Aliqu
BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DUỢC
| ĐA PHÊ DUYỆT |
ẬịandauỮễ/Ổé/Ấỹ
80x34x135mm
~ . s ›mle ’»Jed lemsnpm sedes '
vs |euouemozuị ueqaeuueud
um dẻ1 ẮH uh wnx uẹs
l
1
6… on unmsenmw
6tu op mao;uaz
Box of 3 blosan : 10 film coatod tnblots
Zentocor 40 mg
Atorvastatm
smqu paưoo …… 0L x smsuq c 30 xoa 6an uondụasud xa 1 ý` /J
///" - ỷ Compositlon: Each hlm coated tablet contains: ————— \
Atorvastatin (as Atorvastatin Calcium) .......................... 40 mg
[
lndlcations. Contra-indications. Dosage. Administrations and other information: Please
see the package insert inside the box.
Y Storage: Store below 30°C in a dry place. protect from Iight.
!
†i
Road tho package insert carofully before uu _, l
__ _ Kap out of the reach of children ." ’
Rx Thuốc bản theo đơn Hộp 3 ví x 10 viên nén bao phỉm i
f Zentocor 40 mg
Atorvastatin 40 mg
; Thảnh phần: Mỗi viên nén bao phim có chứa — __
ị Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calci) ...... 40 mg 'ị
Chỉ định. Chốn chỉ định. Liều dùng. Cách dùng vả các thông tin khác: [ '
Xem tờ hướng d n sữ dụng bên trong hộp thuôo.
Bảo quản: Bảo quản nơi khô. tránh ánh sáng, ở nhiệt độ dưới 30°C
__g__ Đọc kỹ hướng dản sử dụng trưởc khi dùng
— Đề thuốc xa tầm tay trẻ em A _ __ - ~
Z…tOmg
Filmned tủlctl
Abnutnin 40u
ỒỀỉn'
…onuna mt…
_
…40m
Filmtul tủletc
Abnuntiu 4!hl
°—LE.Ẹẳ
2…40mg
Filmued tlbletl
Abmunin 40l;
*%.EẸ
… 4ừng
Filmted Inblcu
Anmsutiu ion
°%EỂẳ
Zmondủmg
Filmuted uhleu
Abmuhtin 40h;
0%
"'"L"“
\
Zanboơ 4Dmg
Fi lmated tablets
A mvuuu in 40—
Znnbcư40mg
Filnmuteđ tablets
Alamtatin 40th;
+
uunlunu. …nuu
thooơ 40mg
Filmated tablets
Abnuutin uh;
ÝH_wv.ụthẹn
Inu…n mm
_
Znntooor 40mg
Filmnted tablets
Anmnmin 40ug
+L…Ị
__— Ùí'li
—
zsntnoof 40mg
Filmted tủleu
Atưvutmin lOmg
+
unnnnnp; i—m
_
Znntoont 40mg
Filthd tablets
Atorvastatin 4thg
ỒWỄ
…:…
DÃN SỬ DỤNG CHO CÁN BỘ Y TẾ
`~:À \
10,
Rx : Thuốc bân theo đơn
ZENTOCOR 40mg
(Atorvastatin 40 mg)
Đọc kỹ hướng dẫn sữ dụng trước khi dùng
Nếu cẩn lhêm thông tỉn xin hỏi ý kỉến bác sĩ, dược sĩ.
Ủỉ Zentocor 40mg
Thânh phần Mỗi viên chứa:
Hoat chẩt:
Atorvastatin calci ........... 41,36 mg (tương đương 40 mg atorvastatin)
T á dươc:
Magnesi stearat; colloỉdal silica khan; hydroxypmpyi cellulose HPC-L; cellulose vi tinh thể;
attapulgỉt hoạt hỏa; tinh bột ngô biến tinh một phẩn; microcelac 100; opadry II OY-LS-ZS9OS
white.
Dạng bâo chế Viên nén bao phím.
Quy cách đóng gói : Hộp 3 vì x 10 viên.
Đặc tính dược lực học
Mã ATC: C 1 OAAOS
Nhóm tác dụng dược lý: Thuốc ức chế HMG-COA reductase
Atorvastatin là một thuốc lảm gỉảm cholesterol. Thuốc ức chế sản sinh cholesterol ở gan bằng cách
ửc chế một enzym tạo cholesterol lả HMG-CoA reductase. Thuốc lầm giảm cholesterol chung cũng
như cholesterol LDL trong mảu (LDL-cholesterol được ooi là loại cholesterol “xấu” đóng vai trò
trong bệnh mạch vảnh). Giảm mức LDL-cholesterol lảm chậm tiến triến vả thậm chí có thể đảo
ngược bệnh mạch vảnh. Không như các thuốc trong nhóm, atorvastatin cũng có thể lảm giảm nồng
độ triegcerid trong máu. Triglycerid trong máu cao cũng Iiẽn quan với bệnh mạch vảnh.
Dược động học
— Hấp thu: Atorvastatin được hấp thu nhanh. Hấp thu cùa thuốc không bị ánh hưởng bởi thức
ăn. Sinh khả dụng cùa atorvastatin thấp vì được chuyến hóa mạnh qua gan lần đẩu (trên 60%).
Nồng độ đinh trong huyết thanh cùa những chắt có hoạt tính dạt được sau 1 — 4 giờ.
- Phân bố: Atorvastatin iiên kết mạnh với protein huyết tương (trên 98%). Atorvastatin ưa mỡ
nên đi được qua hảng rảo mảu-não.
- Chuyền hóa: thuốc dược chuyến hóa chủ yếu ở gan (trên 70%) thảnh các chất chuyền hóa có
hoặc không có hoạt tính.
- Thải trừ: thuốc được đảo thải chủ yếu qua phân, đảo thải qua thận dưới 2%.
Chỉ đinh
i~x\
t`(
(fi
il"
Rl
Í/F/
- Đỉều trị hỗ trợ cho chế độ ăn kiêng iâm giảm cholesterol toản phần, LDL, apolipoprotein B,
triglycerid vả lảm tăng HDL ở bệnh nhân tăng cholesterol mảu nguyên phảt vả rổỉ loạn lipid
mảu hỗn hợp (type IIa vả IIb); lảm giảm triglycerid máu (type IV).
- Điều trị rối loạn betalip0protein mảu nguyên phảt (type III).
- Điều trị hỗ trợ với cảo biện phảp lảm giảm lipid khảo để lảm giảm cholesterol toản phần và
LDL ở bệnh nhân tăng oholesterol mảu có tinh gia đinh đồng họp tứ.
Th uốc chỉ dùng theo sự kê đơn của bác sĩ
Liễu lượng và cách dùng
+ Khuyến cản bắt đầu điều trị với liều thẩp nhất mà thuốc có tảo dụng, sau dó nểu cần thiết, có
thể điều chỉnh liều theo nhu cẳu vả đáp ứng cùa từng người bằng cảch tăng líếu từng đợt oảch
nhau không dưới 04 tuần vả phải theo dõi cảc phản ứng có hại cùa thuốc, đặc biệt là cảc phản
ửng oó hại đối với hệ cơ.
+ Víệc sử dụng đồng thời cảo thuốc hạ lipid mảu nhóm statin vởi các thuốc điều trị HIV
và viêm gan siêu Vi C (HCV) có thể lảm tăng nguy cơ gây tổn thương cơ, nghiêm trọng nhẳt lả
tìêu cơ vân, thận hư dẫn đển suy thận và oó thể gây tử vong
+ Tăng nguy cơ tồn thương cơ khi sử dụng statin đồng thời với các thuốc sau:
- Gemfibrozíl
- Cảo thuốc hạ oholesterol máu nhỏm fibrat khảo
- Niacỉn liều oao ( › ] g/ngảy)
- Colchicin
Ngảy uống 2 viên Zentocor 40 mg
Tương tảc thuốc
Việc sử dụng đồng thời các thuốc hạ lỉpid mảu nhóm statin với cảc thuốc điều trị HIV vả viêm
gan siêu vi C (HCV) có thể lảm tăng nguy cơ gây tổn thưong cơ, nghiêm trọng nhẩt là tiêu cơ
vân, thận hư dẫn đển suy thận và có thể gây tử vong:
Trảnh sử dụng atorvastatin khi dùng tipranavìr + ritonavir, telaprevir
Sử dụng thận trỌng vả nểu oần thiểt nên dùng liều atorvastatin thắp nhẩt khi sử dụng cùng với
cảc thuôo sau: lopinavir + ritonavir
Không dùng quá 20 mg atorvastatin/ngảy khi dùng với cảo thuốc sau: darunavir + ritonavir,
fosamprenavir, fosamprenavir + ritonavir, saquinavir + ritonavir
Không dùng quá 40 mg atorvastatin/ngảy khi dùng vởi các thuốc sau: nelfinavỉr
Đề trảnh những tương tảo bất lợi oho bệnh nhân, không sử dụng đồng thời atorvastatỉn đồng thời
vởỉ các thuôo sau:
+ Gemfibrozil
+ Các thuốc hạ cholesterol mảu nhóm fibrat khảo
+ Niacin lỉều cao ( > 1 g/ngảy)
+ Colchicin
+ Cảo thuốc điều trị HIV và viêm gan siêu vi c (HCV)
Chống chỉ định
… Việc sử dụng dồng thời cảc thuốc hạ lipid mảu nhóm statin với các thuốc điều trị HIV
vả viêm gan siêu vi C (HCV) có thể lảm tăng nguy cơ gây tốn thương cơ, nghiêm trọng nhất
là tiêu oơ vân, thận hư dẫn dến suy thận và có thể gây tử vong
- Tăng nguy cơ tổn thương cơ khi sử dụng statin đồng thời với oảc thuốc sau:
+ Gemfibrozíl
+ Các thuốc hạ cholesterol mảu nhóm fibrat khác
+ Niacin iiều oao (> ] glngây)
+ Colchicin
— Quả mẫn với thảnh phần cùa thuốc.
- Bệnh gan tiển triển với tăng men gan dai dẳng không tìm được nguyên nhân.
- Phụ nữ có thai hoặc đang cho cOn bú.
Thận trọng
+ Việc sử dụng đồng thời cảc thuốc hạ lipid mảu nhóm statin với oác thuốc diều trị HIV
và viêm gan siêu vi C (HCV) có thề lảm tãng nguy cơ gây tốn thương cơ, nghiêm trọng nhất là
tiêu oơ vân, thận hư dẫn đến suy thận và có thể gây tử vong
+ Tăng nguy cơ tổn thương cơ khi sử dụng statin đồng thời với các thuốc sau:
- Gemfibrozil
- Cảo thuốc hạ cholesterol mảu nhóm fibrat khác
-Niacin liều cao ( > ] g/ngảy)
- Colchicin
+ Lâm xét nghiệm enzym gan trước khi bắt đẩu điểu trị bằng atorvastatin và trong trường hợp
ohi dinh lâm sảng yêu cầu xét nghiệm sau đó.
+ Nên tải khảm khi bị dau, căng hoặc yếu cơ không gỉải thích được, hoặc có kèm sốt hoặc mệt
mói.
+ Cân nhắc theo dõi oreatin kinase (CK) trong trường hợp:
- Trước khi điều trị, xét nghiệm CK nên được tiến hảnh trong những trường hợp: Suy giảm
chức năng thận, nhược gỉảp, tiền sử bản thân hoặc tiền sử gia đình mắc bệnh cơ di truyền, tiền
sử bị bệnh cơ do sử dụng atorvastatin hoặc fibrat trước dó, tiến sử bệnh gan vả/hoặc uống nhiều
rượu, bệnh nhân cao tuổi (> 70 tuối) có những yếu tố nguy cơ bị tiêu cơ vân, khả năng xảy ra
tương tảo thuốc và một số đối tượng bệnh nhân đặc biệt. Trong những truờng hợp nảy nên cân
nhắc lợi ích/nguy cơ và theo dõi bệnh nhân trên lâm sảng khi điều trị bằng atorvastatỉn. Nếu kết
quả xét nghiệm CK > 5 lần giới hạn trên cùa mức bình thường, không nên bắt đầu điều trị bằng
atorvastatin.
- Trong quá trình điều trị bằng atorvastatin, bệnh nhân cần thông báo khi có các biếu hiện về cơ
như đau cơ, cứng cơ, yếu cơ Khi có các biều hiện nây, bệnh nhân cần !ảm xét nghiệm CK để
có các biện phảp oan thiệp phù hợp.
Tác dụng không mong muốn:
--..,›..
\\
\' uÝ' &“er ,
Suy giảm nhận thửc (như mắt trí nhớ, lũ lẫn. . .)
- Tăng đường huyết
~ Tăng HbAlc
Nói chung atorvastatin dung nạp tốt, tỷ lệ phải ngừng thuốc thẳp hơn so với các thuốc hạ lipid
khảo.
Thường găp, ADR > 1/100
Tiêu hóa: ỉa ohảy, tảo bón, đầy hơi, đau bụng, vả buồn nôn, gặp ở khoảng 5% bệnh nhân.
Thẳn kinh trung ương: Đau đầu (4 - 9%), chóng mặt (3 - 5%), nhin mở (1 - 2%), mất ngù, suy
nhược.
Thẩm kinh - cơ vả xương: Đau cơ, đau khớp.
Gan: Cảo kết quả thử nghiệm chức năng gan tăng hơn 3 iần giới hạn trên của bình thường, ở 2%
người bệnh, nhưng phẫn lởn lá không có triệu chửng và hồi phục khi ngừng thuốc.
Suy giảm nhận thửc (như mất trí nhớ, lù lẫn...)
Tăn g đường huyết
Tăng HbA 1 c.
Ít gặp, mooo < ADR < 1/100
Thẩn kinh - cơ và xương: Bệnh cơ (kết hợp yếu cơ và tăng hảm lượng creatỉn phosphokỉnase
huyết tương (CPK).
Da: Ban da.
Hô hắp: Viêm mũi, viêm xoang, viêm họng, ho.
Hiểm gặp, ADR < mooo
Thần kinh - cơ và xương: Viêm cơ, tiêu cơ vân, dẫn đến suy thận cẫp thứ phát do myoglobỉn
niệu.
Hướng dẫn cách xử m’ADR
Cảo thay đối nồng độ enzym gan trong huyết thanh thường xảy ra ở những thảng đầu điều trị
bằng atorvastatin. Người bệnh nảo có nồng độ aminotransferase huyết thanh cao phải theo dõi
xét nghiệm ohứo năng gan lần thứ hai đế xảo nhận kết quả và theo dõi điều trị cho tới khi oảc
bất thường trở về binh thưởng. Nền nồng độ aminotransferase (transaminase) huyết thanh AST
hoặc ALT (GOT hoặc GPT) dai đẳng lên quá 3 lần giới hạn trên oùa bỉnh thường, thì phải
ngừng điều trị bằng atorvastatin.
Phải khuyên người bệnh dùng atorvastatín bảo cảo ngay bất kỳ biếu hiện nảo như đau cơ không
rõ lý do, nhạy oảm đau và yếu cơ, đặc biệt nếu kèm theo khó chịu hoặc sốt. Phải ngừng liệu
phảp atorvastatin nếu nồng độ CPK tăng rõ rệt, cao hơn 10 lần giới hạn trên cùa bình thường và
nếu chẩn doản hoặc nghi ngờ là bệnh cơ.
Thông báo ngay cho băc sĩ hoặc dược sĩ khi gặp phái các tác dụng phụ của lhaổc.
Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú
- Chống chỉ định cho phụ nữ có thai vả đang cho con bú
- Phụ nữ có tiềm năng mang thai nên dùng biện pháp tránh thai khác (không dùng thuốc trảnh
JỰW’L
`l/
thai)
Ảnh hưởng đểu khả nãng lái xe và vận hânh mảy móc
Thận trọng khi lải xe và vận hảnh mảy móc vỉ thuốc oó thể gây đau đầu, nhìn mờ.
Quá liều
… Điều trị triệu chứng và điều tti hỗ trợ khi oầu thiết.
- Do thuốc gắn kết mạnh vởi protein huyết tương, thẳm tảch mảu không hy vọng iâm tăng
đáng kể thanh thải atorvastatin.
Bâo quản: Bảo quản nơi khô, tránh ánh sáng, ở nhiệt độ dưới 30°C.
Hạn dùng: 24 thảng kế từ ngảy sản xuất. Không dùng thuốc khi quá hạn sử dụng.
ĐỀ THUỐC TRÁNH XA TÀM TAY TRẺ EM.
Nhà sản xuất
Pharmathen International SA
Sapes industrial park, Block 5, Rodopi, GR-69300, Hy Lạp.
Ngây xem xét sứa đỗi cập nhật lại nội dung hướng dẫn sử dụng thuốc:
Ệẵlee PHÒNG
_jlỷụyễư Jfùy —'lfíìnỵ
' CỎ_NG ỊY '
cò PHAi~ị ~
#
o TRUNG UONG g.
'» CPCl _èy
TIN TỜ HƯỚNG DẮN SỬ DỤNG CHO
BỆNH NHÂN
TỜ THÔNG TIN CHO BỆNH NHÂN
1. Tên sản phẫm:
Zentocor 40mg
Đọc kỹ hưởng dẫn sử dụng trước khi dùng
Để xa tồm lay tre' em ,
Thông bảo ngay cho bác sĩ hoặc dược sĩ những tác dụng khỏng mong muôn gặp phái khi sử
dụng thuốc
z. _ Thânh phần, hảm lượng cũa thuốc
Môi viên chứa:
Atorvastatin calci ........... 41,36 mg (tương đương 40 mg atorvastatin)
T á dươc:
Magnesi stearat; colloidal silỉca khan; hydroxypropyl cellulose HPC-L; cellulose vì tình thể;
attapulgit hoạt hóa; tinh bột ngô biến tính một phần; mỉcrocolac 100; opadry II OY-LS-28908
white.
3. Mô tả sản phẫm
Viên nén
Hộp 3 ví x 10 viên
4. Thuốc dùng cho bệnh gì?
- Điều trị hỗ trợ cho chế độ ăn kỉẽng lảm giảm cholesterol toản phần, LDL, apolipoprotein B,
triglycerid vả lảm tăng HDL ở bệnh nhân tăng cholesterol máu nguyên phảt và rối loạn lipid
máu hỗn hợp (type Ila vả llb); lảm giảm triglycerid mảu (type IV).
- Điều trị rối Ioạn betaiip0protein mảu nguyên phát (type III).
… Điều trị hỗ trợ với cảc biện pháp Iảm giảm lipid khảo để lảm giảm cholesterol toản phẩn vả
LDL ở bệnh nhân tảng cholesterol máu có tính gia đinh đồng hợp tử.
5. Nên dùng thuốc nảy như thế nâo và liều lượng?
+ Khuyến cảo bắt đầu điều trị với liều thấp nhất mà thuốc có tải: dụng, sau đó nếu cần thiết, có
thể điều chinh liểu theo nhu cầu và đảp ứng cùa từng người bằng cách tăng liều từng đợt cách
nhau không dưới 04 tuần và phải theo dõi các phản ứng có hại của thuốc, đặc biệt iả cảc phản
ứng oó hại đối với hệ cơ.
+ Việc sử dụng đồng thời cảc thuốc hạ lỉpid mảu nhóm statin với cảc thuốc diều trị HIV
và viêm gan siêu vi C (HCV) oó thể lảm tăng nguy cơ gây tổn thương cơ, nghiêm trỌng nhất là
tiêu cơ vân, thận hư dẫn đến suy thận vả có thể gây tử vong
+ Tăng nguy cơ tổn thương cơ khi sử dụng statin đồng thời với cảc thuốc sau:
— Gemfibrozil
- Cảo thuốc hạ cholesterol máu nhóm fibrat khác
- Nỉacin liều cao ( > ! g/ngảy)
Kn’ƯiL/
- Colchicìn
Ngảy uổng 2 viên Zentocor 40 mg
6. Khi nâo không nên dùng thuốc nèy?
. Việc sử dụng đồng thời oác thuốc hạ lipid mảu nhóm statin với cảc thuốc đỉểu trị HIV
và viêm gan siêu vi C (HCV) có thể lảm tãng nguy oơ gây tôn thương cơ, nghiêm trọng nhât
là tiêu cơ vân, thận hư dẫn đến suy thận và có thể gây tử vong
- Tăng nguy cơ tốn thương oơ khi sử dụng statin dồng thời với cảc thuôo sau:
+ Gemtibrozil
+ Các thuốc hạ cholesterol máu nhóm fibrat khảo
+ Niacin liều cao (› i g/ngảy)
+ Colchicin
Quả mẫn với thảnh phẩn cùa thuốc.
Bệnh gan tiến triến với tăng men gan dai dẳng không tìm được nguyên nhân.
Phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú.
7. Tảo dụng không mong muốn
Suy giảm nhận thức (như mất trí nhớ, lú lẫn...)
- Tăng đường huyết
~ Tăng HbAlc
Nói chung atorvastatin dung nạp tốt, tỷ lệ phải ngừng thuốc thấp hơn so với cảc thuốc hạ lipid
khảo.
Thườnggặp, ADR > I/100
Tiêu hóa: ỉa ohảy, táo bón, đầy hơi, dau bụng, và buồn nôn, gặp ở khoảng 5% bệnh nhân.
Thần kinh trung ương: Đau đằu (4 - 9%), chóng mặt (3 - 5%), nhìn mở (1 - 2%), mẩt ngủ, suy
nhược.
Thần kỉnh - cơ và xương: Đau cơ, đau khớp.
Gan: Các kết quả thử nghiệm chức năng gan tãng hơn 3 lẳn giới hạn trên cùa bình thuờng, ở 2%
người bệnh, nhưng phần lớn lá không có triệu chứng và hồi phục khi ngừng thuốc.
Suy giảm nhận thức (như mắt trí nhớ, iú lẫn...)
Tăng dường huyết
Tăng HbAlc.
Ít gặp, mooo < ADR < 1/100
Thẳn kinh - cơ vả xương: Bệnh cơ (kết hợp yếu cơ và tãng hảm lượng creatin phosphokinase
huyềt tương (CPK).
Da: Ban da.
Hô hấp: Viêm mũi, viêm xoang, vỉêm họng, ho.
Hiểm gặp, ADR < 1/1000
1…
Thẩn kinh - cơ và xương: Viêm cơ, tiêu cơ vân, dẫn đến suy thận cẳp thứ phát do myoglobỉn
niệu.
Hưởng dẫn ca'ch xử tríADR
Các thay dối nồng độ enzym gan trong huyết thanh thường xảy ra ở những tháng đầu diều trị
bằng atorvastatin. Người bệnh nảo có nồng độ aminotransferase huyết thanh cao phải theo dõi
xét nghiệm chức nãng gan lần thứ hai để xác nhặn kết quả và theo dõi điều trị cho tới khi các
bất thường trở về bình thường. Nếu nổng độ aminotransferase (transaminase) huyết thanh AST
hoặc ALT (GOT hoặc GPT) dai dẳng lên quá 3 lần giới hạn trên cùa bỉnh thường, thì phải
ngửng điều trị bằng atorvastatin.
Phải khuyên người bệnh dùng atorvastatin bảo cáo ngay bất kỳ biền hiện nảo như đau cơ không
rõ lý do, nhạy cảm dau vả yểu co, đặc biệt nếu kèm theo khó chịu hoặc sốt. Phải ngừng liệu
phảp atorvastatin nếu nỗng độ CPK tảng rõ rệt, oao hơn 10 lần giới hạn trên của bình thuờng và
nếu chẳn đoản hoặc nghi ngờ là bệnh cơ.
8. Nên trảnh dùng những thuốc hoặc thực phẫm gì khi đang sử dụng thuốc nây?
Việc sử dụng đồng thời cảc thuốc hạ Iỉpid mảu nhóm statin với cảc thuốc điều trị HIV và viêm
gan siêu vi C (HCV) có thể ]ảm tãng nguy cơ gây tồn thuong cơ, nghìêm trọng nhẩt là tiêu cơ
vân, thận hư dẫn đển suy thận vả có thể gây từ vong:
Tránh sử dụng atorvastatỉn khi dùng tipranavir + ritonavir, telaprevỉr
Sử dụng thận trọng và nếu cần thiểt nên dùng liều atorvastatin thấp nhắt khi sử dụng cùng với
cảc thuốc sau: IOpinavir + ritonavir
Không dùng quá 20 mg atorvastatin/ngảy khi dùng với các thuốc sau: darunavir + ritonavir,
fosamprenavir, fosamprenavir + ritonavir, saquinavir + rỉtonavir
Không dùng quá 40 mg atorvastatin/ngảy khi dùng với cảc thuốc sau: nelfinavir
Để tránh những tương tảo bất lợi cho bệnh nhân, không sử dụng đồng thời atorvastatin dồng thời
với các thuôo sau:
+ Gemfibrozỉl
+ Các thuốc hạ choiesterol máu nhóm fibrat khác
+ Niacin liều cao ( > ] g/ngảy)
+ Colchicin
+ Cảo thuốc điều trị …v vả viêm gan siêu vi c (HCV)
9. Cần lảm gì khi một lần quên không dùng thuốc?
Khi bạn một lần quên không dùng thuốc, chỉ cẩn uống liều tỉếp theo và tỉếp tục dùng thuốc theo
liệu pháp đã được khuyên oáo. Không được gắp đôi liều để bù vâo liều đã quên.
10. Cần bão quản thuốc nây như thế nảo?
Bảo quản nơi khô, tránh ánh sảng, ở nhiệt độ dưới 30°C.
it. Những dấu hiệu và triệu chứng khi dùng thuốc quá liều
Chưa có báo cáo cụ thể về oảc trường hợp quá liều khi dùng thuốc
JWi>
12. Cần lâm gì khi dùng thuốc quá liều khuyến cáo?
- Điều trị triệu chứng và điều trị hỗ trợ khi cần thiết.
— Do thuốc gắn kết mạnh với protein huyết tương, thấm tảch mảu không hy vọng Iảm tăng
đáng kể thanh thải atorvastatin.
13. Những điều cần thận trọng khi dùng thuốc nây?
+ Việc sử dụng đồng thời cảc thưốc hạ lipid mảu nhóm statin với cảc thuốc điều trị HIV
và viêm gan siêu vi C (HCV) có thể Iảm tăng nguy cơ gây tổn thương cơ, nghiêm trọng nhẩt lả
tiêu cơ vân, thận hư dẫn đến suy thận và có thể gây tử vong
+ Tăng nguy cơ tốn thương cơ khi sử dụng statin đồng thời với cảc thuốc sau:
— Gemiibrozil
- Cảo thuốc hạ cholesterol mảu nhóm fibrat khác
- Niacỉn liều cao ( > ] g/ngảy)
- Colohioin
+ Lâm xẻt nghiệm enzym gan trước khi bắt đầu điều trị bằng atorvastatỉn vả trong trường hợp
chỉ định lâm sảng yêu cầu xét nghỉệm sau đó.
+ Nên tải khảm khi bị đau, cãng hoặc yếu cơ không gỉải thich được, hoặc có kèm sốt hoặc mệt
mòỉ.
+ Cân nhắc theo dõi creatin kinase (CK) trong trường hợp:
- Trước khi điều trị, xét nghíệm CK nên được tiến hảnh trong những trường hợp: Suy giảm
chức năng thận, nhược giáp, tiễn sứ bản thân hoặc tỉền sử gia đình mắc bệnh cơ di truyền, tiền
sử bị bệnh cơ do sử dụng atorvastatin hoặc fibrat trước đó, tiền sử bệnh gan vảlhoặc uống nhỉều
rượu, bệnh nhân cao tuổi (> 70 tuối) có những yếu tố nguy cơ bị tiêu cơ vân, khả nãng xảy ra
tương tảo thuốc và một số đối tượng bệnh nhân đặc biệt. Trong những trường hợp nảy nên cân
nhắc lợi íoh/nguy cơ vả theo dõi bệnh nhân trên lâm sảng khi điều trị bằng atorvastatin. Nếu kết
quả xét nghiệm CK › s lẩn giới hạn trên cùa mức bình thường, không nên bắt đầu điều ni bằng
atorvastatin.
— Trong quá trình đíều trị bằng atorvastatin, bệnh nhân cần thông báo khi có cảc biểu hiện về cơ
như đau cơ, cứng cơ, yểu oơ Khi có các biểu hiện nảy, bệnh nhân oần lảm xét nghiệm CK dễ
có các biện phảp can thiệp phù hợp.
14. Khi nậo cầthham vẩn bác sĩ, dược sĩ“? '
— Nệu có bât kỳ phản ứng không mong muôn nảo xảy ra. ,
— Nêu bạn có thai hoặc đang cho con bủ, tham vân bác sỹ trước khi dùng thuôo.
15. Hạn dùng của thuốc?
24 tháng kế từ ngảy sản xuất. Không dùng thuốc khi quá hạn sử dụng.
16. Tên, địa chỉ của nhà sản xuất
Pharmathen International SA
Sapes industria] park, Block 5, Rodopi, GR-693 00, Hy Lạp.
17. Ngảy xem xét sửa đổi cập nhật lại nội dung hưởng dẫn sử dụng thuôo
ỉễ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng