nẨu nop znmxm 250
86 lô SX, ngảy SX & han dùng dươc in phun trên hộp.
ẨRịj Thức bán thoa dơn
Hộp 2 vi x 5 len Mn bno phim
!2
€ ' ®
ỉ ² I 2' b 2
ỄỂ ă Geturoxim 250 mg CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
m ĐA PHÊ DUYỆT
Ưa '
ị N Lản đãuz,tẫỦJè—J.WẮ
Q
cònc TV có mún oược PnẢư nv 25
@ SXIMBBMỎIìTÍITMII't-PJB-0.4-TPHCM'VN
VPt 120 Hi BòTnmg- P.BcKno-OJ -TP.HCM -VN
anp.wuo m: mo) 3941 me Fu: (oai am 5550 /
mu nín:
Ceturw'm (M dang 0cfimlm axetil) ................. 250 mg
Tả dch vtd, ...................................... \ Mn nen ban phim
CN Im. % di m. Ull uowm Iiu:
Xem th m dln sử dum,
Ihqdl: un m, tránh ánh sáng. nniu do khong quá 30'C.
Nu Mn: TOCS.
(Ễì) Prescription onty
Box 01 2 bllltm of 5 fllm-cocted tath
Zinaxtab®zso
Ceturoxlme 250 mg
(Ron No.):
Số 10 8X(Batdi No.):
Iluìy sx (Mtg Data):
(Exp M):
cmnnnmcanmmmmnmmu'zs
m|.In-M88NgrỵmĩntĩhunSL-WuMLDHA-HWC-VN
ơth men…w—mm—om-ncuc-vu
eup.wuo Tdt (Cũ) 3941 4068 Fu: (N) 3041 5650
….mè.
Cưumimo (M Cefưumne axotil) ............... 250 mg
ExcbòorB s.q.ĩ .................... 1 fIm-ooetod toblet
Indlmbn. Mnlutiutíon. IJoun nnl mmmtlm:
Soo tt» on… ham.
Mu: lnadnjplaco. piưnctfiưiiliqhtiitatempuatmmt ;
mam! .
_ _ __ __ __ i, _… _
\
Jiililảlllii!
Ngảy 1Ggựíặjiigỉọs nămkzo15 _
'fỔtiRG ’ Đ.ỔC /
M
i ( _
|
DS. LucihỆiờ'T'hanh
nẨu vi znuxna zso
SốlOSX&handùngđtũcdậpftốltrũhttl
Zinaxtab®zso
… 8! n
m un mm: um
@…
ND:
_susxýẮ
Zinaxtab®zso
…- 80 lu
n _ Wlll …
Zinaxtab®zso
… III n
M _ WI— II.)
@…
Ngảy 16 tháng 03 năm 3015
TỔNG G_lAM ĐỐC '
Zinaxtab®zso
WIth
(Mi_Clhmuild)
za…nỂzso
um- … q
nm u cum… um
@…
_t_t
|
/
DS. i.ương Tủ Thanh
… ; t›ì
'~`5 .
lẫi'i i'iiĨẮ ĩ .
TỜ HUỚNG DÃN sử DỤNG (1/2)
R< Thu6c tián theo dm
Zinaxtab®zso
VIOn nẻn hao phlm
tnAnn PHẦN:
- Cefuroxim (dưới dang Cefuroxim axetil) .. 250 mg
- Tá dược (Lactose. Natri starch glycolat. Polyvidon. Aerosil, Natri croscarmellose. Magnesi stearat, Pharmath 606.
Dioxid titan. Taic. PEG 6000. Dáu Paraiin v.đ. 1 viên nén ban phim.
culamn:
— Diẽu tri nhiễm khuẩn thể nhe dến vừa ớ dưinu hớ hẩp do vi khuẩn nhay căm gáy ra: Viem mi qiữa. viem xoang tái phát,
viem amidan, viem hong tái phát. om bùng phát cùa viêm phế quán cẩp cỏ bội nhiễm vả viêm phới mâc phái tai cong đớnq.
- Đìlu tri hệnh lậu khớng có hiển chứng vá diéu trị bệnh Lyme thùi kỳ dáu biểu hien bầnq triệu chửng ban 66 loang do
Borre/ia hurgdorferi.
uỂu nùue vA cAcn nùue:
- Dùng duùng ửng. khớno nen nghiên nát vien thưc. Uống thuốc trong bữa ăn để tăng sinh khả dung.
— Nouời lớn:
+ Nhiễm khuẩn dường hô hẩp do vi khuẩn nhay căm oáy ra: Uống 1 hoặc 2 viện, 12 oiờ một ián. Thời gian diớu tri 10 ngây.
+ Benh Lyme mới mác: Uống 2 vien, 12 giờ mới lân. trong 20 nnây,
+ Benh lậu khỏng biến chửng: Uống Iiéu dưy nhất4 viên.
cn6ue cn1mnn:
Người bệnh oó tiớn sử dị ứng với kháng sinh nhóm cephalosporìn. /
THẬN TRONG:
- Thận trong với nouùi benh có tiên sử di ứng chmg với nhóm heta-Iactam.
- NGn thận trong khi cho ngưsi bệnh dùng dớnothùi với các thuốc ioi tiểu manh. vi oóthđ cớtác dum bất Ioi dín chit: năng thận.
- Nèn giảm Iiđu ceturoxim tiêm ở noiùi suy than tam thời hoặc mạn tinh.
- Dùng caturoxim dâi nqảy có thẻ lảm các chủng kh0ng nhay cảm phát triằn quá mức. Cán theo dõi noubi benh cẩn thận.
Nđu hoi nhiẻm nohiêm trong trong khi điêu tri. phải ngửng sử dung thin'c.
- NĐn h6t sức than trong khi kẻ dơn kháng sinh phổ r0ng cho những nnuìi có bệnh dihhgtièu hớa. đặc biệt lả viớm đai trânu.
- Trong quá trinh diẽu tri nếu xuất hiện co oiật nen ngửno thuốc vá sử dung các thuốc điéutri dong kinh thich hơp.
ntc DUNG mông nous nuiíu:
- mương gãn Tiêu chảy. ban da dạng sản.
- I't pãpt Phán ứng phản ve. nhiễm nấm Candida. tảng bach cáu ưa eosin. giảm hach cáu. oiám bach cãu trung tinh. thit
nchiệm Coomb dan tỉnh; buôn nớn, nớn; mây day. nnứa.
- Hid'm oán: Sỡt: thiếu máu tan máu; viêm dai trânu máng giả; hóno ban da dang. h0i chứng Steven — Johnson. hoai tử
biđu bi nhiễm đớc; vảnq da ứ mật. tăng AST. ALT. phosphatase kidm. LDH vá nớnq do bilirubin huyết thanh thoáng qua;
suy than cẩp vả vitm thận kẽ. tăng urê huyết. tãng creatinin huyết thoáng qua. nhiẻm trùng tiết niệu. ơau thận. dau niỌu
dao hoặc chảy máu. ti!u tiện khó. vitm &… dao, nhiễm nấm Candida ám dao. noứa vá kich ứng am đao; cơn co oiật. đau
dấu. kich dộng; đau khớn
Thdnợ báo cho bác sĩ những tác dung knóng mong muốn oặp phải khi sử dung tnuốc.
mới KÌ wma nm:
Ghưa oó nqhiên cửu cớ kiếm soát nản dánh qiá dãy dù do an toăn cùa thuốc tt!n phụ nữ có thai vả docác nghien cứu tren
sủc vat khỏno phải iubn lu0n tien doán dwc đáp ủng của ngưti. nen chi dùng thớ: náy cho phụ nữ có thai khi thật cãn thiết.
mùi KỸ cno con BÚ:
Ceturoxìm bai tiết trong stia mẹ ở nớnq dộ thẩp. Nguy cơ nây tác dung khớng mong muốn tren trẻ bú mẹ còn chưa duoc
dánh oiá dáy dù, khả náno tich lũy kháng sinh ở tiè lả 06 thể xảy ra. Vi vậy. chi sử dung thuốc cho phu nữ dang cho om bú
sau khi cân nhăc kỹ nwy cơ vả lợi ich đóng thời phải theo dỏi sát trẻ trong quá trình didutri hầng kháng sinh cho mẹ.
utiưũt ưu xe vA vịn HÀNH MẤY Múc:
Chưa nhi nhan ảnh hưởng của thuốc ơới với noưới lái xe vả vận hánh máy móc.
nmue nic muơc:
— Probenecid Iiêu cao Iám qiăm do thanh thải ceiuroxim ò thận. Iầm cho nớno do ceiuroxim trong huyẩt nmg cao hm vã
kéo dãi hon.
TỜ HUỚNG DẢN sử DUNG (2/2)
- Caiuroxim dùng dớng thới với các thuốc kháng sinh aminoglycosid hoặc thuốc lợi tiểu manh (nhu tuusemid) có thể lâm
tăng đới: tinh 1101 với than.
- Ceturoxim axetil dùng dướnq iũng có thể ảnh hiùng đẩu hớ vi khuẩn có ở mới. Iám aìăm tái hẩp thu estrogen. do 06 06 thể
lâm giăm tác dung cùa các thuSc tránh thai dướnq uống có chửa estrogen vả progesteron.
- Ranitidin với natri bicarhonat lám niám sinh khả dung cùa cehưoxim axetii.
- Nén dùng oaturoxirn axetii cách it nhất 2 giờ sau thuốc kháng acid hoác thuốc phong bế H,. vì những thuớ'c nảy có thể lảm
tãno pH da dảy.
ouA uéu vA xửrni:
- Trieu chửng: Phản lớn thuốc chỉ gây buớn nớn. nớn vã tiớu chảy. Tưy nhìớn. cớ thỏ qây phản ứng tang kich thich thẩn kinh
covâ con oc giật. nhẩt lá ớ nguời suy than.
- Xử tri: Báo vệ đướng hô hấp cho nqưùi benh, hớ trợ thớnn thoáng khi vì truyẽn dich. Nớ'u phát triển các mm 00 niật. nqừnq
nuay sử dung thuốc; có thể sử dụng liệu pháp chớnn oo giật nếu có chi dlnh vớ Iám sầno. Thẩm tách máu có thí bai bỏ
thuốc khói máu. nhung phản lớn việc diẻu tri lá hỗ trợ hoặc giải quyết trieu chửng.
DƯỢC LỰC HOC:
Cehroxim lả mớt kháng sinh cephalosporìn uống. bán tdnu hop. the' hệ 2. Ceiuroxim 00 tác dung diệt vi khuẩn dang trong
giai ớoan phát triển vả phán chia bầno cách ức chế tđno hop thănh tí bâo vi khuẩn. Giống như các kháng sinh
cephalosporìn the' hệ 2 khác. ceturoxim oó hoat tinh in vitro tren vi khuẩn Gram am tơt hơn các kháng sinh cephalosporìn
thế hệ 1. nhưng phổ tác dụng tren vi khuẩn Gram am iai hẹp hớn so với các kháng sinh cephalosporìn thế hớ 3. Ceiuroxim
bớn vũng hớn dưới tác dớng thủy phản cùa enzym ben Iactamase so với cetamandol. do dó có tác dung tớ't hơn trớn các
chủng vi khuẩn tiết ra beta lactamase như Haemophy/Ius infiuenzae, Neisseria. Escherichia coli. Enterobacter, Klebsiella.
Phổkhánp khuẩn:
Cefuroxim cớ hoat tính kháng cấu khuẩn Gram dương vã Gram âm ua khi vá kỵ khi. kể cả hấu hẩt các chủng
Staphylococcustiết penicilinase. vả có hoat tinh kháng vi khuẩn đi.ùng n10t Gram ám. Ceturoxlm cớ hoat lưc cao. vi vậy có
nõnq ớớ ức chớ tới thiểu (MIC) thấp dối với các chủng Streptococcus (nhóm A.B.C vả G). các chủng Gonococcus vả
Moninaococcus. Ban dấu, cetumxim v6n cũng có MIC thấp dõi với các chủng Gonococcus. Moraxoila catarrlialis.
Hao…ophilus influenzae vả KIebsio/Ia spp. tiết beta—iactamase. thg hiện nay. 6 Viet Nam nhiêu vi khuẩn đã dd kháng
caturoxim. nen MIC của thuớc dối với các chủng nây dã thay dối. Các chủng Entembactan Bactaroides fraailisvả Protaus
indo/dưtng tinh dã giảm do nhay cám với cefuroxim.
Các chủng Clostridium difficila. Pseudomonas spp.. Campylobacter spp.. Acinetobactor ca/coaceticus. LeaìoneI/a spp.
dớu khớno nhay cãm với ceturoxim.
Các chủng Staphy/ococcus aureus. Staphylococcus opidennidis kháng methicilin ớẻu kháng cá ceiưoxim. LIstar/a
monocytogenos vá da sớ chửng Enterococcus cũng kháng coturoxim.
nuớc DONG noc:
Sau khi uớ'ng. ceiuroxim axetil dơJc hấp thu 11… dibng tieu hớa vả nhanh chóng bị thùy phân 6 nlớm mac mot vá trong máu
dể phớng thich ceturoxim vảo ne t1án hoản. Thuốc dunc hẩp thu tớ't nhất khi uớ'ng trong bữa ãn. Khoáng 33% dớ'n 50%
Iwng ceiuroxim ttono máu lien kẽt với protein huyết tung. Cefuroxim phan bố rớnc rãi dến các tớ chức vả dich trong ou
thể. Thđ tich phân bớ biểu kiến ở người lớn khớe manh nầm trong khoảng từ 9.3 — 15.8 110 1.73 m². MỌt luong nhớ
cefuroxim 00 thể di qua hâng rão máu não trong trướng hợp mảng não khớnu bi viớm. Tuy nhien, ceturoxim chi dat dtth
nớng ớo điéutri trong dịch não tủy khi tiêm tĩnh mach trong truớno hơp có viêm máng não. Thuốc qua nhau thai vì có bâi
tiểt qua sữa mo. Ceiumxim khớng bị chuyển hớa vá dược thăi triiờ dang khớnu biến dõi cả theo cơ chí Ioc ớ câu thận vả bai
tiít ớ 6ng thận. Nửa dùi thải trừ của thuốc trong huyết tương khoảng 1—2 giớ. Thuớc ớat nớng do cao trong nước tiđu.
Cefuroxim chi thải trừ qua mật với mớt luvng rẩt nhỏ.
ouv cAcn nớue GÓI: Hớp 2 vix 5 vien.
nạn nùns :24 tháng 1115 từ nqây sán xuất). U/v
nio ouin : Nơi khớ. tránh ánh sáng. nhiet dớ khớng quá ao°c. ỷ,
nèu cnuẤu : chs. … /
ĐỂ xa TẨM … mè em
tnuớc mit cn] oi»… meo om cùa nAc sĩ
001: KỸ uướus oẦu sử nune mướt: Kltl nùue
u€u cẨu mến THONG TIN. X… 1401 Ý mến nAc si
SX: 4488 Nguyên Tẩt Thảnh - P.18 - 0.4 - TP.HCM - VN
VP; 120 Hai Ba Trưng - P.Đa Kao - 0.1 - TP.HCM — VN
euv—wno ĐT: (08) 3941 4sea Fax: 108) 3941 5550
còne TY cỏ PHẮN DƯỢC PHẨM TW 25
LIỆCE
P.TRƯỐNG PHÒN (] DS"ÌLiĨdhgiỀử
Jifqnyễn ỄỄắi ỂỄliu CỂÍi«
TUQ CUC TRUỜNU
hanh
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng