ũộ Y TẾ
i ct r: QIJẢN LÝ DUỌC .
ĐÃ PHÊ DUYỆT gt/
i Lân dẩm—fflJ-ingẵ—ổ J ___00 dơn Hộp z vìx 10 viên nang
Thuỏc b
#
Ziptum
Viên nang Cefdinir USP34 300mg
Thanh hân: Chi dịnh, của M. m... chị qnh` Bảo quán: Nơi khô mg. _
Mồi viẽỂ nang chửa: … mò tin mc: … tom » ĩfủh ân" sino. nhiộtđọm 30 C
Cetdinit 300mg WM d n Fừdtlni kOm mo
… ommmủuùưmmmam
Nhũ nhạp khám Dindmuytrởom
& _ _ 2 x 10 Capsules
Prescnpt:on onty
Ziptum
Cefdinir capsules USP34 300mg
Sản xuât tai An Đô hởi. .
Muim Phalmaceutlcats Pvt. Ltd.. SĐK ' VN'
Pbt No n & 12. c…… 1251-1261. Số lô sx.:
_ AinndiMerkat Road, Math Klled. NSX ' ddlmm'yy
| Ễunnẵouztos Maharashlra Sủte_ HD _ me
L__W_ `_ ____ _ __ _ ……WỬỬ,
\Ềi i ỉẵs…m Ề…… | 3 % Ể3 %3 .
.Ềa BỆ ắỀ ẳữỉủỂ ,
ìẵ .
a ỆỀ N…ễẹ
……ưỂâ ủỆảủỀsạâủề ằỀ …
os
eỂẳ ẵễt
.Ệ. ảảỆ ửỀề aảt tt.
. c3 …
J.…ỀẺỀỀ ả t.
m.… :mww
Buehth. :
Exp.Dnte :ddmmtyy
Ệ ỀỉỆ otẵ. ẵeỀ
aẵằầ ẵẫỉầ uỆ ỀẢỆ tmỆ . ..
ẵ ẵẵảỏau oìì e3 uỄủ PÊ3
ỆỀ NỏỀGỀỄ ỦỆ Ễ&Ủủễẵ &Ởmầăễ
% . &
nlưí J Ồ
oeầự Ê «33 63 B
. ẵ nẵ Ềs Nỗ 53. Nỉ… .… %3.
ỀtỀì ỀS NồỂẫề e N.Mtẵ ,… ìỀ sìĩ .Ềz. El m …
bởi
ceuttcnis Pvt. Ltd
1& 12,GatNe. 1251-1261.
httdi- afhl Road. Mltkai Khed
Ấn
…
2105 Meheraehtn State
iẳẵì % 3 Ếầ mpi, « .
. dể3 eẵ Nẵễỉcầẽ Nổ ….Ề. M…… ……
ecầ..ẵỀ uồcầ.ỀẸỀ Ẹằtỉz …Ềsề eỉẵ. ỉ…
ilhì it itaMtải ầỄẺỀỄ …ẵot.
…
P _ ..
về . .
=f~\
..ậEỞẦ
o
C
.° .
ZIPTUM
Thânh phần
Mỗi viên nang cửng chứa:
Hoạt chất: Cefdinir 300 mg
Tú dược: Microcrystaltine Cellulose, Croscarmcliose Sodium, Coiloỉdai Silicon Dỉoxid, Sodium
Lauryl Suiphat, Magnesium Stearate, Taic
Dược động học
Cefdinir được hấp thụ từ đường dạ dảy ruột sau khi uống. Nổng độ đinh trong huyết tương cúa
Cefdinir đạt được trong vòng 2 — 4 giờ sau khi uổng. Thức ăn có chứa hảm iượng mỡ cao sẽ lảm
gỉảm khả náng hấp thu cùa thuốc từ i6% xuống còn 10%. Vì vậy không nên dùng Cefdinir với
thức ăn.
'i`hế tich phân bố trung bình cùa Cefdinir ở người lớn tả 0,35 thg. 60 - 70% Cefdinir gắn kểt với
huyết tương, sự gắn kêt nảy không phụ thuộc nồng độ. Cefdinir có thể phân bố vaio đờm, amidan,
xoang hảm. mảng nhảy, dịch xuất tìết tai, mỏ ở miệng. Không thấy cefdinir bải tiểt qua sữa mẹ.
Cefdinir không bị chuyển hoả. Cefdinir dược thải trừ chủ yếu qua thận với nứa đời bản thải lả t,7
giờ. Dộ thanh thải Ccfdinir giảm ở bệnh nhân suy chức năng thận
Dược iực học
Cơ chế tác dụng cùa Cefdinir iâ ức chế tổng hợp vách tế bảo vi khuấn.Cefdìnir có hoạt tính phố
rộng chống cảc vi sinh vật gram dương và gram âm. Đặt: biệt, so với cảc cephem khác dùng
đường uống thì ocfdinir còn có Itìệu iực chống vi khuần gram dương như Slaphylococcus sp.,
Strepiococcus ..vp. Cefdinir có hiệu it_tc tốt dối vởi cảc vì khuân tiết beta -Iactamase
Chỉ dinh
Cefdinir được dùng để điều trị nhiễm khuẩn 6: các mức độ do cảc chùng vi khuấn nhạy cảm gây
ra sau đây
Người lớn vả trẻ em Irên 12 tuổi:
Viêm phổi mắc phải từ cộng đồng do các chủng Haemophilus injluenzae, Haemophilus
parairgfluenzae. Sireptococcus pneumonìae, Moraxiella catarrhalis gây ra.
Viêm phế quản mãn tính do cảc chùng Haemophilus infiuenzae, Haemophilus parainfluenzae,
Slreptococcus pneumoniae vả Moraxiella catarrhalis gây ra
Viêm xoang do cảc chủng Haemophilus infiuenzae, Streptococcus pneumonìae vả Moraxiella
calarrhalis gây ra.
Vìẽm họng iViêm amidan do chùng Streptococcus pyogenes gây ra.
Viêm da và mô mềm không biến chứng do các chùng Staphylococcus aureus vả Strepxococcm
pyogenes gây ra.
Trẻ em !ừ 6 thảng đển 12 tuổi:
Viêm tai giữa nặng do cảc chùng Haemophilus i'njluenzae, Streplococcus pneunmniae vả
Moraxìella catarrhalís gây ra.
Viêm da và mô mềm không hìến chừng do cảc chùng Staphylococcm aureus vả Streptococcus
pyogenes gây ra.
Liều tuợng vả cách dùng
Liều dùng cho tẳt cả cảc nhiễm khuẩn lẻ (›00 mg llầnl'ngây vè diều trị trong vòng 10 ngèy.
Vẫn chưa có nghiên cứu về lìều dùng một ngảy cho người bị viêm phổi và da. Vì vậy chỉ được
uống 2 lần lngảy ở nhũng bệnh nhãn nảy.
@»
Khõng uống kèm Cefdinir với thức ãn.
Kiều viêm nhiễm Liễu dùng Thời gian điều trị
Ngươi lớn và _tré__ em trên 12 t_uỗi
Viêm phổi măc phải từ cộng đồng 300 mg nỔTt2_giờ 10 ngềL
Viêm phồi mãn tính nặng 300 mg mỗi 12 giờ hoặc 10 ngảy
600 mg mỗi 24 giờ 6
Viêm xoang 300 mg mỗi 12 giờ hoặc 10 ngảy
_ 60ổg mỗi 24 giờ
Víêm họng | Viêm amidan 300 mg moi 12 giờ hoặc 5 ngảy hoặc
_ 600 mg mỗi 24gỉ 10 ngảy
Viêm da và mô mễm không hỉên chứng _300 mủỗi 12 giờ 10 ngâL
Trẻ em z_ừ 6 !háng_đến 12 mả?
Viêm tai giữa nặng 7 mg/kg mỗi 12 giờ 5 tởi 10 ngảy
_ hoặc 14 mg lkg mỗi 24 gLiờ hoãg: 10 nggỵ
Viêm xoang nặng 7 mg/kg mỗi 12 gìờ hoặc 10 ngây
14 mg/kg mỗi 24 giờ 1Ụgảy
Viêm họng / Viêm amidan 7 mglkg mỗi 12 giờ hoặc 5 tới 10 ngây
14 nffl_ot 24 giờ 10 ngảỵ
Viêm da và cấu trúc da không biển chứng 1 7fflg/kg mỗi 12 giờ 10 ngảy.
Dạng bảo chế của viên không phù hợp dùng cho trẻ dưới 12 tuổi
Bệnh nhân suy Ihận:
Người lớn: độ thanh thải creatinine < 30 mL/phút, Iiồu dùng là 300 mg llần x 1 tần |ngây.
Bệnh nhân nhi: độ thanh thải creatinine < 30 mL/phủtl] ,72 …2 tỉều dùng 111 7mg/kglngảy/lần (có
thể lên đến 300 mg).
Bệnh_ nhãn thẫm !ảch mău:
Do thẩm tảch mảu tảm thải trừ ccfdinir từ cơ thề, đối với những bệnh nhân thẩm tách mãn tính thì
liều khỏi đầu 1ả 300 mg và duy trì ở liều 7 mg /kg
Chống chỉ định
Không dùng Cefdinir cho những bệnh nhân có tiền sử quá mẫn cảm với thảnh phần của thuốc.
Phụ nữ có thai vả cho con bú
Tả_c dụng không mong muốn
Rối Ioạn ởaỉường Jiẻu hoá. Tiêu chảy, đau bụng, víêm dại trảng nghỉêm trọng, viêm đại trảng có
mảng gỉả biểu hiện bằng phân có mảu.
Choáng: Có thể gặp choáng. Cần theo dõi bệnh nhân cẩn thận, và khi gặp bất kỳ_ triệu chúng nảo
như cảm giảc khó chịu, khó chịu ở khoang miệng, thờ khò khè chóng mặt, muốn đại tiện, ù tai
hoặc toát mồ hôi.
Phán ửng phản vệ: Có thể gặp những phản úng phản vệ (khó thờ, cơn bừng nóng lan toả, phù
mạch. mảy đay)
Rối Ioụn ngoời da. Có thể gặp hội cht'mg Stevens -Johnson, hội chúng Lyeli.
Roi Ioạn vẻ huyết học. Có thể gặp giảm liuyểt cằu toản thể mẩt bạch câu hạt giảm tiểu cầu. Viêm
ph_oi hoặc hội chửng I’IE: Có thể gặp vỉêm phối kế hoặc hội chửng PiE.
Rổì loạn Ihận: Có thể gặp rối loạn thận nghiêm ttỌng như suy thận cẳp tinh.
loii
1131
Viêm gan đột ngột, rối !oạn chức năng gan hoặc vảng da: Viêm gan nghiêm trọng như viêm gan
đột ngột, rối ioạn chức nãng gan kèm tăng rõ rột AST (GOT), ALT (GPT) hoặc phosphatase
kiềm, vâng da có thể xảy ra
Thõng báo cho bác sỹ những lác dụng không mong muốn gặp phải khi dùng thuốc.
Thận trọng
Cần dùng thận trọng Cet'dinir với những bệnh nhân sau đây:
- Người có tiền sử quá mẫn cảm với nhóm pcniciilin.
- Người có khuynh huớng cá nhân hoặc ở gia dinh có các phản úng dị ứng, như bị hen phế quản,
phát ban hoặc mảy đay
- Người có rối ioạn nặng về thặn Nên giảm liều ở những bệnh nhãn bị suy giảm chữc năng thận
thoáng qua hoặc lâu dải (độ thanh thải creatinine < 30 mthhùt)
- Bệnh nhân không nuôi dưỡng đuợc bằng đường miệng, hoặc bệnh nhân cần nuôi dưỡng qua
duờng t_ĩnh mạch hoặc có thề tr_ạng suy nhược (Cefdinir có thể lâm giảm thời gian_ prothrombin,
do dó cằn theo dõi tỉ mỉ ở các đối tượng nảy vi có thể phát triến cảc triệu chứng thiếu hụt vitamin
K)
- Bệnh nhân cao tuối: Khi sử _dụng thuốc nảy cho bệnh nhân cao tuổi, cẩn phải diểu chinh líểu
lượng và khoảng cách dùng Iiều dựa vảo nhận xét cân thận vế lâm sảng về trạng thải cùa bệnh
nhân.
Các thận nọng khác:
Khi nghi ngờ hoặc chưa chắc chắn về nhiễm khuẩn hoặc có chỉ định phỏng ngùa thì bệnh nhân không
nên dùng thuốc vì nó có thề tảm _tăng nguy cơ phảt triển cùa vi khuẩn khảng thuốc.
Cũng như cảc khảng sinh có phổ kháng khuần rộng, diều trị kẻo dải có thể dẫn dến sự phát tríến cùa các
chùng kháng khuẩn Phải theo dõi bệnh nhân thặn ttọng nếu thắy cẳn thiết Nếu nhiễm độc xảy ra trong
quá trinh diẽu trị, cẩn có các iiẹu pháp diều trị hỗ trợ thỉch hợp. Cefdinir cằn dược sử dụng thận trọng
với những bệnh nhân có tiến sử vỉêm ruột kết.
Phân nhuốm mảu hơi đỏ khi uống cefdinir cùng các chế phẫm chứa sắt như sữa bột hoặc uống củng
chất dinh dưỡng.
Có thể gặp nuớc tiểu mảu hoi dò.
Phụ nữ có thai vả cho con bú
Chưa có nghiên cứu cụ thể trên phụ nữ mang thai và cho con bú, chi dùng thuốc khi thật cần
thiet.
Tâc động cũa thuốc khi lái xe vù vận hânh máy mỏc:
Không ảnh hưởng
Tương tác thuốc
Các antacid (có chứa aluminum hoặc ma ie): đùng đồng thời ccfdinir với thuốc có chứa aluminum
hoặc magic lảm giảm hắp thu Cefdinir. NỄu antacid thực sự cần thiết trong quá trình diều trị, thì cẩn
uống Cefdinir trước hoặc sau ít nhất 2 giờ uống cảc thuốc antacid.
Probenecid: Cũng như cảc khảng sinh B-lactam khảc, pmbcnccid ủc chế sự đảo mat cùa thận đối với
ccf'dinir.
Cảc thuốc bổ sung sẳt vả thức ăn có chứa sắt: dùng dồng thời cefdinir với cảc chất có chứa sắt hoặc sẽ
lảm giảm hẩp thu Cefdinir. Nếu thực sự cần bổ sung sắt trong quả trinh trị liệu. thì cần uống Cefdinir ít
nhất trước hoặc sau 2 giở.
Ộ\/
Sử dụng quá Iiều
Chưa có cảc thông tin về quá tỉều cefdinir ở người. Các đắu hiệu và triệu chứng ngộ độc sau khi
sử dụng quá iiều với các khảng sinh họ beta iactam khác bao gồm: buồn nôn, nôn, đau thượng vị,
đi ngoải vả co gìật.
Cefdinir có thế duợc loại ra khỏi cơ thể qua thẩm tách mảu. Trong trường hợp bị ngộ độc nặng đo
quá liều lượng, thẳm tảch mảu có thể giúp loại trừ cefdinir ra khỏi cơ thể. Đìều dó có thể có ích
irong trường hợp ngộ dột: nặng do sử dụng quá tiều, đặc biệt nếu chức năng thận bị suy gỉảm
Đỏng gỏi
Hộp 2 vi x 10 viên nang cứng
\\ovị
Hạn dùng _
2 nãm kê từ ngảy sản xuât.
Không dùng i/mốc qua' hạn sử dụng.
Bão quản
Bảo quản nơi khô mảt ở nhiệt độ dưới 300C, trảnh ảnh sáng.
Tiêu chuẩn chất Iuvng: USP 34
Thuốc nảy chỉ dùng theo đơn của lhẩ_v thuốc
Đọc kỹ Iurỡng dẫn sử dụng trưởc khi dùng.
Nếu cẩn thêm rlrông u'n xìn hõiý kiến của Ihầy lhuóc
Để xa tẩm với của mã em
Nhã săn xuất:
MAXIM PHARMACEUTtCALS PVT. LTD.
Địa chl: Plot No. 11 and 12, Gat NO. 1251—1 261, Alan '- ’1arkal road, Markat thd, Punc
412105 Maharashtra state, India
PHỐ cvc TRƯỜNG
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng