'ÍUlWIXOJNIZ
Hun… um…W
""a
vn'mzwnn
thum: ua… …
`Netilmicm sulfat tương đương Net:mucn iỦOFTÌQÌ
' SM xui! bởi
“ ' * -" KIIK.IE FHAIII IIIMẩO, LTD.
* 848, Choỹ-[hng. Dmmn-Gu. Annn-Clly. Gylunggõ—Do, Knru
`Ễì' , j….
if,'i
11~—,
'.fUIWIonINJ:
.tLụi,
›;Jiw
tý›f
')f
íìi
m'oo-m WM'MWo'EMM'M .… .J Di ~Ễ
'M'I'OỦ'ONWIWIHỈMU crư … ĩ C. ~-. '
An ne…mm ~ - @ Ê? _—q
N3uffllHo 3HJ. :10 Hovau :IO .l.no 433›1 asn auo:lăa ’~-’ 1 ":Ẻ :
NOLLOnHlle ĐNlÀNVđWOÔOV ẵH-L ỦVỂH Ả1'lfÌdẵHVÔ f` _~ì—
…….— .:
ro 1“
2…
1
ỊỸỈỬ/ZZ'ỊỊÚN'Ụ u'ẵ1
'lẺIĂHCI an:: va
~
V
Join … wnò í)le
U
V
|
EIlAÒH
rV
ĨhÌllh phủ: Mai loz mleóchứn
Bủo quin: Trong bao bi kln ờ nm: Gõ duúi an'c
Vlsa No ! SĐK:
Nơillmicin sufhl iượng dương Netian .100 mg Đen lot: Hon 10 lưu: tot No.l sò le:
cm qnh. 11h um. 6… dùng. luu ỷ. m um Đưùnu dũnlt m… bấp. u… … modi ỀỆỄ'ỄỂỂ; ẺỂỀĨ
phu. … chũng llu Ihin: Nhịp Ithlu bùi: ' '
Xemtmnsiờhướnndlntữdunnkâmiheo nocxthnMsửmmuúcmưưe .
DunMoehlc Dmu au…em ;… uụỵm g Ề`X
\
f\
sJ/aoy
Đọc ky lum 6111 sử dụng trước khi dũng
n lẫm tay trẻ em
ZINFOXIM
mm… phân) Mỗi ống Zinfoxỉm 2 ml có chứa:
Netilmicỉn Sulfat tương dương Netilmicỉn .............. 100 mg
Tá duoc: Natri pyrosulfit, natri sulfit, disodium edetat. methyl parahydroxybenzoat,
propyl pamhydroxybenzoat, Natri sulfat, Nước pha tỉêm.
10… lực học]
Netilmycin lả mõt aminoglycosid bản tồng hợp, có tác dụng díệt khuẩn nhanh, phổ
kháng khuẩn tương tự gemamicin sulfet. nhưng có thế it gây dộc cho tai vả thận hơn ở
ngưòi cần phải điều tn' lão trèn 10 ngèy. Hiệu quả diệt khuẩn cùa aminogiyoosid cảng lớn
khi nổng đô kháng sinh cảng cao. Do oỏ hiệu quả hậu kháng sinh nên hoạt tính diệt khuẩn
vẫn còn duy … sau khi nồng độ uong huyết tương đã giám xuống dưới MIC (nồng độ ức
chế tổi thiểu); khoảng thời gian có hiệu quả nảy phụ thuộc nồng dộ. Đó n dặc tinh giâi
thích cho liệu phảp tổng liều aminoglycosid đưa một lần trong ngảy. Jr: li v
Cơ chế tác dụng: Aminoglycosid ức chế sinh tổng hợp protein vùa vi khuấn do cố đinh
vả thụ thể dặc hiệu ưẽn tiếu đơn vị aos ribosom dẫn đến dich mã sai. Do dich mã sai, vi
khuẩn không tồng hợp được protein không có chức náng sinh học lảm cho vi khuẩn chết.
Phổ tác dụng tuong tự gentamicin: Có tảc dụng với hầu hết các Enterobacteriaceae vả
các vi khuấn Gram âm ưa khi bao gồm 15. coli. Proteus mirabilis, Proleus indo dưtmg
tính, Citrobacrer, Enrembacter, Klebsíella. Providencia vả Serratia spp; các chủng
Acinetobacrar vả Pseudomonm còn nhạy cảm. Thuốc có tảc dụng tối với một số vi khuẩn
Gram dương, không có hoạt tính chống vi khuẩn kị khí. Thuốc có tác dụng cá với tự cẩu
sinh ra penicilinase kể cả cảc chùng kháng methicilin.
Nồng độ ức chế tối thiểu MIC của Netilmycin dối với hẳn hết các chùng vi khuẩn
nhạy cảm lả 0.25 — 2 microgam/mì; nhưng những vi khuẩn có MIC < 8 microgam/ml
dược coi là nhạy câm. Netiimycin bền vững vởi nhiều enzym cũa vi khuẩn 1ảm bẩt hoạt
aminoglycosid, vì vặy thuốc vẫn có tác dụng với một số chủng kháng gentamicin hoặc
tobramycin
[Dược dộng học]
Sau khi tiem bắp iièu Netilmycin 2 mg/kg, nồng dộ dình trong huyết tuơng đạt trong
vòng 0.5 - 1 giờ 111 7 microgamlml, cĩmg đạt nồng đó tướng tự như sau khi truyền tĩnh
mạch cùng liều trong một gìờ. Khi tiếm tĩnh mạch nhanh. nổng độ đỉnh tmng huyết tương
có thể nhất thời cao gấp 2 - 3 lần so vởỉ truyền tĩnh mạch chậm cùng liều. Người bệnh bi
/
sốt ho:_ic thỉếu máu c6 nổng độ Netilmycin huyết tương thẫp hơn so với những người hẹnh
không số! hoặc không thiểu máu, đo nứa đừì của thưồc ngắn hcm, my nhiên những trường
hợp nầy không cẩn hiệu chinh Iiếu. ở người bị bờng nặng, nều cho 1 liểu, nồng dộ thuốc
trmg huyết tưtmg 06 thể thẩp hơn dự kiến. Do 1:16, cẩn phâi định lượng nồng dộ thuốc
ưong hưyét tương aè đỉều chinh iiều
Thuốc đuợc phân bố ở dich ngoại bảo: Hưyểt tương, dich mảng bụng, địch mảng tim,
dịch i…ang phối, dịch viện… ở tip xe, hoạt dich. Nồng độ thuốc Lhẩp ưong mật, sữa, dịch tíết
phế quản, đờm, dịch nỉo tùy. Thuốc không vượt qua hảng rả.o máu - … ở iiều điều tri
thông thm'mg dảnh cho người lỏn, một luợng nhỏ thuốc qua được mâng não khi mâng não
bị víêm. Nồng độ thuốc trong dich não tủy ở trẻ sơ sinh cao hon ở nguời lớn. Netilmycin
cũng duợc phân hồ ở các mô trong cơ zhề; nống độ cao tmng gan, phồi vả dặc biệt thận,
nhưng thẩn hon ưong cơ, mỡ vả xương. Cũng giống như các aminoglycosid khác,
Netilmycin gắn với cả pmlein huyết tương ở tỳ lẹ thẳp (()-10%).
Nùa đời của Netilmycin lả 2 — 2,5 giờ. Thuốc hải tiết qua tlún dưới dang chẩt không
chuyển … hèng m chẻ lọc qua cấu Lhẽn. Khoảng mv: liều đua vi… đuợc thải trừ 11: nước
tiều ưong vòng 221 giờ. Ở người suy thặn, nùa đời lhải ưừ kéo dâi tùy thuộc mức dội sưy
thận, có thể tởỉ gần 100 giờ. Ấì’ìZỤ/
[Chỉ dinh]
Điều trị một số bệnh nhiễm khuẩn nặng do vi khuẩn Gram ãm bno gổm cả vi khuẩn đã
kháng gemamicin vả totnamycin, amikacin, kanamycin.
Nhíếm khuấn đường mật
Nhiềm khuẩn xương - khớp.
Nhíễm khuẩn hẹ thẩn kinh ưung mng.
Nhiễm khuẩn ồ bụng.
Viêm phổi do các vi khuẩn Gram âm.
Nhiễm khuẩn máu
Nhìễm khuấn da và mô mếm (bao gồm cả nhiễm khưẩn vết bỏng)
Nhíễm khuấn đuờng tiết niệu hay tái phát vả có biển chửng. nhiễm khuẩn 1ậu cấp tinh
Netilmycin Có thể phối hợp vửi pcnìcilin hoặc oephalosporin nhưng phải tiêm riêng,
[Liều lượng vì cách đừng]
Netilmycin dược dùng duới dạng muối sulfat, nhưng liều được biên thị dưới dạng
base. Thuốc thường dừng tíêm bắp vởi liều 4-6 mgf'kg’ngảy. môt lần duy nhẩt hoặc có
thể chia đều cách nhau 8 hoặc 12 giờ.
Trường hợp nhiễm khuấn nặng đe dọa tính mạng. có thể dùng 7,s mg/kg/ngảy, chia
11… 3 lần, cảch nhau : giờ, tmng thời gian ngán. Ngay khi biền hiện … sâng cho
phép, phíu' dưa liều trở lại 6 mg/kglngảy hnặc thản hơn, thuờng 111 sau 48 gỉờ.
Điều trị nhiễm khuẩn đường tiểt niệu. dùng liễu duy nhẩt mỗi ngảy 150 mg. trong 5
ngảy, hoặc :… mg/kglngảy chìa lảm 2 lần, cách nhau 12 giờ.
Cảo liều như ttên oỏ thế tiêm tĩnh mạch chậm trong 3.5 phút hoan truyền tĩnh mạch
trong vòng 30 phủ: déi 2 giờ. pha trong 50-200 m| dich truyền. Với trẻ em. 1ượng dich
truyền cầu giám đi tương ửng. Không chỉ định tiêm duủi da vi nguy cơ hoại tử da.
Liều cho trẻ em:
Trẻ đẻ non vả sơ sỉnh duớì 1 tuần tuổi: 6 mg/kg/ngây chia Iảm 2 lấn, cách nhau 12
giờ. co mè dùng liều 4~6.5 mglkg/ngảy cho trẻ dưới 6 tuần tuổi, chia 12… 2 lấn cách
nhau 12 giờ.
VỞỈ nè từ 6 tuần tuòi nơ lẽn vù nè lớn, dùng Iiếu s,s-s mglkglngây chia 1… 3 iẩn
cách nhau 8 giờ hoặc 2 lần cãch nhau 12 giờ. ), )f,/
Gíám sát nổng dộ rhuồc đỉếu tri: Netilmycin cũng như các aminoglycosid khác lá
thuốc có pham vi điều irị hẹp. Cấn theo dõi nổng dộ thuốc trong huyết thanh ở người
đã dùng thuốc và ở trẻ mới sinh, người cao tuổi, người suy thặn hoặc dìều trị kéo dâì.
Nồng độ Netitmycin trong huyết thanh ở phim vì diều tn` 11: 6—12 microganL nếu
nổng độ dinh (15-30 phủt sau khi tiêm) > 16 microgamlml hoặc nồng dộ dáy (ưuởc
khi đưa liều tiếp theo) > 2 mỉcrogam/ml trong thời gnin đâi sẽ có nguy cơ dộc tính cao.
cân hiệu chtnh iièn aẻ dạt nồng «; đĩều tn.
Liều dùng vói suy lhận
cân phãi điểu ehình iièu và kiếm …: đều đặn chức năng thận. ồc tai- tiểu đinh vả
nếu có thể đo nổng độ thuốc trong huyết thanh.
' Điểu chính liễu theo trí số creatinin huyết Ihanh: Có thể chọn 1 ttong 2 cách sau:
Cách 1: Giữ nguyên líều 2 mg/kg vả kéo dái khoùng cách cảc lần tiêm. Khoảng
cách (theo giớ) giữa 2 lẫn tiêm tinh bầng cảch nhãn với o.: giá tri của creatinin huyết
thanh (tính bảng mgllỉt). Thí dụ một người bệnh nặng 60 kg, creatinin huyết thanh la
30mg/lít, thi nến tiêm một liều 120 mg <2 mg/kg ) cử 24 giờ 1 1ần (30x0,8 - 241.
Cách 2: Giữ nguyên khoảng cách tiêm la 8 giờ nhung giảm lỉểu. Trường hợp nảy,
sau khi tiếm một liều nạp 2 mglkg, cứ 8 giờ một lẩn tiếm một liếu đã điều chinh bằng
cich chia liều nạp cho mo ni số cmatinin huyết thanh (tính bằng mgl1ít). Thi dụ một
ngưới nặng 60 kg, creatinin huyết thanh la 30 mg/lit, sau khi tiếm một liếu nạp 120
mgfkg (2 mg/kg) thì nên tiêm 1iếu 40 mg cứ 8 gìờ một lần (120:3 = 40). Cách diều
chinh liều nảy cho phép đạt cảc nống dội Neti1mycin trong huyết thanh cao hơn,
nhưng cần phải kèm theo kiếm tra đều đặn nồng độ Netilmycin trong huyết thanh.
* Diều chính Iiều theo độ thanh thái creatinin: Tìêm một lỉếu khới đẩu 2 mg/kg.
Sau đó, cứ 8 giờ một lần, tiêm các liếu được tinh theo công thửc sau:
Giá trị dộ thanh thải creatinin của người bệnh
2mg/kg x
Giá trị bình thường cùa dộ thanh thải creatinin (100)
Thí dụ một người bênh có dộ thanh thải creatinin là 30 mllphủt, liều dược giảm
xuống như snu: 2 mg/kg x 30/100 = 0,6 mg/kg, cứ 8 gìờ một lần tiếm.
* T rường hợp người bệnh thầm tách máu đinh kỷ: Tỉẽm tĩnh mạch chậm liều 2
mg/kg vảo cuối mỗi huổi thẫm tách mảu. Íhxi 1//
[Lưu ý]
Do độc tính của Netilmycin giống như cảc aminoglycosid khảo, cẩn giâm liểu
Netilmycin tùy theo mức độ cao tuổi và mức độ suy thận. Suy giảm chửc năng thặn ờ
nguời cao tuổi thường liên quan dến tuổi. Vì vậy không dùng liều cao quá thỉlmycin
cho người cao tuổi và cần theo dõi chức năng thận.
Sử dụng Netilmycin cần thận ưọng ở trẻ đẻ non vả trẻ mới sinh, vi chức năng thận
ở những người bệnh nảy chưa hoản thiện nên kéo dải nửa đời của thuốc, gây nguy cơ
độc lính cao. Líếu dùng ở trẻ em cẩn thay đổi cho phù hợp (xem Liễu lượng và cách
dùng).
Mất nuớc cũng là yếu tố lảm tăng nguy cơ gây độc ở người bệnh.
Netiimycin nên được sử dụng thận trọng ở các người bệnh có rối loạn thần kinh cơ
nhu nhược co, bệnh Parkinson, vi thuốc nảy có thế lảm yếu cơ nặng hon do tảo dụng
giống cura trên khớp thần kinh cơ.
Natri sulfat và natri metabìsulftt có trong Lhuổc tiêm metilmicin sulfat có thể gây
các phản ứng dạng dị ứng, sốc phản vệ hoặc hen ở một vâi người bệnh nhạy cảm.
Sử dụng cho phụ nữ có thai vả cho con bủ:
Thởl kỳ mang thai
Netilmycỉn qua được nhau thai và có thể gây độc cho thai. Do đó, cần cân nhắc lọi
ích -— nguy cơ khi phải dùng Nelilmycin trong những bệnh nặng đe dọa tinh mạng mả
cảc thuốc khảo không thể sử dụng được hoặc không có hiệu lực.
Thời kỳ cho con bú
Các aminoglycosid được bâi tìết vảo sữa với lượng nhỏ, nhưng các aminoglycosid
nói chung đều hắp thu kém quá đường tiêu hóa và cho đến nay, chưa có tải liệu về độc
hại đối với trẻ đang bú mẹ.
Tảc động của thuốc đến hhă nđng la'i .u vả vận hảnh máy móc: Cần thặn trọng
khi dùng cho người 1ái xe vả vận hanh mây móc vỉ thuốc có thể gây hoa mắt, chỏng
mặt
|Chống chi dịnh]
Quá mẫn với Netilmycin vả các aminoglycosid khảo.
lTác dụng phụ]
T ảc dung không mong muốn của Netilmycin giống với gentamicin
'lhưởng gặp ADR> moo
Độc với thán (có thể suy thận cáp), đái nhiều hoặc dái ít, khảt nước Íh 11:- ,.
Độc thần kinh: Co thẳt cơ. co giật '
Độc ốc tai tiến đinh: Nghe kém, ù lai. chỏng mặt, hoa mắt, nôn. buồn nôn.
it gặp moonuon
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng