ẫ.… _ u…XỌuỄM
.MJáủ.
®ỉi
ễỂ ZI>Z IOn x.z ®>zm Ễ
iiủn….u U .u 2 >>> I >….\
…… ……ẵẵ Ẹ
_
MÃU NHÂN xm ĐĂNG KÝ
lfflù
I
-Hn>Iủủa dùld.
muutbuummn.
-nnpamumnnamumụ
—muuaalhmmuựqnun
-mUhhhùmmủhdlu
ùchtdú,
IloụhuuMummnngahmco is—sứ.
'Ibủm
SE
56081-
NS:
tiu
mu…t
NỤUÙNÚIUH
- '?W'ỂPỦ!
TỜ HƯỚNG DẨN sử DỤNG THUỐC
ZINC — KID INMED
THÀNH PHẦN:
Thảnh phần Hảm lượng
Kẽm gluconat ........................................................ 70,0 mg
(tương đương lOmg kẽm nguyên chất)
T á dược: Glucose khan, Lactose, PVP K30, Strawberry
aldehyde, Aerosil, Ethanol 95%. vừa đủ 1 gói cốm
DẠNG BÀO CHẾ: Thuốc cốm uống
QUY CÁCH ĐỎNG GÓI: Hộp 25 gói x 3g/gói __==1
DƯỢC LỰC HỌC: Ĩra_
Kẽm lả thảnh phần cấu tạo của nhiều enzym quan trọng như: carbonic anhydrase,
carboxypeptidase A và B, glutamic dehydrogenase, lactic dchydrogenase, và nhiều cnzym ẳ
khảo. Kẽm cần cho sự tổng hợp acid nucleid, glucid, protid. Giữ cho sự toản vẹn của cảc mô. ; ĩỉ
-ĨỊ
DƯỢC ĐỌNG HỌC: ""
-Kẽm hấp thu không đầy dù qua đường tiêu hóa, sự hẩp thu bị giảm khi có sự hiện diện của một
số chất thuộc nhóm phytates có trong ngũ cốc, ngô, đậu và gạo. Sự hấp thu cùa kẽm tại tả trảng
giảm khi có sự hiện diện của oxylat, phosphat, caici, đồng vả tảng khi có sự hiện diện của
glucose, các amino acid, vả cảc chất tạo phức cthat. Sinh khả dụng cùa kẽm đạt từ 20% đếr`
30%.
- Kẽm được phân bố khắp cơ thể với nồng độ cao nhất được tìm thấy ở trong cơ, xương, da,
mắt và tuyến tiến liệt.
- Kẽm chủ yếu được đảo thải qua đường ruột, 90% đảo thải qua phân, một lượng nhỏ được đảo
thải qua ống thận và bải tiết qua mồ hôi.
CHỈ ĐỊNH:
* Bổ sung kẽm vảo chế độ ăn trong các trường hợp:
- Bệnh còi xương, chậm tăng trướng ở trẻ em.
— Phụ nữ mang thai và bả mẹ đang cho con bú.
… Chế độ ăn thiếu cân bằng hoặc kiêng ăn.
- Nuôi ăn lâu dải qua đường tĩnh mạch.
- Tiêu chảy cấp và mãn tính.
* Điều trị thiểu kẽm:
- Thiếu kẽm nhẹ và vừa trong cảc trường hợp:
+ Suy dinh dưỡng nhẹ và vừa.
+ Rối loạn đường tiêu hóa ỄY’i
+ Khó ngủ, mất ngủ, trẻ khóc đêm, suy nhược, nhức đầu.
+ Nhiễm trùng tải diễn ở đường hô hấp, đường tiêu hóa, da.
+ Khô da vết thương chậm lảnh (bỏng, lở loét do nằm lâu)
+ Khô mắt, loét giảc mạc, quảng gả
- Thiếu kẽm nặng: được đặc trưng bởi cảc tổn thương da điền hình trong bệnh viêm ruột. da
dầu chi, dầy sừng, hói, loạn dưỡng móng ( móng nhăn, có vệt trắng, chậm mọc), khô mắt. viêm
quanh lỗ tự nhiên ( hậu môn, âm hộ cùng với tiêu chảy).
LIÊU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG:
- Liều bổ sung dinh dưỡng:
+ Trẻ em 6-12 thảng % gói/ngảy .
+ Trẻ cm 1 - 3 tuổi vi đến 1 gói/ngảy.
+ Trẻ em 3-10 tuổi 1 gói/ngảy.
+ Trẻ em › 10 tuổi ngảy 2-3 lần, mỗi lần 1 gói.
- Liều điều trị:
Theo hướng dẫn của bác sỹ:
+ Nên giảm khi triệu chứng lâm sảng đã được cải thiện.
+ Việc dùng thuốc nên chia liều thảnh 1-2 lần/ngảy, uống với nhíều nước sau bữa ăn.
Có thể hòa tan cốm ZINC-KID INMED trong nước đun sôi để nguội.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
Mẫn cảm với cảc thảnh phần của thuốc
THẬN TRỌNG:
- Trảnh dùng trong giai đoạn loét dạ dảy tả trảng vả nôn ói cấp tính.
- Nên uống cảch xa cảc thuốc có chứa calci, sắt, đồng khoảng 2-3 giờ để ngăn ngừa tương tác
có thế lảm giảm hấp thụ của kẽm.
TƯỢNG TẢC THUỐC:
- Bổ sung kẽm lảm giảm sự hấp thu của đồng, nhóm kháng sinh tetracyclin và nhóm quinolon.
- Sắt có thể lảm giảm hắp thu kẽm, mặc dù sự tảc động chỉ xuất hiện ở tỷ lệ sắt rất cao so với
kẽm.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN:
- Tác dụng thường gặp nhất của muối kẽm dùng theo đường uống bao gồm đau bụng, khó
tiêu, buồn nôn, nôn mửa, tiêu chảy, kích thích dạ dảy và viêm dạ dảy.
- Sử dụng kéo dải kẽm liều cao dẫn tới sự thiếu hụt đồng, gây ra thiếu mảu và giảm bạch cầu.
Nên theo dõi để phải hiện cảc dấu hiệu sớm cùa thiếu hụt đồng.
*Chú ý: “ Thông bảo cho bảo sỹ cảc tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc."
%
f
QUÁ LIÊU VÀ xử TRÍ;
— Dùng liều quá cao ( trên 15 gói/ngảy) có thể gây ức chế miễn dịch, thay vì kích thích miễn
dịch.
- Qủa liều kẽm gây nên sự ăn mòn, do sự hình thảnh kẽm clorid trong acid dạ dảy, gây buồn
nôn, nôn nghiêm trọng, mất nước.
Xử trí: Đối với sự hình thảnh kẽm clorid trong acid dạ dảy, xử lý bằng cách uống sữa hay
carbonat kiếm và than hoạt tính. Việc gây nôn hoặc rửa dạ dảy nên trảnh sử dụng.
HẠN DÙNG: 24 thảng kể từ ngảy sản xuất.
Không dùng thuốc quá hạn sử dụng. Nếu thấy thuốc biến mảu hoặc có hiện tượng khảc iạ thì
phải bảo cho nhà sản xuất biết.
BẢO QUẢN: Nơi khô, trảnh ảnh sảng, nhiệt độ 15°C -300c.
TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG: Tiêu chuẩn cơ sở.
Để xa tầm tay trẻ em
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Nếu cần thêm thông tin xin hòỉ ý kiến bảo sĩ
Nhà sản xuất
CÔNG TY cò PHÀN DƯỢC PHẨM NAM HÀ
415 Hản Thuyến - Nam Định
um… Tel: 0350.3649408. Fax: 0350.3644650
N DƯỢC PHẨM NAM HÀ
GIÁM Đócrft/
PHỔ TỐNG GIẢM ĐỐC
ihsoniẵioakyỹfxửn Ếợếl
PHÓ cth muon
ft 7 11 `v/V C"YLC . 1 Ị)
- ’7t'1i’fífi’i Vít'Ỉ’ẵ at.fi.titilf
ơ'đ'
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng