x _ ' M/JJ7
MAU NHAN THUỐC ĐĂNG KY
1. MẨU NHÃN CHAI ZINETEX (Chai 200 viến nang cứng)
f . -nocxỷuươneoẤusĩlwue \
OÓNGTHƯC: - ~
GMP WHO …W.…:ưxz=…
Co…ỏnhydrodofid ------ 10m9 -uomAuuamonm.mv
Táduợcvd .................... ivi:n Zi t Ệ, ,oMmtwmm_
cui ĐINH. cAca oủuc. ' n e ex ……mmmw
_ VW
i<ị› … J
cuóuc cu] mua, mg… ....................
moucvÀ cÁcmOneuu Cetưưw ,), :v
« J
KHẮC: Xin dọc trong tờ mama m:
..___,, _… Sủnxuẩthi:
u…mffl T T "“ _ 200… … _ _ _- . __ obnmvmuwợcnưuusa-mc
' : "m Nawgcmg ² ' unn.mc.xcummommwmy
l _ n . : :
ĐA PHÊ DUYỆT
Lãn aa…..ỉ.g…íì…….n…éấ…
l. MAU NHAN C 1 - I ZINETEX (Chai 500 viên nang cưng)
. -oocxỷuưduooẤusủouuc \
rCÒÍKi THƯC: mưfflc ỵẳu pủugM
' ' - xa 1 n nv m
Coùrưm hyửodor1d ...... 10 mg _ uo 00“ m mo …:. mm
Tá dược vd .................... 1 Vibn
z ' t ỄỄf oc o… so°c. m… A… moc.
cui mun. cAcw DÙNG. ' n e ex m…va ……
.__— vswsm ....................
cuóuc cui mun. mị…
mouc vA cAc mòng nu Cìenngm Hỵ.~u;in_…;1;…11 10 mg Mã Vạch
KHÁC: X1n dọc trong tờ suawm›
Mớngdỏnsừdụng. msoqmm .
MMỦ-M'
Ilu iuul _ Hllưll Sân xuất tại:
Miinazucsimilẵmmmẳig 500 Vien - , . ` . cmmnmuuwocmúfflwc
& ' ' , Nangcung ~“²“²“i -“““² , uuo.mc.xcummmmwmp
Tp.HCM, ngăydătháng Oĩnăm 2019
KT.Tống Giám Đốc
Ph '- ` `G'á Đ“ Ch“tLư
.’f ủnẳểl m oc a ợng
` '. ; .'Al`i
rẹr—1G TY \.Ọ
.ỵ g…. :uơ ~J_ ).A`Qỵj`
. ).
`, ` DỊJỌJJDHẨM
` USA—NIC
TỜ HƯỚNG DÃN sử DỤNG THUỐC
Viên nang cứng ZINETEX
ZINETEX - Viên nang cứng:
0 Công thức (cho một viến):
- Cetỉrizin hydroclorid ............................... 10 mg
- Tả dược ................. vd ........... 1 viên nang cứng
(Tinh bột sắn, aerosil, bột talc, magnesi stearat)
0 Tác dụng dược lý:
Dươc lưc hgc
Cetỉrizin lả thuốc kháng histamin mạnh có tác dụng chống dị ứng, nhưng không `gây buồn ngủ
ở liếu dược lý. Cetỉrizin có tác dụng đối khảng chọn lọc ở thụ thể H 1 nhưng hầu như không
có tác dụng đến oác thụ thể khảo, do vậy hầu như không có tảo dụng đối khảng acetylcholin và
không có tảc dụng đối khảng serotonin. Cetỉrizin ức chế giai doạn sớm cùa phản ứng dị ứng
qua trung gian histamin và cũng lảm giảm sự di dời của cảc tế bảo viêm vả giảm gỉải phóng
cảc chất trung gian ở giai đoạn muộn của phản ứng dị ứng.
Dưgc đông hgc
Nồng độ đỉnh trong máu ở mức 0, 3 microgam/ml sau 30 đến 60 phút khi uống 1 liều 10 mg.
Nửa đời huyết tương xấp xỉ 11 giờ. Hấp thư thuốc không thay đổi giữa cảc cá thể.
Độ thanh thải ở thận là 30 ml/phủt vả nứa đời thải trừ xấp xỉ 9 giờ. Cetỉrizin liên kết mạnh với
protein huyết tương (khoảng 93%)
Chỉ định:
Cetỉrizin được chỉ định trong điều trị triệu chứng viêm mũi dị ứng dai dắng, viêm mũi dị ứng
theo mùa, mảy đay mãn tính vô căn ở người lớn và trẻ em trên 12 tuối và viêm mũi dị ứng
theo mùa ở trẻ em trên 12 tuối; viêm kểt mạc dị ứng.
Liều dùng:
Người lớn và trẻ em từ 6 tuối trở lên: uống 1 viên lOmg/ngảy hoặc 5 mg x 2 lần] ngảy.
Chống chỉ định:
Quá mẫn với bất cứ thảnh phần nảo của thuốc. /
Tác dụng không mong muốn:
Thường gặp: Hiện tượng ngủ gâ, mệt mỏi, khô miệng, viêm họng, nhức đầu, chóng mặt buồn
non.
Ít gặp: Chản ăn hoặc tăng thèm ăn, bí tiểu, đỏ bừng, tăng tiết nước bọt.
Thông bảo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Thận trọng:
Cần phải điều chỉnh liếu ở người suy thận vừa hoặc nặng và người đang thẩm phân thận nhân
tao.
Cần điếu chỉnh liếu ở người suy gan.
Ở một số người bệnh sử dụng cetirizin có hiện tượng ngủ gả, do vậy nên thận trọng khi lái xe,
hoặc vận hảnh mảy, vì dễ gây nguy hiếm. Tránh đùng đồng thời cetirizin với rượu và các
thuốc ức chế thần kinh trung ương, vì lảm tăng thêm tảo dụng cùa thuốc nảy
Tuơng tác với thuốc khác:
Đến nay chưa thấy tương tác đảng kể với các thuốc khảo. Độ thanh thải cetirizin giảm nhẹ khi
uống cùng 400 mg theophylin.
Tác động của thuốc khi lái xe và vận hảnh máy móc:
Thuốc có thể gây ra hiện tượng ngủ gả nên không sử dụng cho người lải xe và vận hảnh mảy
moc.
Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú:
Không sử dụng cho phụ nữ có thai vả cho con bú.
Quá líều và xử trí:
Triệu chứng: Ngủ gả ở người lớn, trẻ em có thể bị kích động.
Xử trí : Gây nôn vả rứa dạ dảy cùng với các phương phảp hỗ trợ. Chưa có thuốc giải độc đặc
hiệu
Trình bãy:
Chai 200 viên nang cứng
Chai 500 viên nang cứng
Hạn dùng: /
36 tháng kế từ ngảy sản xuất.
Bâo quản:
Nơi khô mảt, nhiệt độ dưới 30°C, trảnh ánh sảng.
Tíêu chuẩn: DĐVN IV
ĐỂ XA TÀM TAY CỦA TRẺ EM
ĐỌC KỸ HƯỚNG DẢN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG
NÉU CẦN THÊM THÔNG TIN XIN HỎI Ý KIỂN CỦA THẨY THUỐC
CÔNG TY TNHH DƯỢC PHÁM USA - NIC (USA - NIC PHARMA)
Lô 11D đường C — KCN Tân Tạo — Q.Bình Tân — TP.HCM
ĐT : (08) 37.541 .999 — Fax: _(08) 37.543.999
ĨlÍP;ẸỆM
,zj/ -ò D
ỏ _CÔN_G T_Y
nã 'TRACuJ ),mẸỤ J—J_. HẬN
ouọc PHÁM
, USA-NIC
TUQ cục TRUÙNG
P.TRư'JNG PHÒNG
JWamwa,
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng