cuóus culolun:
Mời cớm với bỡt cúthònh phõn nỏo của thuốc.
uÀo QUÁN:
Noi khô rớo. nhiệt dộ dưới 30`C.tuhh ớnh sỏng.
Dế xu tởn fcy hố cm
Dọckỹmongdanoùminncmdùng
GMP - WHO
1
.x
Ửõp w vi:: 10 viên nẻn
@:
uọu um o: X.… ot dÓH
\\\\\\\\\\\`ì_
LIỀU DÙNG - CẮCH DỦNG: Theo chídởn cùa bóc sĩ CẢCM DÙNG:
hoo<:theo huỏng dỏn duòl dòy- + Dùng theo duởng uõng. nèn dùng cùng vởỉ
. uỂu DÙNG: thức ỏn dẻ giờn khó cnlu ớ dường tiêu hóc.
,mòu chởy: y,é < ómỏng tuổi. Mỏi Ión 1 V1ẻn. ngùy + 061 vól trẻ duởl 56… tuổi; Hòa vlèn thuốc vóc 5 ml
llỏn,uõngllẻntụctù lOdẻ'n 14ngòỵ nuócvòchohè ubng.
Trẻ › óthóng tuõi Mỏ1 lởn z vlẻn. ngờy 1 Iỏn. uõng
IlèfWJctù lOdẽn lángòy
+TNòl'lgbợpihlổu kim: SĐK ,
Trẻem:Nhòhon 10kg1MỏHỏn2vtèn.ngơy1 1ớn, :M ở ,
TủlũkgdênSOkgzMõtlón2vièn.ngờyttHdè'n3 nm 'chs
lún,
Trẻnăũkg: Mỏl 1ón 5vièn,ngờytú 1 dé'n aión ỄỆJỂ sx
Ngudilờn:Mòilõnăvièn.ngờyfflBdénSlón, HD
\\\\\\\\\\\\\
ZInforcol
Hopmuxfovunndn
"®
… ueJA 0: xu ot dộg
lOỘI-OỊU ịz
OHM ' r]iV 5)
Bộ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lân đâuzẵẵJ...ằ…J…Zýấẩ
VD" JqỊ’IIÔỂÍ fẮé/ẮSỔ
cdtPifìis Ồảng vỉ Zinforcol
Ci
ễệ/coNG W
(m' cỐPHẤN Ệ)
*ỉấ HonoUỢC_ )
%Ọầ V\ỆT NAM Ổ’ "”"“
ZIửỸG’ỐI
Kẽm gluconlt `IDmg
{Tuơng đuong 10 mg kẽm nguyen rỏr
OI v1mmmcummo m…cwncn 1sc ZỈ nfo rc OI
Kim gluconat 70…9
6 M P- WHO
SOK:
(Tương duơng 10 mg kém nguyện ló)
OI vmumcuemcommcwncn 1sc Zianrcol
GMD wun
Zinforcol
Zinforc<
CTCPHÓADƯỢC\
.Q.
VIETNAM CHEMICO PNARMACEUTKIA
GMP - WHO
H
D!
Zinforcc
CTCPHÓADƯỢC\
SÔIÒSX:
v1m1mcasmcomnmctmm.m ZÌ
RIID . WHn
11/
HƯỚNG DẨN SỬ DỤNG THUỐC
ZINFORCOL
1. TÊN THUỐC: Zinforcol
2. CÔNG THỬC
Kẽm Gluconat: 70 mg (tương đương 10 mg kẽm nguyên tố)
Tả dược: Vừa đủ 1 viên
Tá dược bao gồm: lạctose, tinh bột sắn. povidon, bột talc, magnesi stearat.
s. DẠNG BÀO CHẾ CỦA THUỐC: Viên nén
4. CÁC ĐẶC TÍNH DƯỢC LÝ: ,ờJ/
* Các đặc tính Dược lực học: i
Kẽm là một chất cẳn thiết cho chức năng của nhiều enzym trong cơ thể như Carbo
anhydrase, Phosphatase kiềm, Carboxy peptidase. Oxydo redutase, Fransferase, Ligase,
Hydrorase, Isomerase, Alcoldehydro genase. Kẽm giữ vai !rò quan trọng trong quá trình
tống hợp AND vờ ARN, nên rất cẳn thiết cho sự phát lriển cúa cơ thể.
Thiếu hụt kẽm gây ra các triệu chứng như chậm phảt triến trí tuệ, rụng tóc, ỉa chảy,
chậm phảt triến sinh dục, liệt dương, ảnh hướng đến da và mắt, chản ãn. Hơn nữa, cảc triệu
chứng có thể xuất hiện như giảm cân. chậm lảnh vết thương. thay đổi vị giác, tinh thằn lơ
mơ, nhạy cảm với cảc bệnh nhiễm trùng như HIV hoặc AIDS, đái đường típ 2 và góp phần
vảo nguyên nhân vô sinh ở nam giới và bệnh trẻ em bị thiếu tập trung do rối loạn hiếu
động thái quá.
* Các đặc tính Dược động học:
Kẽm được hấp thu không hoân !oản qua đường liêu hóa và bị giảm khi có sự hiện
diện cúa một số thảnh phần dính dưỡng như phospho hữu cơ (phytat). Sinh khả dụng của
kẽm lhường khoảng từ 20 % đến 30 %. Kẽm được phân phối khắp cơ Ihể vởi nồng độ cao
nhẩt được tìm thấy ở cơ, xương, da, mắt vả dịch của tuyến tíển Iiệt. Được đảo thải chủ yếu
qua phân, một lượng nhỏ qua nước tiếu vả mồ hôi.
s. CHỈ ĐỊNH:
— Tỉêu chảy ở trẻ em suy dinh dưỡng (uống kết hợp với các dung dịch bù nước và
điện giải).
- Cơ thể thiếu kẽm.
6. LIÊU DÙNG - CÁCH DÙNG: Theo chỉ dẫn của bác sĩ hoặc theo hướng dẫn đưới
đây
~ Liều dùng:
+ T iêu chảy:
Trẻ < 6 tháng tuổi: Mỗi lần 1 viên, ngảy 1 lần, uống liên tục từ 10 đến 14 ngảy.
Trẻ > 6 tháng tuổi: Mỗi lần 2 viên, ngảy 1 lần, uống liên tục từ 10 đến 14 ngảy
+ Trường họp thiểu kẽm:
Trẻ em:
Nhỏ hơn 10 kg: Mỗi lần 2 viên, ngảy 1 lần.
Từ 10 kg đến 30 kg: Mỗi lần 2 viên, ngảy tù 1 đến 3 lần.
Trên 30 kg: Mỗi lần 5 viến, ngảy từ 1 đến 3 lần.
Người lớn: Mỗi lằn 5 viên, ngảy từ 3 đến 5 lần.
- Cách dùng:
+ Dùng theo đường uống, nên dùng cùng với thức ăn để giảm khó chịu ở đường tiêu
hóa.
+ Đối với trẻ dưới sáu tuổi: Hòa viên thuốc vảo 5 ml nước và cho trẻ uống.
Chú ý: Có các dạng thuốc phù hợp hơn cho đối tượng nãy.
7. CHỐNG CHỈ ĐỊNH: .
Mẫn cảm với bất cứ thảnh phần nảo cùa thuốc. }Ồ'N/
8. THẬN TRỌNG:
Khi sử dụng cho phụ nữ có thai và phụ nữ cho con bú hoặc đang dùng bất kỳ loại
thuốc nảo, cần tham khảo ý kiến của bảc sĩ.
9. TƯONG TÁC THUỐC:
Sự hấp thu kẽm bị giảm khi dùng cùng với penicillamin, tetracyclin và chế phấm có
chứa phospho.
Kẽm lảm giảm hấp thu đồng, fluoroquinolon, sắt, penicillamin vả tetracyclin.
10. sử DỤNG CHO PHỤ NỮ có THAI HOẶC CHO CON BÚ:
Khi sử dụng thuốc cho phụ nữ đang mang thai và phụ nữ cho con bú cần tham khảo
ý kiến của bảc sĩ. Dừng thuốc ngay nếu xuất hiện bất kỳ phản ứng phụ nảo của thuốc.
11. sử DỤNG CHO NGƯỜI LÁI XE VÀ VẶN HÀNH MÁY MÓC:
Thuốc không ảnh hưởng tới người lái xe và vận hảnh mảy móc.
12. TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN:
1ầ*39\4
JNG Th
6 PHẨN
)Ắ DƯỢ
—.ỆT NA
\_./'
fJA-TĨ
Các tảc dụng phụ thường gặp lả: đau bụng, khó tiêu, buồn nôn, nôn, tiêu chảy, kích
ứng dạ dảy, viêm dạ dảy. Dùng kẽm kéo dải có thể gây thiếu đồng, thiếu mảu nhược sắc,
giảm bạch cầu trung tính.
13. QUÁ LIÊU VÀ CÁCH xử TRÍ:
Quả liếu cấp: Sử dụng chất hấp phụ như sữa, carbonat kiếm và than hoạt tính. Tránh
sử dụng phương phảp nôn hoặc rứa dạ dảy.
Khi dùng liều cao kéo dải: Lảm giảm nồng độ kẽm trong huyết tương bằng cảch sử
dụng thuốc tạo chelat như natri edetat hoặc calci edetat.
14. HẠN DÙNG: 36 tháng kế từ ngảy sản xuất.
15. BẢO QUÂN: Bảo quản nơi khô rảo, nhiệt độ dưới 30°C. trảnh ảnh sáng.
16. ĐÓNG GÓI: Vĩ 10 viên, hộp 10 vi.
17. TIÊU CHUẨN: Tiêu chuẩn cơ sở
Ù"
KHÓNG DÙNG QUÁ LIÊU CHỈ ĐINH. ỷ- /
ĐỂ XA TẢM TAY TRẺ EM.
KHỎNG DÙNG THUỐC QUÁ THỜI HẠN SỬ DỤNG.
ĐỌC KỸ HƯỚNG DẨN sử DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG.
THÔNG BÁO CHO BẢC sĩ NHỦNG TẢC DỤNG KHỎNG MONG MUÔN GẶP PHẢI KHI DÙNG THUỐC
NẺU CẢN THÊM THÔNG TIN XIN HỎI Ý KIÊN CÙA BẢC sĩ.
CÔNG TY cớ PHÀN HOÁ DƯỢC VIỆT NAM
Địa chỉ văn phòng: 273 Tây Sớn - Dống Đa … Hủ Nội.
Điện thoại: 04.3853.339613853.4148
Đia chí nhà mây sản xuất: 192 Đức Giang — Long Biên — Hà Nội.
Điện thoại: 04.3655.7842/ 2243.1603
iUQCỤC TRUỘNG
P.TRUỎNG PHONG
(Í ỗ uÍh'i JÍJ ›Íl'zẽ J-f
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng