê dơn của thổ lhuổc.
ZOKORA
(Viên nén dâi bao phim)
THÀNH PHẢN:
Mỗi viên nén dai bao phím chứa:
Spiramycin .......... . .................... 1,5 MIU
Mcưonidazol .............................. 250 mg
Tá dược: cellulose vi linh lhể. croscarmellose nalri. magnesi slearal. ln›drmypmpylmcllựlcellulom lalc. tilan dloxyd,
pobzelhylen glycol 6000. mảu quínolin, mảu ponceau JR vừa đủ 1 viên.
Dặc tính dược lực học:
ZOKORA iá thuốc phổi hợp spiramyoin - kháng sinh ho macrolid vả mctronidazol - khủng sinh họ S-niưoimidami, đao trị
các bệnh nhíễm trùng rang mỉệng.
Phố kháng klmần:
Hoat tính kháng khuẩn của spiramycin ưén các vi khuẩn thường gáy bệnh vùng răng miệng như sau:
- Vi khuẩn thường nhạy cảm: liên cẩu khuấn không phải D, phế cầu khuẩn, mảng não cầu, Bordelella pemưsis.
A cu'nomyces, C orynebacrerium. Chlamydia. Mycoplasma.
- Vi khuẳn không thường xuyên nhạy cảm: tu cẩu khuẩn. lặn cằu khuẩn, iiên cẩu khuẩn D, Haemophilus inilucnzac.
- Vi khuẩn dề kháng (MIC > 8 mg] ml): trưc khuẩn hiếu khi Gram (~).
Hoạt tính kháng khuẩn của mctronidazoi trẻn các vi khuẩn thường gây bệnh vùng rãng míệng như sau:
… Vi khuẩn thường nhay cảm (MIC: 0,8 … 6,2 mgl ml): truc khuấn kỵ khí bin buộc: Closlridizun. c. perfiingcns.
Bijìdobaclerium bljìdum. Eubaclerium. Bacleroides fragilis. Melaninogenicus, Pneumosimes, Fmobaclerium.
Velllonella. Peploslreplococcus, Peplococcus.
- Vi khuẩn thường dễ kháng: Propionibaclerìum acnes. Aclinomyces. Arachnia.
… vi khuấn dể kháng: trực khuẩn ty khi không hảt buộc. trực khuẩn hiểu khi.
Tác dụng hiệp iực: các MIC ưung binh của 2 hoạt chẳt riêng lẻ hoặc khi phối hơp cho thẩy có sự hiệp lực ức chế một số |
chủng vi khuẩn nhay cảm.
MIC tính bảng mg] ml
Chủng Bacleroides melauinogenic fmgilis
Mctronidazol 0.25 0,5
Mctronidazol + spiramycin 0.125 mg/ m| 0.062 0.125
Spiramycin 2 32
Sgiramycin + metronidazol 0,125 mg] ml 0,125 2
Như vây, dối với B.]mgưis, chỉ cần spimmycin 16 lẩn it hơn vả mcưonidazol 4 lằn it hơn.
Dặc tinh dược dộng học:
Spiramycin hấp thu nhanh nhưng khõng hoản toản. Chuyến hóa ở gan cho ra chất chuyền hóa chưa biết rõ về cấu trúc hóa
hoc nhưng có hoat tính. Macrolid xuyên vùo vả tãp trung trong thưc bâo (bach cẩu da nhăn trung tính, bach cẳu dơn nhân,
đại thưc báo phế nang).
Ó ngưới, dat nồng dò cao trong thực bâo. Dao ttnh nây giải thich hoat tính của các macrolid dòi với các vi khuẳn nội bảo.
Thải trừ qua nước tiều và mặt, tai dó nồng dộ dat 15 … 40 lấn cao hơn nồng do huyễt thunh. Thời gian bán hủy huyết tuơng
khoảng 8 giờ. Spiramycỉn đi qua sữa mc. i
Metronìdazol được hấp thu, nồng dộ hiệu nghiệm trong huyết thzmh dạt sau 2 - 3 giờ vù kẻo dải hơn 12 gíờ sau ! liều uống ị
duy nhắt. Nồng dộ cao trong gan vả mát. Thâi trừ chủ yếu qua nước tiếu lảm nước tiếu có mảu nâu dò. Mctronidazol qua 1
dược nhau thai vả sữa mẹ.
Sư khuếch tán vảo các mỏ vùng răng miệng:
Hai hoat chắt thảnh phẩn của ZOKORA tãp ưung trong nước bot, nướu vá xương ó răng. Nồng dộ spiramycin vá
metronidazoi (mg/ ml hoac mg g) do ở người 2 giờ sau khi uổng 2 viên ZOKORA như sau:
Nồng độ lluỵểt thanh Nước bọt Nướu Xương ổ ring
Spiramycin 0,68 ² 0.22 1.54 :t 0,41 26.63 * 9.65 113.9 * 41,16
Mctronidazol 35.03 ² 12,35 15.32 * 3,16 7.43 * 6.34 5.73 * 2.72 .
cni DINH: 9 5 I
- Nhiễm trùng rang míệng cấp tinh, man tinh hoặc tái phát, dặc biệt lả áp xe rang, viêm uiy, viêm mỏ tế bảo qunnh xương
hảm, viêm quanh thản rãng, viêm nướu, viêm miệng, víêm nha chu. viêm tuyến mang tai, viêm dưới hảm.
~ Phòng ngừa nhiễm khuẩn răng miệng hau phẫu.
utu DÙNG … cÁcu nùnc:
Người iớn: 1 viên x 2 - 3 iần/ ngảy, uống trong bưa an. Tmờng hợp nặng (diều tri tấn còng) liều có thể tới 4 viên] ngảy.
Trẻ om lO - 15 tuổi: % viên x 3 lẩn/ ngảy.
Trẻ cm 6 - 10 mỏi: '/z viên x 2 1ằn/ ngáy.
10 .
— Quá mẫn cám với imidazol hoặc spimmycin.
… m dưới 6 tuỏi (do dnng bùo chẻ khớng thich hợp).
Tmmg đối:
— Disultìmm. rượu: xe… phân “Tương túc thuôo, cúc dang tương túc khúc".
LƯU Ý ni_tc BIẸT w\ TIIẶN TRỌNG 1<1—11 sử DỤNG:
Chú ý ut phòng:
- Ngtmg điếu trị khi mất diều hòa, chóng mat vù lẫn tâm thân.
- Lưu ý nguy cơ có thẻ lùm ưtim trọng thêm tmng thái túm thản của nguời bị bệnh thủn kinh txung ương hay ngoai biên,
ổn dinh hay tiến tríển.
- Không uóng rượu (hiệu ứng antabuso).
Thận trọng lúc dùng: '
Thco dòi cỏng thức bạch cầu trong trường hơp có tiên sử rói loun thẻ tạng mủu hotio diều trị với liều cao vâl hoặc dâi ngủy.
Trong tmờng hợp giùm bach cẩu, việc tiếp tục diều trí hay khỏng tùy thuộc mức dộ nhiễm trùng.
Dễ xa tầm tay trẻ cm.
TƯỜNG TẢC THUỐC, CẢC DẠNG TƯỚNG TẢC KHẢC:
Liên quan dến spirautycin:
- Thận lrong khi phối hợp với lcvodopa.
Liên quan dển mctrouidazol:
Kluoũn kllóng nẻn phối llợp:
- Disullìmm: có thể gây những cơn houng tướng vù rối loạn tâm thản.
- Rượu: hiệu ứng antnbusc (nóng. đó, nôn mủa, tim d(ip nhanh).
Thận lrọng khi phối l1ợp:
- Các thuóc chóng dỏng máu dùng dường uổng (như wurfzưin): tang tủo dung thuốc chóng dỏng máu vù tttng nguy cơ
xuất huyết (do giùm sự dị hóa ở gnn). Kiềm tra thường xuyên 1111… lượng prothrombin. Diều chinh liều dùng của thuốc
chống dông trong thời gian diều trị với mctronidazol đén 8 ngủy sau khi ngtmg điểu trị.
- Vccuronium (dẫn chãt cumro khỏng khử cực): ntctronidazol him tting láo dụng của vccuronium.
- 5 Fluoro - umcil: lùm tnng dỎC tinh của 5 Fluoro - umcil do ghim sự thanh thâi.
- Mclroniditzol có thế lủm tttng nồng độ iithi huyết.
Xẻlngl1iẻm cân lâm sảng:
Mctronidnml có thế 111… bất dOng xoản khuẩn. do đó him sni kểt quả xét nghiệm Nolson.
SỬDỤNG c1101111111vữc0 111.11vA cuo CON 111'1: _
l’hụ nữ có thai:
Ở dộng vũt. mclronidnzol khOng gây quái llmi v11 khOng độc với phới thai.
Ở người. trttnh dùng ZOKORA trong 3 thúng dâu thai kỳ vi ZOKORA qua dươc nhau tlmi.
l'hụ nữ cho con hú:
Vi mctronidnzol vù spimmycin qua dược sữa mc. 11ẻ11 trúuh sử dung ZOKORA ớ phụ nữ cho con bủ. J
'I'ẢC nụrvc KIIỎNG MONG MUÔN:
- Rói 10th tiêu hóa: đun du d11y. buồn 11011, nôn 1111'111. tiêu ciuty.
- 1’111111 t'mg dị ứng: nỏi maty dtty.
l.íẻn quan tới mctroniduml:
Vi kim loui trong míệng. viêm iưới, viêm 111iệ11g. 0111… bụoh câu vt'm phiii. llỒỉ phuc nguy 51… khi ngmtg dùng ll1uóc.
- lliếm thấy vit liên quan dén thời ginn điếu tri kéo diti: chớng 111411, 111111 phói hợp. 111111 điền 11011` dị cảm. viêm da 1111111
kinh cám gític vù v(tn dOng.
- Nước tiểu có 1111111 nítu dò do sự hiện diện của cúc sÍIc tó t1111 trong nước 1110 ru t1'rsư chuyến hóa thuôo.
'Nlo'ng Ma cho ll1aỈv Illuốc cúc lác dụng klm'ng mong muốn gop phút khi .n'r t/ung l/mốc.
’I'ẢC DỌNG 'mièN KHẢ NĂNG 1.111 x1: VÀ VẬN 11111… MÁY MÓC:
Chưa từng có nghiên cứu dđy dù về túc dụng 1111y. Do đó ctin pluii lhttn trợng khi lúi xo vù v(111 11111111 11111y mỏc.
QUẢ LIEU VÀ xU"mt:
Chưa có báo cút» 111111 Về sử dung quá liêu 111311 111111 sùng.
DÒNG 1101: 110114 vi x 1 viện.
BẢO QUẢN: Nưi khô rúo, trt'ml1 únh sớng. nhiệt độ khđttị; quá JO“C.
'1'1t-ì11 (.'IIUẢN <:11A'1' LƯỢNG: Tieu chuiiu 111111 .nin .vutt.
IIJ,\N I)ỦNG: 36 thúng kế 11'111g11y still xtuit.
Sún xuht tui: _
CÔNG TY 'I`Nllll DI' DẠ'I` VI I’IIU
(DAVI PHARM CO… LTD)
1.0 M7A. Dường 1)17. Khu CN Mỹ Phước !. xtt'l1tới 11011. huyen liên CM. 1111111111111 l)…mg. Víệt Ntuu
'i'cl: 06504567089 l~`ux: 0650-35070118
'! NHH
PHÓ cục muớuc
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng