BỘ Y TẾ
cục QUÁN LÝ nuoc
ĐÃ PHÊ DUYÊT 1 ,
O
CD
. N 3
ZIHGCOX 200 Hộp2vỉx10viên ỗỄ
Cefditoren Toblets 200 mg O Ễ
CD ẵ
C Ễ
n _ 0
N U
\
' ửỳ . 1
l Thânh phẩn : Ềqủ'Ếnhtẹìễ'uiủuưứm'
Mỗi viên nén bao phim chứa: luuủng u'nlụng mm
, Cefditoren Pivoxil mm ủùqmmnmug
` tương đương Cefditoren .......... 200 mg NOW Jẵằ'Ẹ htuáng.
…— …* _`
ỉ__………_…_ .___--… "___—_—` "* ’“ #
8 E
ẫ 3
9
3 CD .
t ;. g Zmecox 200
ã” .
g >< Cefdntoren Toblets 200 mg
ổ N
O
C)
I Nhì nm khấu: . VN.
Sa'n txuấtbởi: _ ẫKlô SX..-
Maxưn PhIITMCBUDCIIS Pvt. Ltd.. ' ZNC—2N
ả':ti'tỉảảâảả“ưtãffflăử … =…
412 105. mmh'ua smẻ. lndia'. ao :unzmu
foo ’
m mg
|dlứl'.
ut .......... 200mg
Anculs Pvt Ltd .
umu lnmahl
). Mmul. Khnd,
hm su.. Indi
EM.
…
40x 200
oblets200 mg
ầzùlo phim du'n
F…
*'bỏiz
Ắhnnnnouticals Pn. le…
1151². KumllM Eshh.
. 1251-1261. W. M. Pm
.mShme
.finecox 200
)etditoren 111th 200 mg
`~ủng
`Ủủlpdủt
ềnùu …\
«2 105. …… _
Zinecox 2CÌJ
Cefdiloten Toblets 200 mg
Nnh phấn :
uủi un nin … phim ơu'n:
CM… Pỡumu'l
… … Cotưnnmn .......... mu mg
581 M bời:
Iamm Phamncomicau Pvt le..
PuNo 11512.WWEM
GdNo ưsrmummu, mu. m'
412105. Ihhlmhlm sm. lnủ
21 necox 2 00
Ceiđđoten ĩoblets 200 mg
Tth pMn :
Ilõt viOn Mn bn phun dùi
Cofdmm Pỉvuxil
… … Culdìum .......... zoo me
Sâu xuất hởi“
Mui… Phumưeutiuls Pvt le .
Plot No 11 & 1². Kumle Esua
Ga! Nu ưsu-1zm.m. mu. Pum'
41² 105. MIMW Sbt. hủ
Zinecox 200
Ceidiioten Toblets 200 mg
Thinh pMn :
` ~ù m … na m… đùa:
“ ` Iu .
`~qỵ ........ mo mg
Ìv—
Zunecox z.-…
Celditoren Toblets 200 mg
mm phia:
Ú fflI … bu: Wu đn'll
00… PM
SM nỦ ủi-
Mutm Phumcoulicats PvL Lm..
PUNO. H uz.mmmem.
GnNo 125t-1201. %. ….Pum
412105.M… Sun. lnú'l.
Zinecox 200
Ceicũtoren ĩoblels 200 mg
nm… pnln :
ưù viln Mn m phim du'n:
Co… PMml
Sin nithùi'
Iuim Fhlrmlnulitols Pvt Ltd..
mm. 11 & 12. Kumle Em.
GI! No 1²51-1261, W. Khoá. Funl
412143. m… M. Im
Zinecox 200
Cetđtoren Ioblets 200 mg
Ảíã`ìtb….
Zinecók' `—
Ceíditoơen Toble
mm pMn :
Mõivíònnủnbaou
Cetuibnnan'l
tuongduunuCll
SM mấl hù:
Mun… Pharma
PH No \1 I 1
Gll No. 1251-
412 105, mb
. ã
Zme ²
Cetditor
Nnh |
M& vũ
cent
uong
… «
)
m '
ẵ v.
ặẵ’
l
(
s _.
/
I
/
/
ZINECOX 200
THÀNHPHÀN:
Mỗi viên nén bao phim chứa:
Cefditoren Pivoxil tương dương Cefditoren 200 mg
Tả dược: Tinh bột ngô, Cellulose vi tỉnh thế, Povidone K30, Bột talc tinh khiết, Magnesi stearat,
Croscarmellose natri, Protectab.
DƯỢC LỰC HỌC:
Cefditoren là một khảng sinh nhóm cephalosporìn có tác dụng trên cảc chùng vi khuẩn Gram (+) vả
Gram (—) do ức chế quá trình tồng hợp vách tế bảo vi khuẩn. Cefditoren bến với B-lactamase như
penicillinase vả cephalosporinase. Cả ờ in vitro và trên lâm sảng, cefditoren đếu có hiệu lực với cảc
chùng vi khuẩn như đã liệt kê trong phần CHỈ ĐỊNH.
DƯỢC ĐỘNG HỌC:
Khi dùng đường uống, cefditoren pivoxil hấp thu qua đường tiêu hóa và dược thùy phân thảnh
cefditoren bới enzym esterase. Sinh khả dụng khoảng 14% khi đói, tăng lên khi uống sau bữa ản
nhiều chẩt béo. Nồng độ đinh trung binh cùa cefditoren lủc dói là 1,8 i 0,6 ug/mL khi dùng đơn liều
200mg và đạt sau 1.3- 3 giờ uống thuốc. Với mức liền từ 400mg trở lên. tỉ lệ tăng cúa C.… vả diện
tich du… duong cong A1 l( nhớ hơn tỉ lệ tăng cùa liều dùng.
Thế tích phân bố trung bình (Vss) cùa cefditoren là 9,3 i 1,6 L. in vitro, gần 88% cefditoren liên kết
với protein huyết tương. Cefditoren chủ yếu liên kết với albumin huyết thanh và tỉ lệ liên kết với
albumin sẽ giảm khi nông độ albumin trong máu giảm.
Nứa dời đảo thải huyết tương trung bình lả 1,6 :t 0, 4 giờ. Cefditoren không bị chuyền hóa nhỉếu. Sau
khi hấp thu, cefditoren được thải trừ chủ yếu vảo nước tiều với độ thanh thải thận khoảng 4- 5 L/giờ.
CHỈ ĐỊNH:
Cefditoren được chỉ định dề điếu trị cảc nhiễm khuẩn nhẹ đến trung bình do cảc chùng vi khuẩn
nhạy cảm ở người lớn và trẻ em (từ 12 tuổi trở lên) trong các trường hợp cụ thể sau:
Viêm phế quản cẫp do Haemophilus in/luenzae (kể cả các chùng sinh B—lactamase), Haemophilus
parainjluenzae (kê cả cảc chùng sinh B-1actamase), Streptococcus pneumonìae (chỉ các chủng nhạy
cám với penicillin). hoặc Moraxaella catarrhalis (kê cả cảc chủng sinh B-lactamase).
Viêm phổi mắc phải ở cộng đồng do Haemophilus injluenzue (kể cả các chúng sinh [3— lactamase)
Iluưmophilus pcuainfiuenzae (kể cả cảc chùng sinh [3- lactamase), Streplọcoccus pneumom'ue (chi
cảc chưng nhạy cảm với penicillin), hoặc Moraxaella catarrhalis (kê cả cảc chùng sinh B-
lactamase).
Viêm họng/ Viêm amiđan do Streptococcus pyogenes. Lưu ý: Cefditoren diệt Streptococcus
pyogenes ở họng, miệng hiệu quả. Chi có Penicillin tiêm bắp được nghiên cứu là có khả năng ngăn
chặn hiệu quả bệnh thấp khớp cắp do viêm họng/ viêm amiđan gây ra bởi nhiễm Streptoccus
pyogenes mả chưa có nghiên cứu trên Cefditorcn.
Nhiễm khuẩn thông thường trên da và cấu trúc da do Slaphylococus aureus (kể cả cảc chúng
sinh [3-lactamase) hoặc Streptococus pyogenes. Ẹ
cụónc CHỈ ĐỊNH: . ,
Mân cảm với các cephalosporìn hoặc với bât kỳ thảnh phân nảo cùa thuốc.
Trẻ em dưới 12 tuôi.
LIÊU LƯỢNG VÀ CÁCH D_ÙNG:
Người lớn và trẻ em (2 12 tuôi)
i Các trường hợp nhiễm khuẩn Liều dùng Thời gian điều trị (ngảy) !
IliếlẸphổi mắc phải ở cộng đồrg 400 mg x 2 lần] ngảy 14 1.
Viêm phế quán cẫp 400 mg x 2 lẫn/ ngảy 10
Viếm họngl viếm amidan
Nhiễm khuấn thông thường trên da và 200mg x 2 lằn! ngảy 10
cấu trúc da
Nên uỏng cùng bữa ăn.
Người suy thặn
Không cân hiệu chinh liếu ở người suy thặn nhẹ (độ thanh thải Creatinin Clc,z 50— 80 ml /phủư 1. 73
m ².) Không dùng liếu vượt quá 200mg x 2 lần] ngảy ở người suy thận trung bình (Clc,z 30- 49
lephút/l ,73 m ) Mức liếu với người suy thận nặng (Clc,z <30 mL/phút/l, 73 m ) lả 200mg x 1
lần/ngảy Chua có mức liếu cụ thể cho trường hợp suy thận giai đoạn cuôi.
Nguời bệnh gan
Không cân hiệu chinh liếu với người suy gan nhẹ hoặc trung bình. Chưa có nghiên cứu về duợc
động học cùa Cefditoren trên người suy gan nặng.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN:
Có thể gặp ỉa chảy, đau đẩu, buồn nôn hoặc nôn.
Đau bụng. sốt hoặc đau họng kéo dải, tiêu chảy mạn, đi tiếu ra mảu (nước tiếu mảu đò hoảc mảu
hồng), om yếu, vảng da, vảng mắt, động kinh.
Phản ứng dị ứng thuốc có thế không xảy ra nhưng cần có biện phảp hỗ trợ kịp thời khi xuất hiện.
Các phản' ưng dị ứng bao gồm: phảt ban, ngứa, sưng, hoa mắt chóng mặt, khó thờ.
Điếu trị kéo dải hoặc nhắc lại có thể gây bội nhiễm (ví dụ: bội nhiễm nắm ở miệng hoặc am dạo)
Thông báo cho Bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi dùng thuốc.
THẬN TRỌNG:
Khòng dùng thuốc trong các trường hợp sau: rối loạn chuyển hóa (ví dụ thiếu carnitin), dị ưng với
Protein sữa (không dung nạp lactose). Cần cho bảo sĩ biết bệnh sử cùa bệnh nhản, đặc biệt khi có
bệnh thận rôi loạn mảu, đã tưng xảy ra dị ứng thuốc (đặc biệt với các peniciilin hoặc
cephalosporìn). Sử dụng thận trọng ờ người giả
Trẻ em `
Không dùng cefditoren pivoxil cho trẻ dưới 12 tuổi vì chưa có bảo cảo về hiệu lực và dộ an toản ở
độ tuổi nảy.
TƯONG TÁC T\HUỎCz , _ ,
Báo cho bảc sĩ vẽ các thuôc mả bệnh nhân đã sử dụng, cả thuôc phải kê đơn vả không cân kê đơn,
đặc biệt là các khảng sinh khác, warfarin, cảc antacid, famotidin, ranitidin, probenecid.
%.
PHỤ NỮ có THAI VÀ CHO con BÚ: _ _
Chưa có nghiện cứụ thích hợp và đây đủ trên phụ nữ có thai. Có thế dùng thuôc cho phụ nữ mang
thai khi thật cân thiêt. Thận trọng khi dùng thuôo ở phụ nữ cho con bủ.
TÁC ĐỌNG CỦA THUỐC KHI LÁI XE VÀ VẶN HÀNH MÁY MÓC:
Không ảnh hưởng
QUÁ LIỆU: . `
Khi quá liêu có thế gây nôn và buôn nôn nghiêm trọng, động kinh.
ĐÓNG GÓI:
Hộp 2 ví x 10 viến.
BẢO QUẢN:
Bảo quản nơi khô mát. Tránh ánh sảng.
HAN DÙNG:
2 năm kế từ ngảy sản xuất. Không dùng thuốc đã hết hạn sử dụng
T huốc nảy chỉ được bán theo đơn của thầy thuốc.
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng Irước khi dùng.
Nếu cân thêm thông tin xin hỏi ý kiểu của thầy thuốc
Để xa tầm với của trẻ em
Sán xuắtbới:
Maxim Pharmaceuticals Pvt. Ltd.,
PÌOÌ No. 11 & 12. Kumar Industrial Estate, Gai No. l251-1261, Markal, Khed, Pune 412 105,
Maharashtra State, India.
MAXIM PHARMACEUTICALS PVT. LTD.
MANAGING DIRECTOR
PHÓ cuc muờne
JVyuyễn “Vãn ẫẩanẨ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng