iiif) Ị'úiiịi'
cục QL'AN Li" m"oc
ĐÃIưHỀDỤYỆT
Lãn đauunzmigu
W
fflCUMGSV
ễẨLỒ’Ổ Âfflaf
oihh:
iiézmzángmmimụxymimuémédmnnmmin.mm,…«om.
Phunửtúlimvăđunmủ.
ỦlếdộẫnmỉlỏlidfiJflh'bq.
iiéuchâycipvãmmiinh.võihmdưùrngtléuhóa,hiémin,iuldiỏnqúèu.
MìiẻmllủllgláiphảiùfflùighủhậJủiihỏmbặlhngoãnda.kểcâmnvảrõmsảỵ
Uttũnưnimgnọoăiỏxviẻmdadáudiltiabhhdiùigfliỏưiblnhghủa.lhởráađẽbi
dimM,dađủviưùgw
Sảnmẩlials
Mnđmhuwựnưnmm
TõiiìnphõxõI—LJKhê-iiiũờig-iiẽiiảliũ
MNM
dundvuhcsvvẸtuu
TWtiPHM—PDyMA-
au…num-nnium
& J
RxThuõc bnn theo dơn
Hỏp6vỉxiOviênmngnỉm
GSV .'Sf
“Zổf
CUMGSV
Zinc Gluconate IOS mg
ZICUMGSV
Zìnc Gluconate i05 mg
múa,
cmwưwxmÁuuArAv
\ CU
…… Zl MGSV
uammmimm Kẽm gluconat 105mg
MM T((S. mumưe
ipding: c…wcómhessvwệmm
GSV JSC umụmnm Mquulunqia
Gủbgvủlhbgztlõngmbửain lhnhuydurèun.
+ivèunfflỏtuôzdi'mgdamb'iođnẻbìk uụumuugdhauụgunumag
………… fflCUMGSV
"mủ'ủèmwmửứ'q' sm Zinc Gluconate IOS mg
wên/nỳy ssnosx:
+HiunứmlhalvadiocmủJ—lnènlnọay Mạnl“ _
ỎÔỊUỤIÌỔGMỦIIMC ỰIôSX: Hạndùng: j
Xemtòhưùngdẩnnidmgkèmđm. +7 ___ __ —
& J
Rthuócbántheođơn
Hộpỏvixliiviènmngcùg
ú'JVJSC
ASĐINHOIZ
QXbiò' Lu
HƯỚNG DẤN SỬ DỤNG THUỐC CHO CÁN BỘ Y TẾ
1. Tên thuốc: ZICỤ_MGSV
2. Thânh phần: Mỏỉ viên nang cứng chứa:
Kẽm giuconat lOSmg
tương ứng với kẽm lSmg
Tá dược vd 1 viên
3. Dạng bâo chế: Viên nang cứng.
4. Đặc tính dược lực học, dược động học:
- Dược lưc học.
Kẽm lả thảnh phần cấu tạo của nhiều enzym quan trọng như: carbomc anhydrasc,
carboxypeptidase A và B, glutamic dehydrogenase, lactic dehydrogenase và nhiều enzym
khảc. Kẽm cân cho sự tổng hợp acid nucleid, glucid, protid. Giữ cho sự toản vẹn cùa các
mô.
- Dược động học:
Kẽm có thế liên kết với các nhóm hydryl, amino, imidozol acid và các phân tử hữu cơ
khác. Kẽm được hấp thu chủ yếu qua tả trảng, sau đó gắn kết lỏng lẻo với protein huyết
tương và nhanh chóng đi đến cảc mô của cơ thế. Nồng độ kẽm trong huy ếttương giảm ở
phụ nữ mang thai và cho con bủ.
Kẽm hiện diện trong tất cả các mô của cơ thể và tập trung với nồng độ cao ở tuyến tiền liệt
và mảng mạch của mắt (mạch mạc mắt).
Sự hấp thu của kẽm tại tá trảng giảm khi có sự hiện diện của oxyiat, phosphat, canci, đồng
và tăng khi có sự hiện diện của glucose, cảc amino acid, iodoquinol vả cảc chất tạo phức
chelat.
Mỗi ngảy có khoảng 2 — 5mg kẽm được đảo thải qua tuyến tụy và qua đường ruột. ngoải ra
bải tiết qua ống thận, qua mồ hôi.
Khoảng 99% lượng kẽm trong cơ thể nằm trong các tế bảo, phần còn lại được tìm thấv
trong huyết tương vả cảc dịch ngoại bảo. Nồng độ kẽm trong huyết tương khoảng
lOOmm/IOOmI, trong đó khoảng 70% liên kết với albumin, phần còn lại chủ yêu liên kết
với ơz-macrogiobulin.
5. Quy cách đỏng gói:
Hộp 6 vi (nhôm - PVC) x 10 viên nang cứng.
6. Chỉ định, liều dùng, cách dùng và chống chỉ định
- Chỉ định: ,
Trẻ chậm tăng trưởng, còi xương, suy nhược về thể chất và tinh thần, khó ngủ, khóc đêm.
Phụ nữ có thai và cho con bú.
Chế độ ăn mất cân đối, ăn kiêng.
Tiêu chảy cấp vả mạn tính, rôi loạn đường tiêu hóa, biếng ăn, ăn không tiêu
Nhiễm trùng tải phát ở đường hô hấp, tiêu hóa, bệnh ngoải da, kể cả mụn và rôm sảy
Cảc tổn thương ngoải da: viêm da đầu chỉ do bệnh dường ruột, da bị sừng hóa, khô ráp, dễ
bị dị ứng, chảm, da đầu nhiều gảu.
- Liều lượng vả cách dùng:
- Cách dùng: Thuốc uõng sau bữa ăn.
- Liều dùng:
+ Trẻ cm dưới 6 tuối: dùng dạng bảo chế khảo (như siro) phù hợp hơn.
+ Người lớn và trẻ em trên 6 tuôi: uống 1 viên/ngảy
+ Phụ nữ có thai và cho con bủ: 1—2 viên/ ngảy
- Chổng chỉ định: 4
Mẫn cảm với bất kì thảnh phần nảo củat
'J
7. Thận trọng:
Thuốc có thảnh phần tá dược lactose, không nên dùng thuốc cho bệnh nhân không dung
nạp lactose, chứng thiếu hụt men Lapp lactase hoặc rôi loạn hấp thu glucose-gaiactose.
Thận trọng khi dùng viên kẽm trong giai đoạn loét dạ dảy tả trảng tiến triến vả nôn ói cấp
tính.
- Ị`hời kỳ mang thại:
Bô sung như câu hăng ngảy theo chi dịnh của bảc sỹ.
- Thời kỳ cho con bú:
Bổ sung nhu cầu hằng ngảy theo chỉ định của bảc sỹ.
- Tác động của thuốc khi lái xe hoặc vận hảnh máy móc:
Thuốc không ảnh hưởng đến khả năng lái xe hay vận hảnh máy móc.
8. Tương tác thuốc:
Không dùng phối hợp với tetracyclin, ciprofioxacin, hay cảc thuốc có chứa sẳt, thuôc chữa
bệnh dạ dảy dạng nhũ dịch do sẽ tạo ra một phức chất lảm gỉảm hấp thu thuốc ở ống tiêu
hóa.
Hãy viết một danh sảch những thuốc bạn đang dùng (bao gồm thuốc được kê đơn, không
kê đơn và thực phấm chức năng) và cho bảo sỹ hoặc dược sĩ của bạn xem. Không được tự
ý dùng thuốc, ugưng hoặc Lhay đổi liều lượng của thuốc mà không có sự cho phép của bảo
sĩ.
9. Tác dụng không mong muốn của thuốc (ADR):
Có thể gây khó chịu ở dạ dảy, tuy nhiên không nặng vả chóng qua.
"Thỏng báo cho bảc sỹ những tác dụng không mong muôn gặp phái khi sử dụng thuốc'.’
10. Quá liều và cách xử trí:
- Biểu hiện: Dùng thuốc quá liều có thể gây ra các triệu chứng: Miệng có vị kim ioại,
chóng mặt, nhức đầu, mệt mỏi, đổ mồ hôi nhiều, bị chửng ảo giảc, dùng kẽm iiều cao có
thể lảm suy yếu hệ miễn dịch, tăng nguy cơ bệnh tim mạch.
- Cách xử trí: Khi uống kẽm nông độ cao kéo dải sẽ lâm thiếu đồng (do lảm giảm hấp thu)
gây nên thiếu mảu do thiếu hồng cầu và giảm bạch cầu trung tính. Có thể dùng các thuốc
tạo chelat (EDTA) để loại trừ kẽm trong huyết thanh.
Trong ngộ độc cấp tính, muối kẽm bị ăn mòn dần do sự hình thảnh kẽm clorua từ acid dạ
dảy. Xử trí bằng cách cho uống sữa, cacbonat kiềm hoặc than hoạt tính. Nên tránh dùng
biện phảp gây nôn hay rửa dạ dảy. _
Khi xuất hiện những triệu chứng quá liều nên ngừng thuốc ngay và tới cơ sở y tế gần nhất.
11. Khuyến cáo: Không có báo cảo.
12. Điều kiện bảo quản và hạn dùng:
- Bảo quản: Nơi khô, nhiệt độ dưới 30°C.
~ Hạn dùng. 36 thảng kể từ ngảy sản xuất. Không được dùng thuốc đã quá hạn dùng.
* Lưu ý Khi thấy viên thuốc bị am mốc, nhãn thuốc … sô lô SX, HD mờ.. .hay có cảc biền
hiện nghi ngờ khảo phải đem thuốc tới hỏi lại nơi bán hoặc nơi sản xuất theo địa chỉ trong
đơn.
13. Tên, địa chi của cơ sở sản xuất:
Tên cơ sở săn xuất: CÔNG TY CỔ PHẢN DƯỢC PHẨM HÀ TÂY
Địa chỉ: Tổ dân phố số 4- La Khê - Hà Đông- TP. Hà Nội
Điện thoại: 04.33522203, 04.33 824685
idung hướng dẫn sử dụng thuốc:
HƯỚNG DẨN sử DỤNG THUỐC CHO NGƯỜI BỆNH
1. Tên thuốc: ZICUMGSV
2. Khuyến cáo:
“ Thuốc bán theo đơn”
“ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng”
“ Để xa tầm tay trẻ em”
“ Thông bảo ngay cho bác sỹ hoặc dược sĩ những tảo dụng không mong muốn ặp phải
khi sử dụng thuốc” \
3. Thânh phần, hảm lượng : Mỗi viên nang cứng chửa:
Kẽm gluconat lOSmg
tương ứng với kẽm lSmg
Tá dược vđ ! viên
(T a dược gồm: Lactose, amỉdon, gelatin, magnesi stearat, bột talc).
4. Mô tả sản phẫm:
Viên nang cứng sô 2, mảu xanh, nang lảnh lặn không móp mẻo. Bột thuốc trong nang
khô tơi, mảu trắng hoặc trắng ngả.
5. Quy cảch đỏng gói:
Hộp 6 ví (nhôni- PVC) x 10 viên nang cứng, kèm theo tờ hướng dẫn sử dụng
6. Thuốc dùng cho bệnh gì? Thuốc dùng trong các trường hợp:
Trẻ chậm tăng trướng, còi xương, suy nhược vê thể chất và tinh thần, khó ngủ, khóc đêm.
Phụ nữ có thai và cho con bú.
Chế độ ăn mất cân đối, ăn kiêng.
Tiêu chảy cấp và mạn tính, rối loạn đường tiêu hóa, biếng ăn, ăn không tiêu
Nhiễm trùng tải phảt ở đường hô hấp, tiêu hóa, bệnh ngoải da, kể cả mụn và rôm sảy.
Các tốn thương ngoải da: viêm da đầu chỉ do bệnh đường ruột, da bị sừng hóa, khô ráp,
dễ bị dị ứng, chảm, da đầu nhỉều gảu.
7. Nên dùng thuốc nây như thế nâo và liều iượng? ,
- Cách dùng: Thuốc uông sau bữa ăn.
- Liều dùng:
+ Trẻ em dưới 6 tuổi: dùng dạng bảo chế khảo (như siro) phù hợp hơn.
+ Người lớn vả trẻ em trên 6 tuổi: uống ] viên/ngảy
+ Phụ nữ có thai và cho con bủ: 1-2 viên/ ngảy
8. Khi nâo không nên dùng thuốc nây?
Không nên dùng thuốc nảy cho người bệnh mẫn cảm với bất kì thảnh phần nảo của thuốc.
9. Tác dụng không mong muôn (ADR):
Có thể gây khó chịu ở dạ dảy, tuy nhỉên không nặng vả chóng qua.
”Thỏng báo cho bác sỹ nhzmg tác dụng không mong muôn gặp phải khi sử dụng thuốc”.
10. Nên trảnh dùng những thuốc hoặc thực phẩm gì khi đang sử dụng thuốc nây?
Không dùng phối hợp với tetracyclin, ciprofioxacin, hay cảc thuốc có chứa sẳt, thuốc
chữa bệnh dạ dảy dạng nhũ dịch do sẽ tạo ra một phức chất lảm giảm hấp thu thuốc ở ống
tiêu hóa.
Hãy viết một danh sách những thuốc bạn đang dùng (bảo gồm thuốc được kê đơn, không
kê đơn và thực phẩm chức năng) và cho bảo sỹ hoặc dược sĩ của bạn xem. Không được tự
ý dùng thuốc, ngưng hoặc thay đối liều lượng của thuốc mà không có sự cho phép của
bảo sĩ.
11. Cần lâm gì khi một lần quên không ùng thuế .?
Bổ sung liều ngay khi nhớ ra. Tuy nhiên `i gian giăn cảch với liều tiếp theo quá
ngắn thì bỏ qua liều đã quên và tiếp tục 1 c ng thưốc. Không dùng liều gâp dôi để bù
cho liều dã bị bỏ lỡ. -
\ g- J';.
\`Ễìf 1.1'.’ \.
12. Cần bão quản thuốc nây như thế nảo?
Giữ thuốc trong hộp kín, ngoải tầm với của trẻ em.
Bảo quản thuốc ở nhiệt độ khô, nhiệt dộ dưới 30°C.
13. Những dẩn hiệu và triệu chứng khi dùng thuốc qủả Iiều?
Dùng thuôo quá liều có thể gây ra các triệu chứng: Miệng có vị kim loại, chóng mặt,
nhức đầu, mệt mỏi, đổ mồ hôi nhiếu, bị chứng ảo giảc, dùng kẽm liều cao có thể lảm suy
yếu hệ miễn dịch, tăng nguy cơ bệnh tim mạch.
14. Cần phải lảm gì khi dùng thuốc quá liều khuyến cáo?
Khi uống kẽm nồng độ cao kéo dải sẽ lảm thiếu đồng (do lảm giảm hấp thu) gây nên
thiếu máu do thiếu hồng cầu và giảm bạch cầu trung tính. Có thể dùng cảc thuốc tạo
chelat (EDTA) đế Ioại trừ kẽm trong huyết thanh. '
Trong ngộ độc cấp tính, muối kẽm bị em mòn dần do sự hình thảnh kẽm clorua tù acid dạ
dảy. Xử trí bằng cảch cho uống sữa, cacbonat kiềm hoặc than hoạt tinh. Nên trảnh dùng
biện pháp gây nôn hay rửa dạ dảy.
Khi xuất hiện những triệu chứng quá liều nên ngừng thuốc ngay và tới cơ sở y tế gần
nhất.
15. Những điều cần thận trọng khi dùng thuốc nảy?
Thuốc có thảnh phần tả dược iactose, không nên dùng thuốc cho bệnh nhân không dung
nạp lactose, chứng thiếu hụt men Lapp lactase hoặc rôi loạn hấp thu Aglucose-galactose. _
Thận trọng khi dùng viên kẽm trong giai đoạn loét dạ dảy tả trảng tiế ° - nôn ói câp
\:
tính. g500391400\
- Ị`hời kỳ mang thại:
Bô sung như câu hăng ngảy theo chỉ định của bảc sỹ.
— Thời kỳ cho con bú:
Bổ sung như cầu hằng ngảy theo chỉ định của bảc sỹ.
— Tác động của th uổc khi lái xe hoặc vận hảnh máy móc:
Thuốc không ảnh hưởng đến khả năng lái xe hay vận hảnh mảy móc.
16. Khi nâo cần tham vấn bác sỹ, dược sỹ?
Khi cần thêm thông tin về thuốc.
Khi thấy có những tảc dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Khi dùng thuốc mà thấy triệu chứng của bệnh không thuyên giảm.
17. Hạn dùng của thuốc:
- Hạn dùng: 36 thảng kể từ ngảy sản xuất. Không được dùng thuốc đã quá hạn dùng ,_,
* Lưu ý: Khi thấy viên thuốc bị ầm mốc, nhãn thuốc' … sô iô SX, HD mờ.. .hay có __
biểu hiện nghi ngờ khác phải đem thuốc tới hỏi lại nơi bản hoặc nơi sản xuất theo địa
trong đơn.
18. Tên, địa chỉ, biễu tượng của nhà sản xuất:
Tên cơ sở sản xuất: CÔNG TY có PHẢN DƯỢC PHÁM H
Địa chỉ: Tổ dân phố số 4- La Khê - Hà Đông- TP. Hả.Nội
Điện thoại: 04.33522203, 04.33824685
Fax: 04.33522203, 04.33829054
DM’F
HRTFIPHRR
19. Ngăy xem xét sửa đổi, cập nhật l_i
Ngảy ........... tháng ........... năm ............
ng hướng dẫn sử dụng thuốc:
me cục TRUỎNG
P. TRUÒNG PHÒNG
gỗ J#!M ấẳìng
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng