W/m
MẨU NHÃN THUỐC ĐĂNG KÝ
NHÃN CHAI ZEXPAM (Chai 200 viên nang cứng):
BỘ Y TẾ
CỤC U ` ’
ỦƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lânđầu:…íJ.ỉ_J éf
Tp.HCM, Ngãy AK thăng 64 năm 2014
KT.Tổng Giãn: Đốc
TỜ HƯỚNG DẮN SỬ DỤNG THUỐC
Viên nang cứng ZEXPAM
(Thuỏc bán theo đơn)
ZEXPAM - Viên nang cứng:
0 Công thức: (cho một vìên):
— Terpin hydrat ......................................... 50 mg
- Dextromethorphan hydrobromid ........... 5 mg
— Tá dược .............. vđ .............................. 1 viên
(Tinh bọt săn, tmh bọt ngo, magnesn stearat, bọt talc) ` Ễ/
0 Tác dụng dược lý:
Dươc lực hgc:
- Dextromethorphan hydrobromid: Lã thuốc gỉảm ho có tảc dụng lên trung tâm ho ở hảnh não.
Mặc dù cấu trúc hóa học có liên quan đến morphin, nhưng dextromethorphan hydrobromid không có
tảc dụng gỉảm đau và nói chung rất ít tác dụng an thần.
Dextromethorphan hydrobromid được dùng giảm ho nhất thời do kích thích nhẹ ở phế quản và họng
như cảm lạnh thông thường hoặc hít phải các chất kích thích. Dextromethorphan hydrobromid có
hỉệu quả nhất trong đỉều trị ho mạn tính, không có đờm. Thuốc thường được phối hợp với nhiều chất
khảc trong điều trị triệu chứng đường hô hấp trên. Thuốc không có tảc dụng long đờm.
Hiệu lục cùa dextromethorphan hydrobromid gần tương đương với hìệu lực của codein. So với
codeỉn, dextromethorphan hydrobromid ít gây tảc dụng phụ ở đường tiêu hóa hơn. Với lỉều đỉều trị,
tảc dụng chống ho của thuốc kéo dải được 5-6 giờ. Độc tinh thấp, nhưng với liều rất cao có thể gây
ức chế hệ thần kinh trung ương.
- Terpin hydrat: Có tảc dụng hydrat hoá dịch nhảy phế quản, có tác dụng Iong đờm, giúp lông mao
biều mô phế quản hoạt động dễ dảng tống dờm ra ngoải.
Dươc đông hoc:
- Dextromethorphan hydrobromid: Được hấp thu nhanh qua đường tiêu hóa và có tác dụng trong
vòng 15- 30 phút sau khi uỏng, kéo dải khoảng 6- 8 gìờ. Thuốc được chuyển hóa ở gan và bải tiết
qua nước tiêu dưới dạng không đối và cảc chất chuyển hóa demethyl, trong số đó có
dextromethorphan hydrobromid cũng có tảc dụng gỉảm ho nhẹ.
- Terpin hydrat: Khi uống được hấp thu vảo dạ dảy-ruột và được đảo thải nhanh qua nước tiều.
0 Chỉ định:
- Giảm ho, long đờm trong các trường hợp ho khan, ho có đờm.
O Liều dùng:
- Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: uống 2-3 viênllần, ngảy 3-4 lần
o Chống chỉ định:
- Người có tiền sử nhạy cảm với bất kỳ thảnh phần nảo của thuốc
- Trẻ em dưới 30 tháng tuổi, trẻ em có tiền sử động kinh hoặc co giật do sốt cao
— Người bệnh đang điều trị các thuốc ức chế monoamin oxydase (MAO) vì có thể gây những
phản ứng nặng như sốt cao, chỏng mặt, tãng huyết áp, chãy máu não, thậm chí tử vong.
0 Tác dụng không mong muốn:
- Dextromethorphan hydrobromid
+ Thường gặp:
0 Toản thân: Mệt mỏi, chóng mặt
0 Tuần hoản: Nhịp tim nhanh
0 Tiêu hóa: Buồn nôn
o Da: Đỏ bừng
+ Ít gặp: Da: Nổi mảy đay
+ Hiếm gặp: Da: Ngoại ban
- Thỉnh thoảng thấy buồn ngủ nhẹ, rối Ioạn tiêu hóa. Hảnh vi kỳ quặc do ngộ độc, ức chế hệ thần kinh
trung ương và suy hô hắp có thể xảy ra khi dùng liều quả cao.
- Terpin hydrat: Ít có tác dụng phụ.
Thông bảo cho Bảc sĩ những tảc dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
o Thận trọng:
- Dextromethorphan hydrobromid
+ Người bệnh bị ho có quả nhiều đờm vả ho mạn tính ở người hút thuốc, hen hoặc trản khi.
+ Người bệnh có nguy cơ hoặc đang bị suy giảm hô hấp. Dùng dextromethorphan hydrobromid có
liên quan đển giải phóng histamin và nên thận trọng với trẻ em bị dị ứng.
+ Lạm dụng và phụ thuộc dextromethorphan hydrobromid, có thể xảy ra (tuy hiếm), đặc biệt dùng
liêu cao kéo dải.
o Tương tác thuốc:
- Dextromethorphan hydrobromid ' 1/.
+ Trảnh dùng đồng thời với cảc thuốc ức chế MAO
+ Dùng đồng thời với cảc thuốc ức chế thần kinh trung ương có thể tăng cường tác dụng ức chế
thần kinh trung ương cùa những thuốc nảy hoặc của dextromethorphan hydrobromid.
+ Quinidin ức chế cytochrom P450 2D6 có thề lảm giảm chuyền hóa của Idextromethorphan
hydrobromid ở gan, iâm tăng nồng độ chất nây trong huyết thanh và tăng cảc tác dụng không
mong muốn của dextromethorphan hydrobromid.
0 Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú:
- Phụ nữ mang thai: Dextromethorphan được coi là an toân khi dùng cho người mang thai và
không có nguy cơ cho bâo thai. Nhưng nên thận trọng khi dùng các chế phẩm phối hợp có
chứa ethanol và nên tránh dùng trong khi mang thai. Một số tảc giã khuyên người mang thai
không nên dùng cảc chế phẩm có dextromethorphan.
- Phụ nữ đang cho con bủ: Tránh dùng các chế phẫm phối hợp dextromethorphan với ethanol
cho người cho con bú.
# Sử dụng cho người lái xe và vận hânh mảy mỏc:
- Thuốc dùng có thể gây chóng mặt mệt mỏi, nên thận trọng cho người lải xe và vận hảnh máy móc.
o Quá liều và xử trí:
- Dextromethorphan hydrobromid
+ Triệu chứng: Buồn nôn, nôn, buồn ngủ, nhìn mờ, rung giật nhãn cầu, bí tiểu tiện, trạng thái tê mê,
ảo giác, mất diều hòa, suy hô hẩp, co giật.
+ Điều trị: Hỗ trợ, dùng naloxon 2 mg tiêm tĩnh mạch, cho dùng nhắc lại nểu cần tới tống liều
lOmg.
- Terpin hydrat: Nếu dùng Iiều cao (trên 1000 mg/ ngảy), iiều trên trung binh thì tảc dụng ngược lại,
phản tảc dụng, lảm khô, có đặc đờm, khó long, khó khói ho.
0 Trình bây:
- Chai 200 viên nang cứng.
0 Hạn dùng:
- 36 thảng kể từ ngảy sản xuất
0 Bảo quân:
- Nơi khô mảt, nhiệt độ dưới 30°C, trảnh ảnh sáng.
0 Tiêu chuẩn: TCCS
ĐỂ XA TẨM TAY CÙA TRẺ EM
ĐỌC KỸ HƯỚNG DÃN sử DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG
NỂU CẨN THÊM THÔNG TIN XIN HỎI Ý KIỂN CÙA THÀY THUỐC
KHÔNG DÙNG THUỐC QUÁ HAN sử DỤNG GHI TRÊN HỘP
THÔNG BÁO CHO BÁC sĩ NHỮNG TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN GẶP PHẢI KHI sử
DỤNG THUỐC
CÔNG TY TNHH DƯỢC PHÂM USA — NIC (USA — NIC PHARMA)
Lô ] 1D đường C — KCN Tân Tạo — Q.Bình Tân — TP.HCM
ĐT : (08) 37.541.999 — Fax: (08) 37.543.999
Ỹ micn umệuuupnạu
* ouợc PHÁ M
!….nađ'Jt; 4_ ghi
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng