MẨU NHÂN
1. Nhãn trực tiếp trên đơn vị đóng gói nhỏ nhất:
ạ). Nhãn vỉ 5 viên nén bao phim.
BỘ Y TẾ
CỤC QUÁN LY mrơc ằ
_ ,, , |
ĐA PHE DUYỆT
Zinmax
- nomesco: Ể
. õỉ Ceturoxim 500 m.
I
) (dươi dang Cefuroxim axetil)
Zinmax
sỏ LÒ sx:
Ceturoxlm 500 lỈÌI
- nomesco: ²
Zinmax
- DOMESCOỆ A
Ceiuroxim 500 IIII
(dươi dạng Ceiuroxim axetil)
Zinmax
- nomescư` ²
Ceturoxim 500 ml
Zinmax
- DOMGSCơ“
Ceturox1m 500 100
(dưới dạng Ceturoxim axetil)
DOM ESCO
Lán dáu:.ấ.…/.Ể ...... …ZỦẮỔ…
›
)
_le~
/
(dưới dang Ceturoxim axetil) (dưới dang Ceturoxim axetil) CTCP XNK Y TẾ DOMESCO
b). Nhãn vi 10 viên nén bao phim.
o o o o , o
meax meax meax meax meax
- DOMGSCO" - DOMGSCOa - DOMỂSCOI - DOMGSCO' ) - DONÌGSCOl`
Ổ tumnm 500 W Cetutoxim 50“ llll Cetmoxtm 500 III Ceturoxim 500 Illl Ceturoxlm 500 m
I ni dang Ceturcnm axatll) idưm aang Ceturoxlm mtll) (dm) dang Cetmoxưn ……) towl Oạng Cmmxim mm) 1 161161 da ng Cctutoxim axctil)
X
ƯJ
«9 ru o o o
% nnmax meax meax meax
- oomesco~ - Domescơ - nomescơ - Domesco: ỔÌ
Ceturoum 5110 Ili Cstwoxlm 500 llll Ceturoxlm 5110 n. Ceiuronm 500 Illl DOMESCO
tnmi dang Cetưtmm nxelnl) (dươi dang Cetumxirn axanl) um dang Cutumxlm uetil) (dưũi dang Ceinroxim mtll) CTCP XNK Y TẾ DOMESCO
TP. Cao Lãnh, ngãy 61— tháng ỨỂ năm 201612…1
DOMESC
TU TỔNG GIÁM ĐỐCyJ
YTỄ
ọ//
ân Thanh Phong
2. Nhãn trung gian:
a). Nhãn hộp 2 ví x 5 viên nén bao phim.
@ 8 =
o bn … 6— 'ẳ —_—
E Ễ g ẳả n_A Ề
" 13 Q Ế _
LH °- A ỉ
… o ;2 ã z Ệ 8 i… Ễ…n … Ề
Ộ Ư) ỂO … _ \… UPẹg ẵ Ẹ " Ê
Ọ ,.... U z._ p—t—QDv-Ể 2
In E 5² ỀỀS= >ẳỄ-Ẻ'ni— …
Ộ ge ,…czả' ,aqgo ỗ²8
go..ả c"'°E zt-o-Ễ …ảm
n E :2 II 0 ị... @ … g Ờẵ «: 3 - ': p
. ::› LULU 2 01“ n.ỄỌ uu .-
| Q ;omn. >gzu __ n.'°tn- gổ
= Ế ® < ca ca Ế ; Ổ ›— ỗ " đ : °
o E.Ễ «› '- ,, z - -a… - i<
h : ²1: 513 ffl< i-EỄẺ:S ảg
a .:,ẳgw ~gzĩz ~ỄE…ẵaớ E
x — mv-'
® o:f;Ễ ẫ“g°E Ễã.ẳoẵ
mo 0 S › ,_².J°ỵ°~2ơi
O DẸ< '\LuuỘ_l ẫỗoỂ;c
u.) WẺ 0 2 n. —l g—m .WÉ
_ — 2 Đ … = n zeo € 'o
1- G < ầ … u. "8 … um o
… 2 g Lu ẳ` u °’_c 1: )
= n: 5 .>. ã ỉ g ễ g E e
:: o 8 -_88 ẳ !
umảS ~~V ² `
._ D D 2… °° . *' )
ẵ Ế '8E Ệe i ẵỂ 1
G 8 2 tn… )
. SẺ
8 a )
1
THÀNH PHẤN:MỎIVIGn nén bao phlmchứa: cnl mun. uéu t.ươue : cAcu DÙNG. cnóue
- Cefuroxim (dưới dang Ceturoxim nxetll) ......... soc mg cn] ĐINH. TƯONG TẢC THUỐC. TÁC DUNG KHỒNG
) —Taouơe ......................................................... vửadù MONGMUỐNVẦCÁCTHONGTINKHÁC:Xemtrong )
aẢo ouÀu: Nơi kho. nhiệt ơo dưới ao °c. tránh ánh tờ huơng dãn sử dung kèm theo. “+ «
sảng.
R TthC BÁN THEO DON
X PRESCRIPTION ONLY t
_o
: DOMESCO
O E
% m 0
²— meax D MGSCO®
.O Ả '
g. .
=3 = c f ' 500
° e urox1m m
@ …
III
cm 0
7. HỌp 2 vi x 5 vien nén bao phim
GMP—WHO Box 012 blisters x 5 fitm-coated tablets
COMPOSITION:EachilIm-coatedtabletcontalne: INDICATIONS, DOSAGE AND ADMINISTRATION,
* -Ceturoxlme(as Ceturoxime axetll) ..500 mg CONTRAINDICATIONS, INTERACTIONS, SIDE
) — Excipients ......................................................... s.q.t. EFFECTS AND OTHER INFOHMATIONS: Read the
STORAGE: Store In a dry place. below 30 ”C. protact packagelnsert.
tromlight.
TP.Cao Lãnh,ngây 61 tháng C’Ể năm 2016 L
,o ' Ngg
Y
')
n” 'u & Phát triên
ẵ'i
1 L/
Trẩn Thanh Phong
b). Nhãn hộp 1 ví x 10 viến nén bao phim.
N
_o
5
5
m
>.<
Ở
0
ẳ
%
°.
aÀo ouÀn: Nơi kno. nhiệt dộ ơuơi ao °c. tránh anh sang.
R THUỐC BÁN THEO oc…
X PRESCRIPTION ONLY
GMP-WHO
COMPOSITION: Each film-coatad tabletcontains:
- Cefuroxlme (as Ceturoxlme axetll) .............................. 500 mg
- Exciplents ............................................................... s.q.1.
STORAGE: Store In a dry ptace. below 30 °C. protect from Ilght.
Zinmax-nomesco®
Cefuroxim 500 mg
kèm theo.
DO M ESCO
Hộp 1 vi x 10 vièn nén bao phim
Box ot 1 blister ›: 10 tilm-coated tablets
_ .
mmcxrtons. DOSAGE AND ADMINISTRATION,
CONTHAINDICATIONB, INT!RACTIONS. SIDE EFFECTs
AND OTHER INFORMATIONS: Read the pnckage Insert.
TP. Cao Lãnh, ngây 01 tháng mẽ nãm 2016
A9 !
_Có’PHÀN
' XUATNFẬP_KHÂề "
Trấn Thanh Phong
@ ẫ =
u … D. `S _
° g m 8ỗ 9… =*
U E .: = v›u °-8 Ễ
° "" Wzẵằ°~ =
“ II: gogzNin Ẹ—
w o - ỉ ° °GFan'ẳ
32 _ zffl ni—ciơth
= m ²0 I-Hm 'ucỌncẵảửị =
;_ Q @ ln—i—ẵ FN
Q :1— 50 Q'“ 2 . . a
ỘID S sg …=gffl gaẻẻfflz g
Ễã… @
q.› ăszE <“°EE ẽã.ẻ s ›
v…ẻo xes> ..=.~=eeẵ8 @
U p-< "equ D.: €t3
1- G< = mu- 281.1ng u
::: = ==Ể =-s=ẽẸ
: 'Ề ổ t8o-ễìẽổ a
0_ u ² ẵfflgễẫv Ể
8 ổ 8ã 'ảv +
1 c: 2. ẵẫ
zo cn…
GD SỄ
8:
o ——+ — —: — — — 1
i THÀNH PHẨM: Móivten nén bao phim chửa: cn] mun. LIỄU LƯỢNG n cAcn DÙNG, cnõue cn] mun.
— Ceturoxim (duđi dang Cefuroxim axetil) ...................... soc mg worm TÁC THUỐC. TẢC DUNG KHÔNG MONG MUỐN vA
—Tá duợc ....................................................................... vừa dù cAc móue nu KHẤC: Xem trong tờ hướng dẶn sử dụng
c). Nhãn hộp 2 Vi x 10 viên nén bao phim.
@
0 ba
& E
wQ 3
za n ẳễ
<>m .? iẳ
n <2;2ầ
) .- ịầỄẳ
e ẻầả2
e sé~ẳễầể”
® GI'"Ề
; O moễẵ_
E ẳảă“
)—
: 22
0-
DE XA TAM TAY TRE EM
THÀNH PHẨM: Mói viên nén bao phim chứa:
— Cefuroxim (dưới dạng Ceturoxim axetil) ............. 500 mg
- Tá dược .............................................................. vùa dù
BẢO OUẢN: Nơi khỏ. nhiệt ơo dưới ao °c. tránh ánh sáng.
Rx
THLỐC BÁN THEO ĐON
PRESCRIPTION ONLY
Ô
CD
Ể
ó
ẵ.
ổ
tn
:
o
3
cm
N
_o
5
5
QD
>.<
a
0
ẫ
Ề
Q
GMP-WHO
@
. ã
n_ .
0 % Sn: ễ Ề
: ; mo g_ẫ =
': LH wonn. _
Q z x`fflẵaA _
E 0 ẵ8ẸF-ú—Jẵ ẫ
'* ni—caQNN :
::qu = _
IUGD ƯIJ` ẫẸửỉ _
ãả~ 1'-'28 —2 ——
`=sffl >“aẽèfflầ **
Ễzm =-;ưuỌỀỂH Ể
u(Qz ỂEỄ S
Qo-P- g“gjn.as
®ỄỀ "<Ểc'Ểẳo
ản_-l Ễ9°" .ỂÉ
:fflỄ …cffl-ẳẵcg
IgỂ uãxguễ’s—E
1>- < ẸoOễl:ầ
g U OLđ—UO ẵ
cam ~~w
U n Zi.umcỡ €
g Ế gã 'ẳÊ s'ẩ
² 8 ². sả
@ mm
CD 9>~
nề
cnỉ ĐINH. LIẺU LUỢNG & cAcn DÙNG. CHỐNG cH1
amu. TƯONG 1Ac THUỐC. 1Ac DỤNG KHỒNG MONG
MUỐN VÀ cÁc THỐNG TIN KHẢO: Xem trong tờ hướng
dẽn sử du ng kèm theo.
\
[)OM F.SCO
Zinmax-nomesco® )
Cefuroxim 500 mg
Hộp 2 v1x10 vlén nén bao phim
Box 012 blisters x 10 film—coated tablets
COMPOSITION: Each tilm-coated tablet contains:
- Ceturoxime (as Ceturoxime axetil) ..................... 500 mg
- Excipients ............................................................. s.q.f.
STORAGE: Store in a dry place. below 30 °C. protect trom
Iight.
INDICATIONS. DOSAGE AND ADMINISTRATION.
CONTHAINDICATIONS. INTERACTIONS, SIDE
EFFECTS AND OTHER INFORMATIONS: Fiead the
package insert.
TP. Cao Lãnh, ngảy 61 tháng ỨỂ năm 20Ề16 C
6… GIÁM Đôc,2 f—
Trẩn Thanh Phong
d). Nhãn hộp 3 ví x 10 viên nén bao phim.
i ex THUỐC BẢN THEO aơN ==…—
DOMESCO =
Ệ
. ®
ZIIIIIIEIX - DOM€SCO
Cefuroxim 500 mg
.. 1
ẵ ;
1
=_ẹ 1
45 E 1
2: ,
GMP-WHO Hộp 3 v1x10 viên nén bao phim ẫỂ
mAuiưnlmmòmu núnbnophlmchứn- cnl m…. uỂu Lươue : cAcn nt'mn. enõuo cn1 an….
-Cefuroxưn (dưới dangCeiuroxưn ……) . . . ,. . . 500mg wơuo TẤC muõc. nc ouuo KHÔNG MONG uuõN vA cAc
' -Tá duoc. . . . . , . . ., . . .. . ... . vừa dù THÔNGTIN KHẢC:Xnmtrongtờ hướnqun sủdung kòmthoo v p/
BẤOOUẤN: Nơlkho, nmỌtdò du6180 °C.trđnh Anh lAng ĐỂ XA TÂM TAY TRẺ EM )
TlỂU CHUẨN ÁP DUNG. chs ooc xi nuduc DÁN sứ DUNG TRUÓC … oưuo Li /
com: TV có PHẨM xuẮr mun xuÁu v T€ Doussco amn1ho;lliln ho `
) es. 0… 10 so. P. Mỹ Phú. TP Cao Llnh, Đóng ThAp ỉ 061 3651960
) tom chứng nhen isooooizzoisusonsc 11026: zoom ' SĐK:
i EX PRESCRIPTION ONLY ảì
DOM ESCO
Zinmmuc-nnraescn® )
Cefuroxim 500 mg `
E.
:
Ề
ÊJ
Ễế
a
Ồ
ẳ
Ề
Q
Ô
2,
C!
ô
14.
5)
m
c
c
3
cm
GMP-WHO Box 013 blisters x 10 tilm—coated tablets
COMPOSH'ION:Eachfilm-coetodtabletoontamư INDICATIONS. DOSAGE AND ADMINISTHATION. )
~C01UFOXỈMO(âBCOỸUFOXimGEXGUI) . 500mg OONTRAINDICATIONS, INTERACTIONS, SIDE EFFECTS AND )
- Exciplenta . . . .. , ……u q! ơmERmFORMATIONS;Rudthepackagelnsen.
STORAGE: Store nnadry place. below 30“C. protectlrcm llgm. KEEP OUT OF REACH OF CNILDREN )
MANUFACTURER’S SPECIFICATION READ CAREFULLY THE PACKAGE INSERT IEFONE USE
DOMESCO MEDICAL IIIPOR'I' EXPOHT JOONT-STOCK CORP. HEGISTRATION NUMBER;
66. Natlonal road 30, My Phu Wurd. cuc Lanh City. Dong Thap Prowan )
(Cenitled ISO 0001: ²015 li ISOIIEC 170²5: ²006)
TP. Cao Lãnh ngãy ỡ11háng 06 năm 2016 .
" v ^' … Ếỉfítu
__, m: 6 GIÁM noct… J
& Phát triển
)
Trẩn Thanh Phong
Zinmax-umaesco®
Cefuroxim 500 mg
RX THLÉC ai… meo em
GHP—WHO
DOM l—ÌS( `0
Zinmax-nmaescn®
Cefuroxim 500 mg
Hộp 10 v1x 10 vien nén bao phim
mAm PnẨu: Mõivien nènhaophim chúa~
- Cefumun (dudidang Cdumún anti) ..... 500 mg
-Tú dwe ...................................................... vửa dù
cnl m. L£u ume n cÀcn oủue. cnóue
cn] um. Time TẨC muóc. nc wue
xuôuo m lnuóuVA cAcmỏusnu mAc:
XemuongủMngdănsủdungkòm ….
sÀoouÀn: Noi kN. mouse won ao 'c. um… 2…
sáng.
8sz ........................
ruEu cuuíu ÁP wma TCCS
eẺ xa TẤI nv mẻ en
eọc xv' uuđue nin sử wma muóc x… oùue
ỉ eamqiunọ
must…
c0nncđnđnmltmịvmủntfwaescu
ss.nnciạan.nuỹmmùoiãinmmntáp
(mc…gmựmmzmsnmmnusưus)
e). Nhãn hộp 10 vĩ x 10 viên nén bao phim.
ỞL tháng ỮỂ năm 20
t GIÁM ĐÔC w…
& Phát triển
Trẩn Thanh Phong
16
Ừf(ugL
sansxu
NDED '
WVSXM'
RX mfscmm ouư
GIIP—WHO
Cefuroxim 500 mg
Box ot 10 blisters x 101i1m—coatedtablets
<Ổt
DOM ESCO
Zinmanmumesco®
CNPOSITIM: Eachfứncoalad tab… oomains:
- Cetumx'me (ns Celumúne axeli) .. ...... 500 mg
› Exctọtoms ................................................. s.q.l.
INDICATIÙOS. DWGE All) ADIINISTRA'I'IUI.
CONTRAIND'CATIGIS. INTERACTIOHS. SIDE
EFECTS All) OTHER nmnunnous: Read lhe
paokage insmt. `
STORAGEI Slore na cty pm. … 30'C, pmloct
trom Iight.
REGISTRATICN NWBER:
MANIFACI mER’S SPECFKIATDN
KEEP M OF REACH OF CHILDREN
READ CAREFULLV TN! PAGKAGE INSIRT !!FORE USE
nummưmưmmưmm.
ss.mumnmmmmuncq.mtmmm
(ù…NII:DISIMITIEH
Zinmax-nonescw
Cefuroxim 500 mg
f). Nhãn hộp 20 vĩ x 10 v
én bao phim.
RX nuủc aAu meo om
®
DOM ESCO
Zinmax-nomesco®
Cefuroxim 500 mg
HỌp 20 vĩ x 10 vién nén bno phim
THUỐC DÙNG TRONG BỆNH VIỆN
GIP-WHO
t…C
rấn Thanh Phong
Zinmax-nonescow
Cefuroxim 500 mg
mủ… mín: uỏivion nẻnbanphim chửa
- Ceiuroxim (dưới dung Ceturoxim axatil) ........ 500 mg
Tủduơc ..vửndũ
cid um. u£u woue a cAcn oủue. cuóuo
cut emn. woue nc THUỐC. TAc nụuo
KHỎNG uoue uuóu vA các mom nu mẮc:
Xem tronghờhuđng dân sũdung kèmlheo
aÀooúumơm.moomaonnmw
sáng.
TIÊU cnuẤu ÁP DUNG: tccs
oỂ XA TẨI nv TRẺ en
oọc KỸ woue DẦN sử nụue mơđc … DÙNG
ỉ mu thu! liu: he
m.:msmso
othtsncđ niẨuxuítnnịfmíunểmsco
66. ũlĩt: 1030. P. Mỹ Phủ. TP. Ca Lảnh. Đũm TMp
ma mim nMn ISOM1:2M5O man: 1ms:zms› c.up.wuo
Rx mescmptm ouư
®
DOMESCO
Zinmax-uomescw
Cefuroxim 500 mg
Box ot 20 blisters ›: 10 tilmcoated tablets
THIS PACKAGE USE IN HOSPITAL
Zinmax-nonescơ
Cefuroxim 500 mg
cunosrrm: Ench fim-coated W contains:
-Ceùuuzime(n Cdufoxỉmeaxetil) ................ 500mg
- Exc“oioma ............... . ................................ s.q i
IDICATIỢCS. DWGE All) mmmsmnnou.
CMRAINDICATIONS. INTERACT!ONS. SIDE
EFFECTS AND ơnen IWIATWS: Road the
paclrago insut.
STfflAGE: St… … ndty phen. belơu 30'0. proted
M …
REGSTRATKÌI NWBER:
MANUFACTURER’S SPECtFICATION
KEEP M OF REACH OF CMLDREN
READ CAHEFULLV TME PACKAGE INSERT BEFORE USE
… ưum BMT m-smu CUP.
65.WM30MPNWIiCULIMCW.MTMPIMU
(CưũiieđMm:milffliMfflì
56 … SXILQ'
Nuầy SXMq :
HDIExp.:
)
!
`c~
ạ
\\
TỜ HƯỚNG DẨN SỬ DỤNG THUỐC
Rx )
Thuỏc bán theo dơn
ZINMAX-DOMESCỪ” 500 mg
THẨNH PHẨN: Mỗi viên nẻn bíIO phim chứa
-(`el'uroxim (dưới dạng Cefuroxim axeul)__ 30 _ _ __ _ ỂKhông dịếụ chính liếu ) _ _ __
j_ 10 đến < 30 _ ) Một liễu hinh thương cho niỗi 24 giờ __
__ < 10 (_khộng chạy thặii nhần tạo) _ Một liễu binh thướng cho mỗi 24 gỉờ
Chạy thận nhân tạo Một liễu binh thương duy nhẫt nên dũng xảo cuối dợt thẳm
tích.
* Bệnh nhân suv gan:
Không có dữ lìệu có sẵn cho bệnh nhân suy gan. l’ì cejmoxim dược đảo l/Jải chu' 1ều qua Ihận, do dó dươi dộng học cún cefuroxim có lhề .\ể
Ii/um bị ảnh hưởng ơ“ bệnh nhân roi Ioạn chức năng gan.
(`ll NG (`111 DỊNH:
- Người bệnh có tiên sử dị ứng với khảng sinh nhóm ccplialospurin \ ả các thảnh phần khác cúa thuòc.
- Người có tiên sử di ứng nặng với bất kỳ betaiactam nảo.
THẬN TRỌNG KHI SU DỤ NG:
- Trước khi bắt dầu diếu trị bảng cefuroxim. phải diếu tra kỹ về tiến sư dị ứng cúa người bệnh với cephalosporìn. penicilin hoặc thuôo khác.
- Phản ứng quá mẫn với bỉếu hiện da dạng: Sốt ngứa đò da. mảy day. hội chứng Stevens- Johnson. hồng ban da dạng. hội chứng hoại từ thượng
bì nhiễm dộc. phản ứng giống bệnh huyết thanh, phù mạch vả thặm chi phản ứng phán vệ có ihể xảy ra khi sử dụng cefuroxim axetil (1_v' lệ < 1%).
Do có phản ửng quả mân chéo (bao gôm phản ứng sốc phản vệ) xáv ra giũa các người bệnh dị ứng vởi các khảng sình nhóm beta - lactam. nên cán
`ũ
cân nhăc vả chuân bị sẳn sảng mọi phương Liện dê diêu trị sôc phản vệ (adrenalin. corticoid tiêm. duy tri lhòng khi hô Lrợ vả liệu pháp oxy) khi
dùng cefuroxim cho người bệnh Lrưởc dâ\ dã bị dị ứng với pcnicilin.
- Mặc_ dù cefuroxim hiểm khi gây biến đôi chức nảng thận vân nên kiềm tra thận khi diều trị bắng ccfuroxim. nhẩt lá ở bệnh nhãn nận_g dang dùng
liều \ỏi da kháng sinh. Nên thận trọng khi cho người bệnh dùng đống thời vời các thuốc lợi tiêu mạnh vì có thế có tác dụng hắt lợi đến chức năng
thận. Đã ghi nhận tăng nhiễm dộL_: thận khi dùng dổng \hời các kháng sinh _aminoglycosicị vả cephalosporìn.
— Dùng cefuroxim dải ngả\ có thể lãm các chùng không nhạ\ cam ph_ảl triền quá mức. Cẩn theo dũi nguời bệnh cãn thận Nếu hị bội nhiễm nghiêm
trọng trọng khi điều Lrị _phái ngừng sử dụng thuốc. Đã có bản cáo viêm đại trảng mảng giá do ( lostridium díl`ticilc \á\ ra khi sư dụng các khảng
sinh phố rộng. vì vậy cần quan Lâm chấn doản hộnh náy vả diêu trị bằng metronidazul cho người bệnh bị Liêu cháy nặng do dùng kháng sinh. Nên
hết sức Lhặn Lrọng khi kẻ dLm kháng sinh phố rộng cho nhưng nguời có bệnh đường tiêu hỏa dặc biệt là viêm dại trảng
- Một số kháng sinh cephalospọrin (trong đó có ceturoxim) có khả năng gâ\ dộng kinh dậu biệt trẻn bệnh nhãn có chức nảng lhặn su_\ giảm mái
không dượL hiệu chinh giảm liểu kháng sinh. 1 rong quá \rinh diều trị nẻu \uât hiện co giật nên ngửng_ lhuốc vả sư dụng cảc Ihuốc diêu lrị dộng
kinh thich hva Dộ an to_ản vá hiệu quả cùa cefuroxim axelil trên dối tượng bệnh nhi nhỏ hơn 3 thủng \uôi chua dược thiẽt lập
PiiL Nl có Ti… \ ị\ CHO CON BÚ.
' Ihời k_\' cóthui:
Sử dụng cefuroxim dể diểu trị viêm Lhận- bế thận ở người mang thai khong thắy xuất hiện các tác dụng không mong muốn Ở trẻ sơ sinh sau khi
tiếp \ủc với thuốc tại từ L_:ung người mẹ. Cephalo_sporin Lhưòng dược xem lả an \oản sư dụng trong khi có thai. I`Li\ nhiẻn chưa có nghiên cứu có
kiếm soát nảo dảnh gíả dẩy dù dộ an toản của thuốc trên phụ nữ có thai nén chi dùng lhuốc nây cho phụ nữ có thai khi ihặt cấn thiết.
’ Thời kỳ cho con bù:
C cfuroxim hải tiểt trong sữa mẹ ở nồng độ lhấp. NgU\ cơ gâ\ \ác dụng không mong muốn {trên hệ \i khuẩn chí ớ dường \iẽu hóa. lác dộng 1an
tiếp khả nang lảm ảnh hướng dển kết quả nuôi câ\ vi khuân khi có sôi) trên ưe' bú mẹ còn chưa _được đảnh giả dẩ\ dù. khá nâng tích lũ\ kháng
sinh ở trẻ lá có thể xảy ra. Vì vậy chỉ sử dụng thuốc cho phụ nữ dang cho con bú sau khi cân nhắc kỳ nguy cơ và lợi ich dồng \hời phái theo dòi
sát trẻ trong quá t.rinh điểu trị bằng khảng sinh cho mẹ
ẨNH HUƠNG LÊN KHẢ NĂNG LÁ! XE VÀ VẶN HÀNH MÁY MÓC:
Thuốc có thể gây đau dằu. kích động cơn co giật. Cần thận trọng khi lái xe và vận hảnh máy móc
T1 (INC TẢ( VỚI CẨ( T… Ỏ(` KHẨC v \ (ẤC DANG TƯONG 1 Ả( KHẢC:
- Tảng tác dụng của cquro\im: Prohcnu:id liếu can lảm giám độ thanh thái ccfurmim ở thận. iảm cho nống Llộ cefuroxim lrong huyết tương cao
hơn \ả kéo dải hơn.
- Tăng độc tinh: Cefuroxim dùng dống thời với cảc thuốc kháng sinh aminoglycosid hoặc thuốc lợi liếu mạnh (như furosemid) có thế lá… tảng dộc
tinh dối với thặn
- Giảm tác dụng cùa cảc hormon sinh dục nữ: Cefuroxim a.\Llil dùng dường ưống cớ lhế ánh hung dến hệ \i khuấn chi 0 ruọt. lả… gium lái Iiấp
Ih_u estrogen do đó có thế lảm giám tác dụng cúa Lảc thuốc trảnh \hai đường uỏng Ló chứa csưogcn \ả proglecron
TÁC DỤ NG KHÔNG MONG Mì ÔN (. \DR):
Uớc tinh \\ lệ ADR khoảng 3 % số bệnh nhân diếu trị.
— Thưởng gặp. ADR > 1/100
Tíêu hóa: Tiêu cháỵ.
Da: Ban da dạng sân. .
-Ỉtgặp IIIOO>ADR> mooo /
Toản thân: Phản ứng phản vệ nhiễm nắm Candida. '
Máu: lảng bạch câu ưa eosin. gỉảm hạch cẩu giám bạch cầu trung tinh. thu nghiệm Coombs dương tinh.
Tiêu hóa: Buồn nôn. nôn.
Da: Mảy day. ngứa.
- Hiếm gặp. ADR < moon
Toản thân: Sốt
Máu: Thiêu máu tan mảu,
'l'iêu hóa: Viêm dại trảng máng giả.
Da: Hồng ban da dạng hội chưng Stevens- Johnson hoại tử biếu bi_ nhỉễm dộc.
Ga_nz Vảng da“ ư mật tăng AST. ALT phosphalase kiềm. LDH vả nổng dộ bílirubin hU\_ềt thanh \hoáng qua.
Tiểt niệu- sinh dục: Suy thận cẩp và viêm thận kẽ. Tảng urê huỵ et. tâng creatinin huyết \hoảng qua_ cũng dã dược mô tả trên một sô it bệnh nhân.
Nhiễm trùng tiết niệu đau thận. dau niệu dạo hoặc cháy máu Liêu tiện khó. viêm âm dao. nhiễm nâm Candida um dạn ngứa vả kíLh ứng âm dạn
cũng đã được háo cáo mìn hệnh nhãn dùng cefuroxim axetil dường uỏng
lhẩn kinh trung uong: Cơn Lo giặt (khi dùng liều cao trẻn bệnh nhản SU\ thận). dau dẩu kich động. Mắt thinh lực mưL dộ \L'm vả nặng củng dã
dược mỏ ta trẻn một sô il bệnh nhi dùng cefuroxim natri tiêm dê diếu lrị \ iẽm máng nâo.
Bộphậnkhác: Daukhớp
Thân kinh trung ương: ( ơn co giật (khi dùng liều cao trên hệnh nhân su\ lhận) dau dẩu kich động.
Thỏng bảo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phái khi sử dụng thuốc
11ướng dẫn câch xử trí ADR:
Ngừng sử dụng cefuroxim: trường hợp dị ứng hoặc phản ửng quá mẫn nghiêm \rọng cần tiến hảnh điếu trị hỗ trợ (dL\\ \ri thông khi. sử dụng
adrcnalin oxygen tiêm tĩnh mạch corticosteroid).
Khi bị viêm Lịại trảng mảng giá thế nhẹ` thường chỉ cằn ngừng thuốc Với các truờng hợp vứa vả nặng. cần phải truyền dịch vả diện _giai bố sung
prọtein \ả điểu ưị bằng kháng sinh có tác dụng kháng Closrridium dijjìcile (metronidazol hoặc_ vancomycin dùng đường uống). Cần thận trọng
kỉểm tra tiễn sư sử dụng thuốc trong [ruờng hợp nghi viêm dại trảng mảng giá do bệnh có thể xuất hiện muộn sau 2 tháng lhậm chi muộn hon sau
khi dã ngưng phác dỗ điếu t__ri kháng sinh.
Q[Ẩ LIE[ \ẨL\LH\U IRÍ: _
Qu_á Iiểu cẩp: Phần iớn \huỏc chỉ gây buôn nôn. nỏn. vả tiêu chay, Tuy nhiên. có \hế gây phim ửng tảng kích thỉch thắn kinh co vả cơn co giật.
nhât lá ở người su\ thặn
Xứ tri: Cần quan tâm dến khá hăng quá liều cúa nhiểu loại thuốc sự t_ưong tác lhuốc vả dược dộng học bẩt thường ở ngưới hệnh.
Bảo vệ đường hô h_ắp của người bệnh hỗ trợ thông thoảng khi \ả \rU\ên dich. Nếu phát triền các cơn co giật. ngimg nga\ sư dụng \huỏL; có thế sư
dụng liệu pháp chống co giật nêu có chí dịnh vê lâm sảng. Thẩm lách mảu có thế Ioại bỏ thuốc khói máu. nhưng phân lớn \iệL diễu Lrị hì hỗ trợ
hoặc giải quyẽl triệu chứng.
DƯỢC LỰC IIỌC:
Cefuroxim lả n\_ộl khảng sinh cephalosporìn uống. bán tống hợp. lhế hệ 2. Cefuroxim axctil iả tiển chẫl. bản thân chưa có lác dụng kháng khuẩn.
\ảo trong cơ \hề bị thủ\ phản dưới tác dụng cùa men esterasc thảnh cefuroxim mới có tác dụng.
Cefuroxim có_ lác dụng diệt \i khuẩn đang trong giai doạn phát triền vả phán chia bảng cách ưc chế tống _hựp vách \ế háo \i khuấn. Thuỏc gản \ảo
các protein gản với penicilin (Penic_iilin bindỉng protein. P_BP) lả cảc prol_cin tham gia vảo thảnh phẩn câu tạo niảng tế hảo \i khuẩn dóng \aí II'Ò
lả cnz\m \ùc \ảc cho giai doạn cuội cùng Lúa guá trinh \ống hợp thảnh lê bảo. Kết quả lả thảnh lẻ bảo dược lòng hợp sẽ bị \ếư đi \ả không hến
M
0460
)NGÌ
) PHI
…aèz.
Y ĩE
OMESt
NH-1 .'
dưởi tác dộng cùa áp lực thám thâu. Ai lực gãn của cefuroxim vởi PBP của các loại khảc nhau sẽ quyẻl dịnh phô lác dụng cua lhuôc
Cũng như các kháng sinh beta- lactam khác tác dụng diệt khuấn cùa ccfuroxim phụ thuộc váo thời gian Do Vặ\ mục Liêu cần dạt cùa chế dộ liếu
lả Lôi ưu hóa khoảng thời gian phơi nhiễm cùa vi khuấn với thuốc. Thời gían nống dộ lhuổc trong máu lón hơn nồng dộ ủc chế tối Lhiẻu cúa kháng
sinh vởi vỉ ILhuấn phân lặp (T > MIC) lả thông số dược dộng họcldược lực học có liên quan chặt chẽ dến hiệu quả diển lri của ccfuroxim T > MIC
cắn dạt ít nhẩt 40- 50% khoảng cách gíũa hai lấn dua thuốc.
Phổ kháng khuẩn
Giống như các kháng sinh cephalosporìn thế hệ 2 khác (cefaclor. cefzunandol) cefuroxim có hoạt \inh in vilro trẻn vi khuẩn Gram ảm tôi hơn các
kháng` sinh ccphalosporỉn thế hệ 1 nhưng phổ tác dụng trên vi khuắn Gram âm lại hẹp hơn so với các khảng sinh cephalosporìn lhế hệ 3.
Cefuroxim bền vững hơn dưới tác dộng thủy phân cùa mcn beta Iactamasc so với cefamandol do dó có tảc dụng @ hơn trên các chúng \i khuẩn
Iiếl ra beta laclamase như Iluemophi/us mfluenzue \erseriu. hsc heric/Jia LolJ' Enlerobncler Klehsie/ln. Không giông như ccfoxỉtin lả kháng sinh
cũng nhóm ccphalosporin thế hệ 2 cefuroxim không có tác dụng trên một số vi khuẩn kỵ khí như Bucleroides |rngilJ's.
Trên vi khuẩn híếu khí Gram dương: Cefuroxim có Lác dụng Lrên Smphvlocoaus aureus (kể cả chùng sính pcnicillinasc \fủ khỏng sinh
penicilinạsc). lrẽn Slaplụlomccus epidermidix. Các chúng tự câu kháng lại nhóm khảng sinh pcnìcilín kháng penicilinasc (methicilin oxacilin)
dều dã dế kháng vởi cefuroxim. Ccíurọxím cũng có hoạt tính ca… trên các chung SJJ~~~emeouus (Iiẻn câu nhòm alpha lan máu \ủ hcm lun mau;
Phẩn lớn cảc chủng Enterococu' bao gốm E. f(lecllÍiV dểu kháng lại ceturmim. Lislena monoulogenes cũng khủng lại ccluro\ím.
lrẻn vi khuẩn hiếu khí Gram âm: Cefuroxim có tác dụng Lrên hẩu hết cáL L~ãu khuân Gram am vả nhìếu Lrực khuấn (]ram ảm bao gồm ca các \i
khuấn họ lznlerobaclerinceae. Cefuroxim cò \ảc dụng Lrẻn các vi khuấn sau thuộc họ Enterohacleriuceae Cilrohucler diversus. ( _freundii
Emerubacrer uerogenes E \Lherichiu Luli. Klebsiella pneumonìae Pruleus mirabiIis PJ~midemm smurlii. Salmonel/u \Ù S`higellu. Da số LáL~
chùng Morgunella morganii Providencia rengerỉ Proteus vulgaris Enlerobacler Lloucae ! ngunella. I’Jeudomonas. ( ump_v.lobmler Serleliu
dếu dã kháng lại cefuroxim.
C eiuroxum có hoạt Lính cao trên Haemophilus in/7uen ae (kể cả cảc chủng đã khâng lại ampicilin). H palaùưlnen- ue \~â MorrLưLJ/lLJ camrrhulix.
C LturO\mì cũng có tác dụng lối Irẻn Neisseria gonorrhoeae vả \ meningilidis.
Irẻn \i khuắn k\~ khí: Celum\ìm có hoạt Lính trẻn Acn'nonnces. Eubauerium. Fusobaclerium. LaLtubaci/lm Peplococcus. Peploclreplococcus.
Propíonibaclerium. Cefuroxim có hoạt Linh trên một số chủng Clostridium nhưng không Lảc dụng Lrên C. dị/]ĩcile. Đa sô cảc chủng BLJL~ mrou/ox
fmgilis dều đã để khảng lại cefurmim.
Vi khuẳn khảng lại ccfuroxim chủ \ếu theo cơ chế biến đối PBI’ dich sinh beta laclamase hoặc lảm giám Lính thắm cúa ccfuroxim qua mảng tỏ
bản vi khuẩn.
DI ỢC ĐỌNG HỌC:
Sau khi uống cefuroxim axetỉl duợc hẩp thu qua đường tiêu hóa và nhanh chóng bị thủy phân ở niêm mạc ruột và trong mảu dế phóng thích
ccfum\im vảo hệ tuần hoản Sinh khả dụng dường uỏng cúa ccfuroxim axetìl Lha_\ đối phụ thuộc \ả0 dạng bảo chế vả sự có mặt L~ùa thức ản Lrong
ống lỉêu hòa Thuốc duợc hẳp thu tốt nhất khi uỏng trong bữa an. Sinh khả dụng sau khi uống \iên nén ccfuroxim axctil lúc đói \âO khoang 37%
và dạt 52% nếu uổng nga\ trong bữa ản hoặc ngay sau khi ăn. Thuốc dạt nông dộ tổi đa 4- (› microgam/ml \ảo khoảng 3 giờ sau khi uỏng hỗn
dịch có chừa 250mg cduroxim axetil. Nồng dộ dinh trong hU\êl tương của hỗn dịch uỏng dạt trung binh 7 I% nổng dộ dính trong huyết Lưcmg cLla
lhuôc \~.iên
Khoang 33% dền 50% lượng cefuroxim Lrong máu liên kết VỜỈ protein hu\ ẻl tương. Ccfurmim phân bố rộng rãi dến caìL Lô Lhức \ả dịch trong cơ
Lhế. xâm nhập vảo cả Lô chức luyến Liền liệL \ảL) dược dịch mảng phối dờm dịch Liết phế quán \uơng mật dich n“ \iẻm dịch mảng bụng. hoạt
dịch \ả thùy dịLh. Một lưL_mg nhỏ ccl'uroxim Lô lhế di qua hảng rảo mảu năo trong trường hợp mảng não khỏng hi viêm. Thuốc qua nhau thai vả
Ló hái tiết qua sửa mẹ.
Cefurmim không bị chU\ên hóa \ả được thải LrL'r 0 dạng không hiền dôi Lá lheo cơ chế lọc 0 cấu Lhận \á bải LiLL ở ống Lhận. Thời giun hản Lhzii
cùa thuốc trong huyết tương khoáng l — 2 giờ. Trong Lruờng hợp su\ thặn Lhời gian bán thải kéo dâi hơn dan dộng tù l. ²) dến ló | giu Lu_\ Lhuóc
vỉ… mức dộ suy thận. Thuỏc dạt nỏng dộ cao trong nước tiêu. Probancid ức chế \háỉ trừ cefuroxim qua ống Lhận lảm chn nổng dộ ccfurmim
trong huyết tương tảng cao vả kéo dải lum. Cefuroxim chi thải trừ qua mật với lượng rất nhỏ
Thẩm phân máu và thâm phân phủc mạc có lhề loại Lrừ dược cct'umxim trong hệ tuân hoản.
BẨO QL'ẨN: Nơi khô nhiệt độ dưới 30 °C tránh ánh sảng.
HẠN DUNG: 36 tháng kế từ ngảy sản xuất
muOc NÀY cui DÙNG THEO DON củ\ BÁC sỉ. le/ '
ngc \\ HL ỚNG DẨN SỦ DL NG IRƯỚ( \… DÙNG.
\LL CAN mê… THÔNG \… \… HÒI \' KlẺN BÁC sỉ.
DE \\ TẢM rf\\~ TRE L;.\l. M
C' /…'
`o~«ỉỉax J
NIIÀ SAN XUẤT VÀ PIIẨN PIIÓI
CÒNG TY CÔ PHẬN XUẤT NHẠP KHẢU Y TE DOMESCO
Dịu chi: Sô %. Quôc lộ 30. Phường Mỹ Phú. Thảnh phố Cao l.ảnh. Tính Dổng Tháp
Điện thoại: 067. 385 l950
DO MESCO
TP. Cao Lãnh, ngỆy 01— tháng OỂ nãm 201Ừ61wL
!
ran Thanh Phong
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng