OHM-dWS
…… … ưu … …
oos deomz
Tỷ zạ: moc»
MẮU NHÂN THUỐC
NHÃNHỘP
quuĩeuumm _G_M _
_ CLỊCÙOi' '
chap 50
Viên nén dâi ban phim
! Lán tiủu:..
i
1
B Í_
r› \“ 'l`iỂ
xx ! ý m. …
111l' bU'Ể 11`
ALJ..9.….…J…IaAh…
THÀNH PHẨM: CEFUROXIM 500mg
(Tum m… m.. .…....…….....…… ..… .m,a nu
Tú m_uL… .. ….……….…. ...… … .1 … m dủl ho mm
HỘP 2 vì x 5 VIÊN NẺN DẦI BAO PHIM
CNMGTCPMW
«›
XỈMPWPHẤUIW nmmtm.mnủmluuư
mm… 1121…mm-m-TP.Mmmn ÙCÒALuP1IIJ’OIMTPJH.
mưu…nhđnnnnlcunùn SĐKlFloo-Nm
ÉIA'I'IH'I'AYGẢTẾB Tưuohutnzĩccs
mm
Imm.Mdhbnựưủmnm WM):
culmun. cuõuu en] ma, uéu nùue: sơnsxmmr.
ddeUịllfflllhhchịlầdndũq. PD(EJỌẢ)z
RX muvn… GMP'WHO
Zincap 500
Film-coated caplet
COMPOSITION : CEFUROXIIIE 500mg
(EM… » W M ................................ 601.3 mu)
Em …Lq.….….…....…….……...…….....1 flm-eomd cọht
BOX OF 2 BLISTERS X 5 FlLM-COATED CAPLETS
wascm Ổ
……mmnvm wmuu IIAth
mau mmmmm-om-mcumm muuma.mmm.nun
Zincap 500
FiIm-coatod caplet
GMP-WHO
muvm…mư
uunưmư…
…:ủlhnMN-hlmúnmưbũfC.
mm…
mam…mmuoome:
M……hrùnhưMn.
W:…s
o›1
MẦU NHÂN THUỐC
NHÃNVỈ
Ỹ
conuvuu
Clu nhlnh CTCP Armợhaco
xí uc…ệp woc mÁu …
GW-WHO
Zincap 500
Mỏi viên chùa:
500mg Coturoxim
Zincap 500
Zincap 500
.............................................................................
\.
Mỏi vion chứa:
500mg Ceiuroxim
Zincap 500
Each eeplot contains:
500mg Cefuroxime
Zincap 500
Ench mpbt oontains: Mõi viên chửa; .
500mg Cotumxime 500mg Cefuroxnn
… m ' MDc
Tỷ lệ: ]00%
Ngây 10 tháng 10 năm 2013
Giám dốc cơ sở sản xuất thuốc
KT. GIÁM ĐỐC
e GIÁM ĐỐC
xỸ
__!
MÃU NHÂN THUỐC
NHÂN HỘP
!
ị Ế Ẹ RX nM…nnenm GMP'WHO
ẳ :
Ê 0 I
g m
ẫ'D
ẳ' 01
8 Vlên nen dau bao phim
THÀNH PHÂN: CEFUROXIM 500mg
ơmmmu ................................................. m.sm
Tlùm...v.d. .................................................... 1…Mnfflhouin
HỘP 1 v1x1ovnÊu NÉN DÀI BAO PHIM
ctưmcrư
xth … umnam.ucnúulum
eonmmu 112Túclhqu-OJ-TF.MGNM Ub0ũLmPLM'MMTNH. i
smtư*m ệszmạe 1
Tỷ lệ" 100% do…nm.ưnmdmmmm. ……
uđnlc.ctúơedmuúmùu uosumua:
nununmlmmnqunựủdn m…
RX … uu Il … GMP'WHO
Zincap 500
Film-coated caplet
COMPOSITION : CEFUROXIIIE 500mg
(EM… to cu… … ................................. eo 1.8 mg)
Embbfh ...s.q. ........................................... 1 flm-coùd embt
BOX 0F1 BLISTER X 10 FlLM—COATED CAPLETS
®
PWFWVÌIO nmnmmnnnm
gonnygỵg 1121…mmsvư-out-mmmm 4ỦIMUIIỊSL.TIIMM.M
Film-coated cap ot
Zinca
mmmmu:an
m……brmm-Iau. GMGWGUI_
mmnnlnhnwưtưtz.
…MỤ
ẳ
ể
z
i
ỉ
ẳ
Ả
ỉ
F 500 “
Ngãy 10 tháng 10 năm 2013
g sở sản xuất thuốc
Q`OQt ] 7.
. … c…… A
Ấ’o/ỳ/ cc…ễ ẨN `
jnó/ CỐ PHẮN '.
;ng“fARMEPHACO .
' XÍN IP
KV \ DUỌC FUA
ẨO M
\\Oy. \ `150
’.AAJT`PHÀaO;
\'J_ )`
KT. GIÁM ĐỔ_C
PH GIÁM ĐÔC
MÃU NHÂN THUỐC
NHÂN vi
Ở #" ỷ _ &") f
aỒvử ỚỘỘẠ sỘ ÓỘ ỒỘ
*"Ộ 0°° …… o° —f*“ ***"ềứ M v*“°Ễ° M w'ỀaQ .w
®Ệwgịw °Ệ;ậ«ư" ®&g;w ùjgạỡ* mxj...ẵW
% ax'
*" # +*` ,} «“ e
*ỔỘỄỘ ÊỘ `ÒỘ â® ấỘ ử`p bé
@“ os°w ÝẮQ M , «* c,a9 … ẢQ 3… "ở° _ỷ.
’ÙỆwwxưp 1ồỆầễụỡ 1\Ệowẵỉjp fxỆầạớ vgưữap
% og! 0“ ì
"“ f «… » #" ẵ
ớv° ồỘ ắỔ w° gỔ @ »" gỐ
""Ộ tPQ W ỔQ @“ Ổ'ỞỘQ M°"ỂQ @“ ơ"`
®ỆM «ep °?wặý'ậ ®ỆwfỀ \ịỉơ—ggfớ «agì°«—Ệ
Tỷ zạ: 100% '
Ngây 10 tháng 10 nãm 2013
Giám dốc cơ sở sản xuất thuốc
,e~°`° `°’-ooa KT. GIÁM ĐỐC
' ' PHÓ GIAM ĐỐC
Ý
+ …I
- 10 -
TOA HƯỚNG DẨN SỬ DỤNG THUỐC
ZINCAP 500
` Viên nén dâi bao phỉm
THÀNH PHÂN:
Cefuroxim ........................................................................................................ 500 mg
(tượng đương Cefuroxim axetil .................................................................. 601,3 mg)
Avicel, Croscarmellose natri, Aerosil, Lauryl sulfat natri, DST, Polyplasdon XL,
Bột talc, Magnesi stearat, Hydroxy propylmethyl cellulose, Polyethylen glycol
6000, Titan dioxyd. .............................................. v.đ .......... 1 viên nén dâi bao phim
* Dược lực học:
- Cefuroxim lả kháng sinh bán tổng hợp phố rộng thuộc nhóm Cephalosporin thế
hệ 2, có hoạt tĩnh kháng khuẩn do ức chế tổng hợp vách tế băo vi khuẩn bằng
cách gắn vảo các protein đích thiết yếu.
- Cefuroxim có hoạt tĩnh kháng khuẩn chống nhiễu tác nhân gây bệnh thông
thường, kể cả các chũng tiết beta—lactamasc/ Cephalosporinase của cả vi khuẩn
gram dương và gram âm..
* Dược động học:
- Sau khi uống, cefuroxim axetil được hấp thu qua đường tiêu hóa và nhanh
chóng bị thủy phân ở niêm mạc ruột và trong máu để phóng thích cefuroxim
vảo hệ tuấn hoản.
- Cefuroxim phân bố rộng khẵp cơ thể, kể cả dịch măng phổi, đờm, xương, hoạt
dịch vả thủy dịch.
- Cefuroxim đi qua hâng rảo máu não khi măng- não bị viêm. Thuốc qua nhau
thai và có bải tiết qua sữa mẹ.
- Cefuroxim không bị chuyển hóa và được thải trữ ở dạng không biến đổi,
khoăng 50% qua lọc cẩu thận và khoảng 50% qua băi tiết ở ống thận.
- Sinh khả dụng trên người lớn là 37% (dùng khi đói), 52% (dùng khi có thức ản).
Nồng độ đĩnh liều đối với liều 500mg lả 7mcg/ml đạt được sau 2-3 giờ, AUC
27,4 mcg—h/mL; Thể tích phân bố là 9,3 — 15,81/1,75m2, gắn kết 33-50% với
protein huyết tương.
- Khuyến cáo: Không nên đùng dạng viên nén nghiến nhỏ cho trẻ nhỏ (dưới 13
tuổi) vì sinh khả dụng Cefuroxim dạng viên nén và dạng bột pha hỗn dịch khác
nhau.
CHỈ ĐỊNH:
- Nhiễm khuẩn thể nhẹ đến vừa ở đường hô hấp dưới, viêm tai giữa vả viêm
xoang tái phát, viêm amidan và viêm họng tăi phát do vi khuẩn nhạy cảm gây
ra
- Nhiễm khuẩn đường tiết niệu không biến chứng, nhiễm khuẩn da vả mô mềm
do các vi khuẩn nhạy cãm gây ra
- Điểu trị bệnh Lyme thời kỳ đẩu biểu hiện bẵng triệu chứng ban đỏ loang do
Borrelia burgdorferi
PHỤ NỮ có THAI VÀ CHO c
toăn sử dụng trong khi có thai. Tuy
ang thai nếu thật cẩn
|
Ở
0
'U
'.3"
9?
5
03
"0
G
3 .
3
…
Ể
QJ
D
Oc
Cu
`JỤ
-n-
1
- Cefuroxim băi tiết trong sữa mẹ ở nổng độ thấp. Xem như nồng độ nây không
có tác động trên trẻ đang bú sữa mẹ, nhưng nên quan tâm khi thấy trẻ bị ĩa
' chãy, tưa và nổi ban.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH-
- Người bệnh có tiền sử dị ứng với kháng sinh nhóm Cephalosporin
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN:
- Thường gặp: ia chãy; ban da dạng sẩn.
- Ít gặp: phản ứng phản vệ, nhiễm nấm Candida, tăng bạch cẩu ưa eosin, giảm
bạch cẩu, giãm bạch cẩu trung tính, thử nghiệm Coombs dương tính, buỗn nôn,
nôn,nổi mãy đay, ngứa, tãng creatinin trong huyết thanh.
- Hiếm gặp: sốt, thiếu máu tan máu, viêm đại trâng măng giă, ban đó đa hình,
hội chứng Stevens - Jonson, hoại từ biểu bì nhiễm độc. vâng da ứ mật. tăng
nhẹ AST, ALT, nhiễm độc thận có tăng tạm thời ure huyết,creatinin huyết.
viêm thận kẽ cơn co giật đau đẩu kích động, đau khớp.
Thông báo cho bảc sĩ nhũng tác dụng không mong muôn gặp phải khi dùng thuôc.
LIÊU DÙNG- CÁCH DÙNG: cho người lớn và trẻ em từ 13 tuối trơ lên
Cho từng trường hợp cụ thể theo chỉ định của bác sỹ điểu trị, thông thường
người lớn : uống Vz viên/ lẩn, ngây 2 lẩni có thể lên tới 2 viênl ngăy.
Uống liếu duy nhất 2 viên trong bệnh lậu cổ tử cung hoặc niệu đạo không biến
chứng, hoặc bệnh lậu trực trăng không biến chứng ở phụ nữ.
Uống 1 viên |lẩn, ngảy 2 lẩn, trong 20 ngảy trong bệnh Lyme mới mắc.
Đối với bệnh nhân suy thận hoặc đang thẩm tách thận hoặc người cao tuổi khi
uống không quá liều tối đa thông thường lg/ ngảy.
Thận trọng:
— Thận trọng với người bệnh có tiền sử dị ứng với Cephalosporin, Penicillin hoặc
các thuốc khác
- Những người có bệnh đường tiêu hóa.
- Ở người bệnh ốm nặng đang dùng liễu tối đa. kiểm tra thận khi điều trị bằng
Cefuroxim. Nên thận trọng khi cho người bệnh dùng đổng thời với các thuốc lợi
tiểu mạnh, vì có thể tãc dụng bất lợi đến chức năng thận.
- Chỉ dùng thuốc nảy trên người mang thai nếu thật cẩn thiểt.
TƯỚNG TÁC THUỐC:
— Giảm tác dụng: Ranitidin với natri bicarbonat lăm giãm sinh khả dụng của
cefuroxim axetil. Nên dùng thuốc cách ít nhất 2 giờ sau thuốc kháng acid,
kháng histamin H2 vì những thuốc nảy có thể lâm tăng pH dạ dảy.
- Probenecid lảm tăng tác dụng cũa cefuroxim.
- Aminoglycosid lảm tảng độc tính ở thận
QUÁ LIÊU— XỬ TRÍ:
- Quá liều: Gây buồn nôn, nôn vả ia chây. Ở người suy thận có thể gây co giật.
- Xử trĩ: Cẩn quan tâm đến khả năng quá liều của nhiều loại thuốc, sự tương tác
thuốc và dược động học bất thường ở người bệnh.
- Bảo vệ đường hô hấp của người bệnh, hỗ trợ thông thoáng khí vả truyền dịch.
Nếu phát triển các cơn co giật, ngừng ngay sử dụng thuốc; có thể sử dụng liệu
pháp chống co giật nếu có chỉ định về lâm sảng. Thẩm tách máu có thể loại
-12-
thuốc khỏi máu, nhưng phẩn lớn việc điểu trị là hỗ trợ và giâi quyểt triệu
chứng.
TÁC ĐÔNG CỦA THUỐC KHI LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC: không ãnh
hưởng _
ĐpC IịỸ HƯỚNG DÂN SỬDỤNG TRƯỚC KHI DÙNG
NÊU CÂN THÊMJTHÔNỸ TIN, XIN ạỏz Ý KIẾN BÁC sí
ĐE XA TAM TAY TRE EM
THUỐC NÀ Y CHỈ DÙNG THEO sự KÊ Đmv CỦA THẨ Y THUỐC
- Hạn dùng : 30 tháng, kể từ ngây sân xuất.
— Bảo quản : Để nơi khô, nhiệt độ không quá 30°C, tránh ánh sáng.
- Tiêu chuẩn : Tiêu chuẩn cơ sở.
TRÌNH BÀY:
Hộp 2 ví >< 5 viên nén dăi bao phim.
Hộp l vi >< 10 viên nén dăi bao phim.
Chi nhánh CTCP Armephaco
ỷ xí NGHIỆP DƯỢC PHẨM 150
112 Trẩn Hưng Đạo - Ql - TP. Hồ Chí Minh
ĐT : (08) 38367413 - 38368554
Fax : 84 - 8 - 38368437
COPHAVINA
Ngăy 10 tháng 10 năm 2013
1 Giám đốc cơ sở sản xuất thuốc
HỎ cuc TRUỞNG
CẮỄMJ… % ỡỔv
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng