' BỤ Y 1… ý .
cuc QUÁN LÝ nuoc (
'~~fĩ'tị’f .A…
ĐA PHE iJƯ1’ 13 1
LândaufflfẢoẨẫ \
osoougz
IỢWII
Zincaso
›,
meuzn…uuam
uq mm:mwm
Cmpum:
EM mmhd (…Miủmth
ẽỂỂ
UUII WIIiI *
m…… ust smmm |
I
² 3 a \
I
I
mbEl…M
ẵ33
SỎZG Carton L- 65. W- 29, H-42 Dye : Mopa-5
h chrlpỉlon miy
} Zincosc {
Zlncosc
nnÝou-na
1
1
i
1OIfíũl'ựrdHơh ' 'T
!!
Comoodũm
1 Em memlad (meet) uhm… We …:
ị th Amh USP tu dhyumd cqul… » Ehmeml m……20mg
'- ……
nMnndutmlnhmúonzmtfnundugeinud
Slmnr
Store bdov WC
… um of the … d MM.
ị c……m lud m …puvylnq ln
lhmnhM m
III: ENZO BIOPHARMA LTD 1'
VPO …wrl. Nomnm smnn (M P» 113205
›
R! frescMon cnly
Zinccsc
Ề
1
10 x 1DDilpenlbh Tlhlels
n.:Tnùuummxu punmz1mn uopm
vtxlũvủủiiủl'l'ìùủùh:Mỏivihplillingưn
nu…mamgmmnmenusmu
smc xx-xxxx-xx cu m. Ma.. củ.…
diủglhũlM.ltdm|phuúừùõuhukhk un Wủ …
nmmlmmgảmam.sâlasxmsxnn …
~m No.”.“Mtg M','Fxp.Dne'uhhahì am un mm
wommaumaơc M…kuymemmgeu . —— —~.
nmnhaqqmmulmsmxdlm w. F»Mmm f \._`_
snm mom… Lm. wo Mlnpnn, NIIIM.
SohlfflP.)lMi(Ấnbb) mmunũ.
mg u m:u1wm
mua» mua…
W/QẻẾSẨ'g
Thuốc nảy chỉ dùng theo đơn của bác sĩ
' Đọc kỹ hưởng dẫn sử dụng Irước khi dùng.
Nêu cần Ihêm thóng Iin xin hỏi' y kiến của bác sĩ.
ZINCASA
Viên phân tán chứa kẽm 20mg
THÀNH PHÀN
Mỗi viên phân tản chứa:
Hoạt chất. Kẽm acetat (dưới dạng Dihydrat) tương đương vởi kẽm nguyên tố 20mg
Tá dược. Tinh bột ngô cellulose vi tinh thể, natri methylparaben, natri propylparaben,
talcium, magnesi stearat, low-substituted cannellose sodium, tinh bột natri giycolat, silic
khan dạng keo, hương vị cam, aspartam, natri polystyren sulfonat, hợp chẳt sắt oxid vảng.
CÁC ĐẶC TÍNH DƯỌC LỰC HỌC
- Kẽm là một nguyên tố vi lượng cần thiết, cắn tạo nhiều men (enzym) nên kẽm tham gỉa vảo
nhiều quả trinh chuyến hóa quan trọng của cơ thể
- Có tảc động đển hoạt dộng nhiều hormon như hormon sinh dục (testosterol), hormon tuyến
tụy (insulìn) vả hormon tăng trường IGF -1 vì vậy có ảnh hưởng nhiều đến quá trinh phát
triển vả tăng trưởng cùa cơ thể
- Có vai trò quan trọng trong quả trinh nhân bản ADN, điều hòa kiến gen và tồng hợp
protein
— Tham gia vảo hoạt động của hệ thần kinh trung ương, kẽm tập trung nhíều ở hệ thần kinh
trung ương, chiếm 1 5% tồng lượng kẽm trong toản cơ thể
- Tăng cường mìễn dịch: điều hoả vả hoạt hóa chức năng của các tế bảo miễn dịch.
— Cần thiết cho quá trình chuyển hoá Vitamin A trong cơ thế.
- Kẽm cũng có tảc dụng tốt trong việc hồi phục biểu mô ruột, vì thế, việc bổ snng kẽm trong
tiêu chảy ở trẻ em là rất cần thìết. Các nghiên cứu đều dã chứng mi ,khỉ bệnh nhân bị tiêu
chảy mà được bổ sung kẽm sẽ lảm giảm thời gian tiêu chảy'Ầẻtqtgysố lượng phân, giảm mức
dộ nặng và giảm thời gian mắc bệnh so vởi những người bị tiềủ chảy mà không dùng kẽm.
Chưa kể, việc dùng kẽm trong dự phòng, bổ sung đủ kẽm cũng lảm giảm tỷ lệ tìêu chảy Vì
thế, việc điều trị tiêu chảy cho người bệnh sẽ bắt buộc phải bổ sung kẽm.
CÁC ĐẶC TÍNH DƯỢC ĐỌNG HỌC
Khi sử dụng theo đường uống, khoảng 20-30%1iều dùng được hấp thu, chủ yếu ở hỗng trảng.
Hảng ngảy có khoảng 7, 5- -14mg kẽm được tiết vảo ruột non (từ 1, 5- 2 ,Og kẽm/người 70kg),
tương đương vởi luợng kẽm ngoại sinh Sự hắp thu kẽm gíảm khi dùng dồng thời vói Canxi
hoặc Phosphat hoặc cả hai. Kẽm vô cơ (như kẽm sulphat) bị gỉảm hẳp thu do sẳt vô cơ trong
lumen Nếu chỉ một trong hai kẽm hoặc sắt ở dạng vô co thi không có sự cạnh tranh hẳp thu
xảy ra. Cảo protein vận chuyển kẽm có trong dịch vị và chất nhầy ruột cũng rẳt quan trọng.
Trong huyết tuơng, kẽm gắn kểt chặt vởì ơ-2- macroglobin vả transferrin Khoảng 60% kẽm
trong huyết tương gắn kết lòng lẻo vởi albumin. Trong gan, kẽm dược gắn kết một phần vởi
protein vận chuyến kim loại MT (Metallothionein)
Thải trừ chủ yêu qua phân (2- -3mg/ngảy), thay đổi tương xửng vởi lượng kẽm ản vảo Nguồn
kẽm nội sinh trong phân binh thường chủ yêu từ dịch vị. Dịch tíêu chảy có thể chứa hơn
] 1mg kẽm /lít. Bảí tiết qua nước tiến không bị thay đối theo nguồn nhập vảo, trung bình mất
0 ,Smg/ngảy. Ngoài ra kẽm còn bảí tiểt qua mô hôi, nồng dộ trung binh ] ,]5mg/iít, cho nên
nêu đồ nhiều mô hôi có thế mắt 4mg mỗi ngảy Trong thời kỳ hảnh kinh có thế mẩt 0, 4-
_\f1Lị
O,Smg kẽm theo máu. Mỗi lần phóng tinh mất khoảng 0,6mg. Tổng lượng mất cùa một người
bình thường ước chừng 2,2-2,8mg/ngây.
CHỈ ĐỊNH
Thuốc được chỉ định trong các trường hợp:
- Điều trị tiêu chảy, đặc biệt là cho trẻ em từ 2 thảng tuổi đến 5 tuối và kết hợp vởỉ dung dịch
bù muối nước (ORS).
- Đảp ứng nhu cầu bổ sung kẽm đặc biệt trong giai đoạn tăng trưởng (trẻ em, thanh thiếu
niên), phụ nữ mang thai và cho con bủ, người gỉả.
~ Phòng ngừa và điều trị tình trạng thiếu hụt kẽm (ăn không ngon, chậm lởn, dị tật xương, tổn
thương hệ miễn dịch, nhiễm khuẩn tải phát đường hô hắp, viêm da đẩu chỉ do bệnh ruột, cảc
tốn thưong da kiểu ả sừng, chậm lânh vết th.ương, thiếu máu, quáng gả, các rối loạn tâm
thân).
LlỀU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG
Cách dùng:
Thuỏc dùng đường uống.
Hòa mỗi viên vảo nửa cốc nước, khuấy đều trước khi uống hoặc có thể đặt viên thuốc vảo
' “`ìì'ii`ệ'tìẸ'õiíõì'th`ãillĩtãi'ữã"sau dó nuốt.
Liều khuyên dùng:
Người lớn và trẻ em trên 30kg: 2 vỉên x 1-3 lầnlngảy
Trẻ em ]0-30kg: 1 viên x 13 lần/ngảy
Trẻ em dưới lOkg: 1 viên x 1 lần/ngảy.
Dạng viên nẻn phân tản không phù hợp cho trẻ em dưới 2 tuốỉ
Hoặc theo sự chỉ dẫn cùa bảo sĩ
CHỐNG CHỈ ĐỊNH … , ` , ,
Không dùng cho những người quá mân với bât kỳ thảnh phân nảo cùa thuôo hoặc các chê
phâm có chủa kẽm..
CẢNH BÁO ĐẶC BIỆT VÀ THẬN TRỌNG ĐẶC BIỆT KHI SỬ DỤNG
Dùng kẽm liễu cao kéo dải sẽ dẫn đến thiếu nguyên tố đồng kèm,theọ thiếu máu vả gỉảm
bạch cầu trung tinh. Sự thiếu nguyên tố đồng kéo theo sự giảm clioểstgírol huyết thanh trong
máu,vì vậy cần theo dõi số lượng cholesterol huyết thanh và số lượn`gẵễ bảo mảu để phảt hiện
các đấu hiệu thiếu hụt của đồng.
TƯONG TÁC THUỐC
- Dùng đồng thời kẽm vởi calci hoặc sẳt: Lâm giảm sự hấp thu của cả hai thuốc.
- Dùng đồng thời kẽm với các thuốc biphosphonat (alendronat, etidronet, risedronat), các
quinolon (ciprofioxacin, gatifloxacin, levofioxacin, lomefloxacin, ofloxacin): lảm giảm hẳp
thu cùa cả 2 thuốc.
- Dùng đồng thời muối kẽm và penicillamin có thế lảm giảm tác dụng của peniciilamin.
Kẽm hắp thu ít và có thể bị giảm hấp thu bởi nhiều chất bao gồm cả thức ăn.
— Tạo phức chelat có thể xảy ra vởi cảc tetracyclin. Kẽm cũng có thế ức chế sự hấp thu của
các tetracyclin, do đó nên uống 2 thuốc cảch nhau ít nhất 3 tìếng.
SỬ DỤNG THUỐC CHO PHỤ NỮ có THAI VÀ CHO CON BÚ ' _
Cậc nghiên cứu trên phụ nữ có thai chưa thây khả năng lảm tăng cảc bât thưởng Ở thại Hfiỉ
nêu người mẹ dùng kẽm trong thời gian mang thai. Nêu có thi các nguy cơ nảy cũng rât mơ
hồ. Tuy nhiên, các nghiên cứu không thể dự đoán hết được cảc tảo hại có thể xảy ra nên chỉ
dùng kẽm trong thời gian mang thai nếu thật sự cần thiết.
Thuốc có thể dùng được trong thời gian cho con bủ, nhưng cần tham khảo ý kiến cùa thầy
thuốc và không dùng quá liều chỉ định.
Đối với phụ nữ có thai vả cho con bú cần trảnh dùng cảc chế phẩm có chứa kẽm liếu cao hơn
khuyến nghị nhu cầu dinh dưỡng hảng ngảy (iớn hơn lSmg/ngảy với phụ nữ có thai và
l9mg/ngảy với phụ nữ cho con bú trong 6 tháng đầu tiên và lõmg/ngảy trong 6 thảng tiếp
theo).
ẢNH HƯỚNG LÊN KHẢ NĂNG LÁ! XE VÀ VẶN HÀNH MÁY MÓC
Chưa có dữ iiệu
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
~ Tảc dụng phụ hay gặp khi dùng thuốc là buồn nôn, khó chịu đường tiêu hóa. Cảo tảo dụng
phụ khảc như miệng có vị kim loại, đau đầu, ngủ gả
- Cũng đã có những bảo cảo về một vải trường hợp giảm HDL- cholesterol ở những người
dùng kẽm liều cao.
— Dùng kẽm kéo dải có thể gây thiếu đồng, thiếu mảu nhược sắc, thiếu mảu hồng cầu nhỏ thứ
phất. ”“`—“ ’ _— '
G__hi chú. XIN THÔNG BẢO CHO BÁC SĨ CÁC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN
GẶP PHẢI TRONG QUÁ TRÌNH SỬ DỤNG THUỐC
SỬ DỤNG QUÁ LIÊU
- Trong cảc trường hợp ngộ độc cấp tính, cảc muối kẽm lá các chất gây ăn mòn. Triệu chứng
là an mòn và viêm nhiễm mảng nhảy miệng và dạ dảy; có thể dẫn đến loét dạ dảy.
- Cần trảnh dùng cảc chất gây nôn hoặc rửa dạ dảy.
— Nên sử dụng chất lảm dịu viêm như sữa, các chất carbonat kiềiii, ttịgố hoạt và các chất tạo
phức chelat.
TIÊU CHỤẨN CHẤT LƯỌNG
Nhà sản xuât
HẠN DÙNG
24 thảng kế từ ngảy sản xuất. . _
KHÔNG DÙNG THUỐC QUÁ THỜI HẠN GHI TREN NHAN
BAO QUAN
Giữthuốcởnhiệtđộ dưới30°C _ _ /Ơ
GIỮ THUỐC XA TẦM TAY CỦA TRẺ EM
TRÌNH BÀY
Hộp 10 vì x 10 viên phân tản.
NHÀ SẢN XUẤT , QL. …
M/s Enzo Biopharma Ltd. . … . CỤC Ti
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng