. ỂễÝJ ẺỂ ẵỹi
BỘ Y TẾ
CUC QttẨ.» LÝ nuoc
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lim đáu: ẦLGJRLỒM
Labeling Samples
Size : - 37x37x66mm
ẢÃIWUJIPD GH JatEo dra
ẨẮIuM/PO XSN Ialeũ ỐJW
XS Ql 98 I °N U²lES
ZEFOBOL-SB'“
1000
Cefoperazone &
Sulbactam for Injection
For IM/IV use only.
Box on …al
eouwalent lo Sulbaclam 500 mg
INDICATIONS DOSAGE & ADMINIS-
YRATION CONTRAINDICATIONS AND
FURTHFR INFORMATION
Please refer me pachage insen
KEEP OUT OF REACH OF CHILDREN
READ PACKAGE INSERT CAREFULLY
BEFORE USE
Light reastanl and tlgN contamel
below 30“C
Reconsuluted soluuon ns staule íof
7 days a12a"c and for 24 hours ai
8-25"C
Speuhcahcn Manuiacture
DNNKIImponer
Maruĩanưec ìn hda byl Sa'n MI ư A' Dũ bùi
lm. lliss Pummlinl: Mun.
N Pln Im 72, Esz Frase1 JM~na_i
Bach Del Suan ;H P'
!
zerosouss'"
1000
Bòt pha hẻm
Cefoperazone & SuIbaciarn
T.ẻm bảpl Tlẻm tĩnh mach
Hòp ot lo
vGCISìO/dH CN :»1 5…
MGSI ON BSV\
r» Prescnpnon Dvug Each …al coniauns rỵn…ó: bán iheo dơn Mỏi lo chừa:
Sterile Ciatoperazure Sodmm USP Cefoperazon Natn USP vô trùng
equnvaleni to Ceioperazone 500 mg tương dương vờ:
Stenle Sutbaciam Sodmm USP Ceioperazon 500 mg
Sulbactam Natri USP vô trùng
tương dương vời
Sulbactam 500 mg
cm OINH. ưỂu nung s_cÁca sú DUNG
CHONG CHI GINH VA CẢC THÔNG T N
KNÁC Xom tỏ huờng đắn sử dung
oe XATÀM u» TRẺ EM
ooc KÝ HƯỚNG DÀN sử DUNG
muơc KHI DÙNG
Bảo quán trong hỏp kỉn ở thẻl dò
duớx 30”C Tlảnh ánh sáng
Dung duci~ sau km pha ổn ũnh vong 7
ngảy ở nhét dò 2-8'C. vá ừong 24 gu“:
ở nh»èl đò 8-25°C
Tĩẻu ơ…án Nhã sán xuâl
: vau» vv-tlni|
zerosouss“
1ooo
DNNK:
Size : - 70 x 30
Mu … m: umlna
llkVtM
wa D… ng.….h
a.c n… m…».
umxun»
0: >: Mu
IIthn'ì MW… um;
'sư .’]:Vaim!» l0A
ft
zeronm-sa“
mo
c:lnn…zoưL
a,…mm ,… n… ……
«… M… … anly
=ơ … u…lm
Ế ẫllítCBW Sdir LSP
an»… : Cuuxum w»;
:…p MGth na…
Lg… mm… mi ng… mnunm
… l0 C
RecnnlllMu s-nueu … mun D…
7 nay: n H C …» m 24 no… al
RA…ch …lumumum
:… sammvu'nlinm
mg … …… :… :l …… «
.-hqiự
Rx Thuốc bán theo dơn
Dễ xa tẩm ray trẻ em
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Nếu cân !hêm thông tin xin hói ý kiến bảc xỹ
ZEFOBOL-SB 1000
(Cefoperazon & Sulbactam)
THÀNH PHẦN: Mỗi lọ chứa:
C efoperazon natri tuong đương Cefoperazon ........... 500 mg
Sulbactam natri tương đuơng Sulbactam ............... 500 mg
DẠNG BÀO an: Bột pha tiêm
DƯỢC LỤC HỌC
Ccfoperazon là một khảng sinh cephalosporin thể hệ 3. Thuốc có tảc dụng diệt khuần do ức chế tống hợp thảnh tế bảo vi khuẩn khi dang
phân bảo.
Sulbactam có tảc dụng ức chế beta-lactamase, giúp duy tri tảc dụng diệt khuắn cùa Cefoperazon dối với các chủng vi khuấn sản sinh beta-
-lactamasc
Phối hợp cefoperazon vả sulbactam có hoạt tính chống lại tắt cả các vi khuẩn nhạy cảm với cefoperazon Hơn nữa phối hợp nảy mang lại tảc
dụng cộng hương (nông độ ưc chế tối thiếu dối với nhiếu loại vi khuẩn giám đến 4 lẩn so vởi từng thảnh phẩn riêng rẽ) chống lại nhiếu loại
vi khuân như: Haemophilus in/lnenzae, Bacleroídes spp vả S`raphylococcus spp., 4cinelobac'ler calcoacelicus, Enterobacier aerogenes
Escheríchia coli, Proleus mirabilis Klebsiella pneumom'ae, Morganella morganii, Citrobacter frezmdii Enterobacier cloacae, ('itrobac1er
v'iversus.
Jlbactam cefoperazon có tác động' … vilro trên nhiều Ioại vi khuẩn có ý nghỉa lâm sảng:
Vi khuẩn Gram dương: Staphylococcus aureus lcá dòng sinh men và không sinh men penicillinasc), Slaphylococcus epidermidis,
S`treplococcus pneumom'ae (trước lả Diplococcus pneumoniaeì Slreplococcus pyogenes ([3- hemolytic streptococci nhóm A) Streplococcus
agalacn'ae (B-hcmolytic streptococci nhóm B), những dòng B-hcmolytic streptococci khảc, nhiều dòng Streplococcus faecalis
(cnterococcus).
Vi khuẩn Gram âm: Escherichia coli, Klebsie/la spp., Enlerobacrer spp. vả Citrobacter spp., Haemophilus injĩuenzae, Protest mirabilis,
Proleus vulgaris, .Morganella morganii (trước là Proleus morganíi), Providencia retlgeri (trưởc lả Proteth reưgeri), Providencia spp.,
Serralia spp (gồm cá 5 marcescens), Salmonella vả Shigella spp., Pseudomonas aeruginosa và vải Pseudomonas spp. khác, Acinembacter
caicoacelicus Neisseria gonorrhoeae, Veisseria meningilídis, Bordelella perfussis, iersim'a enterocolitica
Vi khuẩn »ểm khí: Trực khuẩn Gram am Ịgốm cá Bacrerordes frag1hs các Bacreroides spp. khác và Fusobaclerium spp), C au khuẩn Gram Ế-
dương và Gram âm ( gom cá Peprococcus Peplosrrepmcoccus vả Leilloneila spp) Trực khuẩn Gram dương [gôm cá (.`/oslridium.
Eubaclerium vả Laclobmillus spp).
DL"ỢC ĐỌNG HỌC
Khoảng 84% sulbactam vả 25% cefoperazon trong phối hợp sulbactamỉcefoperazon sư dụng lá được thải trừ qua đường thận. Phần lớn lượng
cefoperazon còn lại được thải trừ qua mật Sau khi tiêm sulbactam cefoperazon thời gian bán hùy trung bình cua sulbactam là 1 giờ trong
khi cùa cefoperazon lả | 7 giờ. Nồng dộ thuốc trong huyết thanh ti lệ vởi liếu dùng. Các giá trị nảy cũng tương tự như các giá trị đã được biết
cùa riêng từng chắt khi dùng dơn độc
Nổng dộ đinh trung binh trong huyết thanh jsau khi dùng 2g sulbactam/cefoperazon (lg sulbactam! lg cefoperazon) tiêm tĩnh mạch sau.—
5 phủt lả l302 mcng cho suibactam vả 23,6 8 mcgfml cho cefoperazon. Điều nảy chưng to sulbactam có lhế tich phân phối cao hơn
(Vd= 18 0— 27 ,6L) so với cefoperazon (Vd= IO, 2 — H ,.3L)
au khi tiêm bắp i 5g sulbactam cefoperazon (0 5g sulbactanưlg cefoperazon), nổng độ dính trong huyết thanh của sulbactam vả
:foperazon dạt đuợc sau 15 phùt — 2 giờ. Nổng độ đinh trung bình trong huyết thanh lả l9 mcgm] cho sulbactam và 64,2 mcng cho
ccfoperazon. .
Cả sulbactam vả cefoperazon phân bố tôt vảo nhiến mô và dịch cơ thể bao gồm cả dịch mật, túi mật, da, ruột thừa, vòi trứng. buồng trứng. tử
cung vả cảc noi khảc
Chưa có bằng chứng về tương tảc thuốc giũa sulbactamicefoperazon khi sử dụng dưới dạng phổi hợp sulbactamcefoperazon.
Khi dùng đa liếu, không có thay đổi đáng kể về dược động học đổi với cả hai thảnh phần sulbactam cefoperazon vả không thắy có tích tụ
thuốc khi dùng mỗi 8-12 giờ.
CHỈ ĐỊNH
Đơn trị liệu:
ZEFOBOL- SB 1000 được chỉ định điếu trị các nhiễm khuẩn sau gãy nến bới các vi khuẳn nhạy cảm:
— Nhiễm khuẩn đường hô hấp (trên và dưới)
— Nhiễm khuần đường tiểt niệu (trên và dưới)
- Viêm phú». mạc, viêm tủi mật vỉém đường …ặn, vả các nhiễm khuân trong ô bụng khảc.
— Nhiễm khuằn huyết
- Viêm mảng não
- Nhiễm khuẳn da vả mò mềm
- Nhiễm khuẩn xương khớp
Viêm khung chậu, viêm nội mạc tư cung, bệnh lậu vả cảc nhìễm khuẩn đường sinh dục khảc.
Dìễu trị kểt hợp:
Do hỗn hợp sulbactanm'ccfoperazon có phố tảc dụng rộng nên phần lớn cảc nhiễm khuấn có thế được điều trị bằng cảch sư dụng ZEFOBOL-
SB 1000 đơn độc. Tuy nhiên, có thể dùng kểt hợp thuốc nảy với cảc kháng sinh khảc nếu cằn thiết. Nếu sử dụng đổng thoi với
aminoglycosid, cần theo dõi chức năng thận trong quá trình điều trị.
1²~.~
LI_ÊL’ LƯỢNG VÀ cÁẹn DÙNG
Liêu ihông thường khuyên cảo ở người lớn 1â:
Nén cho thuốc mỗi 12 giờ với Iiễu chia đcu
Loại tỷ lệ
SBTa’CPZ (g)
Sulbactam (g)
Ccfoperazon (g)
1:1
2-4
1—2
1—2
Trong những trướng hợp nhiễm khuấn nặng có thế tảng liều sulbactam'cefoperazon loại ti 1ệ 1' 1 dến 8g (tức 4g cefoperazon) một ngảy
Bệnh nhân dùng loại tỷ lệ 1 1 có thẻ cấn dùng thẻm loại cefopcrazon đơn thuần. Nên cho ihuốc liều chia đều môi 12 giờ Liều dùng tôi đa
khuyến cảo cho sulbactam lả 4g mỗi ngảy
Liều hảng ngảy khuyến cáo cho sulbactam/cefoperazon dùng ở trẻ cm:
Loại tỷ lệ SBT’CPZ (mgjkg/day) Sulbactam C efopcrazon
(mgx'kg'day) (mg-1cg/day)
1 : 1 40-80 20-40 20-40
Nén cho thuốc liểu chia đễu mỗi 6- 12 giờ.
T…ng nướng hợp nhiễm khuẩn nậng hay nè đáp ửng có thề lăng 1iếu lên đến 160 ingkg/ngảy Nên chia Iiểu ra 2— 4 lẩn đểu nhau
Trẻ sơ sính: Đối với tre sơ sinh một tuân tuôi, nên dùng thuốc mỗi 12 giờ. Líểu tối đa sulbactam cho trẻ nhỏ không vượt quá 80 mg/kg/ngảy.
Trong trường hợp cẩn dùng liều cefoperazon > 80 mglkg/ ngảy, nên dùng thêm cefoperazon.
Bệnh nhân suy Ihận: Cẩn điếu chinh Iiều cho bệnh nhân suy giam chức nảng thặn có thanh thải creatinin < 30 mL phủt để bù trư sự giảm
thanh lhái sulbactam. Bệnh nhân có thanh thái creatinin từ 15— 30 mL phủt dùng tối đa 1 g sulbactam mỗi 12 giờ (líều hảng ngảy tối đa 2 g
sulbactam). Bệnh nhản có thanh thải creatinin dưới 15 mL 'phút dùng tôi da 500 mg sulbactam mỗi 12 giờ (líếu hảng ngảy tối đa 1 g
sulbactam] Do đó trong cảc nhiễm khuắn nặng, có thế cần phải dùng thêm cefoperazon.
Dược động học cưa sulbactam có thể thay dối đảng kế do thấm phản. Thời gían bán hùy trong huyềt thanh cùa cefopcrazon giám nhẹ khi
thắm phản. Vì thế cẩn cho thuốc sau khi thẩm phản.
Cách dùng:
Tiêm tĩnh mạch:
'n truyền ngắt quãng, mỗi lọ sulbactamcefopcrazon phái được pha với lượng thich hợp dung dịch dextrose 5% natri clorid 0 9% hay nước
J khuẩn dùng pha tiêm vả phai pha loãng thảnh 20m1 với cùng dung dịch pha thuốc để truyền trong 15- 60 phủt.
Lactatcd Rỉngcr lả dung dịch lhich hợp cho truyền tĩnh mạch nhung không dùng để pha thuốc lúc đẳu.
Nếu tiêm tĩnh mạch, mỗi lọ thuốc cũng được pha như trèn vả tiêm trong it nhất 3 phủt.
Tiêm bẳp: _ , '
Lidocain 2% là dung dịch thích hợp đê tiêm bắp nhưng không dùng đê pha thuôc Iủc đầu.
Cách pha thuốc:
Sulbactamx'cefopcrazon hảm lượng lg:
Tòng liêu (g) Tuơng đương Iiẽu Lượng dịch pha Nông đó tôi đa
SBTXCPZ (g)
1 0.5 1 0.5 3,4 ml 125 + 125
Sulbactam 'cefoperazon tương hợp với nước pha tiêm dextrose 5%, nước muối sinh lý. dextrose 5% trong dung dịch muối 0,225% vả \
dextrose 5% trong nước muói sinh lý với nông độ 5mg cefoperazon vả 5mg sulbactam mỗi ml cho iới 125mg ccfopcrazon vả 125mg
sulbactam mỗi ml.
Dung dịch Lactated Ringer: nên dùng nước cất pha tiêm để pha ihuốc. Phai pha thuốc theo 2 bưởc. lần đầu dùng nước cắt pha tiêm inhư
bang trên) rồi pha thêm với dung dịch Laclated Rịnger đê có nống dộ sulbactam Smng (dùng 2m1 dung dịch pha lần đầu thẻ… 50m1 dung
dịch Lactatcd Ringer hay 4ml dung dịch pha lần đầu thêm 100m1 dung dịch Lactated Ringcr).
Dung dịch Lídocain: nên dùng nước cắt pha tiêm để pha thuốc. Nếu muốn có nồng độ cefoperazon 250mg/ml hay cao hcm, phái pha thuốc
°heo 2 buớc lần đầu dùng nước cất pha tiêm (như báng trên) rổi pha thêm với dung dịch lidocain dê có dung dịch thuốc có nỏng độ )ấ
foperazon 125mg vả sulbactam 125mg trong mỗi ml trong dung dịch lidocain HCl nông dộ khoảng 0, 5%. ji
[ IIỎNG cui ĐỊNH ỷVl
Bệnh nhân có tiên sư mẫn cam vởi penicillin sulbactam cefoperazon hoặc một kháng sinh nhóm cephalosporin bất kỳ.
TH ẶN TRỌNG
Các phan ứng quá mẫn (phan vệ) nghiêm trọng đôi khi gây tử vong đã được bảo cảo ở bệnh nhân điếu trị B-lactam hoặc ccphalosporin. Cảc
phán ứng nảy thường xảy ra (1 bệnh nhân có tiến sư mân cám với nhiều loại kháng nguyên khác nhau. Nếu xảy ra phản ửng quả mâu, nẻn
ngưng thuốc vả điểu trị thích hợp
Khi xay ra phan ứng phan vệ nặng phai cắp cứu ngay bằng epinephrin. Nếu cần thiết, phái dồng lhời hồi sức tích cực bằng oxy, steroid tiêm
tĩnh mạch, thông đường thớ kê cá đặt nội khi quan
Gíống như những khảng sinh khảc một vải bệnh nhân bị thiếu vitamin K khỉ điểu trị bảng cefoperazon. Cơ chế có lẽ là do ức chế khuấn chí
đuờng ruột (gut fiora) bình thường giúp tóng hợp vitamin K. Nhũng nguời có nguy cơ cao lả những bệnh nhân ản uống kém giam hấp lhu
(ví dụ bệnh xơ hóa nang} và bệnh nhân nuôi ản đuờng tĩnh mạch lâu ngảy. Ở những bệnh nhân nảy và bệnh nhân dùng thuốc chống đông
ịumi ›.hco u'õi iin`›i gỉ…i pcothromhin vả dùng ìhẻ… vimmin K ~
Nếu dùng thuốc lâu ngặv phái lưu ý tinh trạng phá sán của những vi sinh vật không nhạy với sulbactamrcefoperazon. Do đó phai theo dõi
sát bệnh nhản trong suôt đợt điều trị. Cũng như với mọi Ioạỉ thuốc tác dụng toản thân khảc nên kiềm tra định kỳ cảc rối loạn chức năng cơ
quan khi diều trị kéo dải; gốm ca gan, thận và hệ thống iạo máu Diều nảy đặc biệt quan trọng nơi trẻ sơ sinh nhắt là trẻ sình non vả nhũ nhi.
Sulbactam cefoperazon được sư dụng hiệu quả ớ trẻ nhũ nhi Thuốc chưa được nghiên cứu rộng rãi 0 trẻ sơ sinh hay non tháng Do dó. trườc
khi đíều trị cho trẻ sơ sinh hay non tháng phai cân nhắc kỹ lợi ích và nguy cơ có thể xảy ra.
TUƠNG TẢC THUỐC
Khi bệnh nhân dùng rượu trong thời gían dùng thuốc vả ngay cả trong vòng 5 ngảv sau khi ngưng thuốc, có một số người bị phản ứng. đó
mặt, dó mồ hôi nhức đấu. nhip tim nhanh. Khi dùng những ccphalosporin khác, đôi khi cũng bị phản ứng tuơng tự nẻu bệnh nhân có uỏng
bía rượu trong thời gian dùng thuốc nên cằn cho bệnh nhân biết không nén dùng bia, rượu trong thới gian điểu trị với ihuốc Đối vói bệnh
nhân phái nuôi ãn bằng Ống hoặc đường tĩnh mạch, tránh dùng dung dịch có ethanol.
Sử dụng đống thời aminoglycosid và một số ccphaiosporin có thề Iảm tảng nguy cơ độc với thận. Mặc dù tới nay chưa thấy xẩy ra với
cefoperazon, cần theo dỏi chức năng thặn của người bệnh, đặc biệt lả những người suy thận dùng đống thời cefoperazon vả aminoglycosid.
Hoạt tính kháng khuẩn cùa ccfopcrazon vả aminoglycosid in vier có thể cộng hoặc hiệp đồng chống một vải vi khưần Gram âm bao gồm P
aeruginosa vả Serraiia marcescens; tuy nhiên sự hiệp đồng nảy khớng tiên đoản được. Nói chung khi phối hợp các thuốc đó cần xác định in
vi:ro tính nhạy cám cùa vi khuân đối với hoạt tính phối hợp của thước
Sử dụng đống thời với warfarin vả heparin, có thế lảm tảng tảc dụng giảm prothrombin huyết cùa cefoperazon.
TƯỚNG KY
Aminoglycosid:
Dung dịch ZEFOBOL- SB 1000 vả aminoglycosid không nẻn pha với nhau vì khỏng tương hợp vật lý Nếu cằn phái điều trị phối hợp
ZEFOBOL- SB 1000 và aminoglycosid, có thể dùng cảch truyền ngắt quãng xen kẽ nhau miên lả dùng đường truyền riêng biệt vả đường
truyền lằn trước phái được sùc kỳ với đung dịch Pha thich hợp lrước khi truyền lần kể tiếp. Nên nhớ răng cảc liều ZEFOBOL- SB 1000 nên
được cho cảng cảch xa liều aminog lycosid cảng tỏt.
!)ung :Iị: h Luclaír Rỉngrr.
Nén trảnh pha khới dẳu với dung dịch Lactate Ringcr vì không tương hợp. Tuy nhiên, phương phảp pha loãng 2 bước dùng nước pha tiêm
pha ioả.ng truớc sẽ tạo ra một dung dịch tương hợp khi pha tiêm với dung dịch Lactate Ringer.
Lidocain:
Nén trảnh pha khới dằu với dung dịch Lidocain HCl 2% vì không tương hợp Tuy nhiên, phương phảp pha loãng 2 bước dùng nước pha tiêm
pha Ioảng trước sẽ tạo ra một dung dịch tương hợp khi pha tiêm với dung dịch Lidocain HCl 2%.
S[' DI,“ NG THUỐC CHO PHL NÙ CÓ THAI VÀ CHO CON Bu
Chưa có nghiên cửu đầy đủ trên phụ nữ có thai. Vi nghiên cứu trẻn dộng vật không thể giúp đoản trước tắt cả các phán ứng trẻn người, nên
trảnh dùng thuốc ớ phụ nữ có thai trừ khi thật cần thiểt.
Một lượng nhỏ sulbactam vả cefoperazon được bả] tiết qua sữa mẹ. Do đớ, phái thận trọng khi dùng thuốc nảy cho phụ nữ đang cho con bù.
ẢNH HƯỞNG ĐÉN KHẢ NĂNG LÁ] XE VÀ VẶN HÀNH MÁY MÓC
hông zinh hướng.
.Ẩc DỤNG KHÔNG MONG ML'ỎN:
Nói chung thuốc được dung nạp tốt. Phần lớn các tảc dụng ngoại ý thường lả nhẹ hay trung bình và sẽ hềt đi khi tiểp tục điểu trị. Phần iớn
tảc dụng ngoại ý khi dùng sulbactamfcefoperazon lá trên đường tiêu hóa. Cảc phán ửng khác bao gổm phán ửng da. nhức đầu. dau tại vị trí
tiêm. rẻt run vả phán ứng quả mẫn.
Thướng gặp, ẢDR - 1 100
Mảu: Tảng bạch cầu ưa eosin tạm thời, thử nghiệm Coombs dương tính.
Tiêu hỏa: la chảy.
Da: Ban da dạng sấn.
Ílgăp. 1 1000 .IDR~ J mo
Toản thán: Sốt. _ ị _ , _
Mảu: Gỉam bạch câu trung tính có hôi phục. thiêu mảu tan huyêt, giám tiêu cãu.
Da: Mảy đay, ngứa.
Tại chỗ: Đau tạm thời tại chỗ tiêm bẳp. viêm tĩnh mạch tại nơi tiêm truyền.
Hiếm gặp. ADR ' | mon
Thần kinh trung ương: Co giặt (với liều cao vả suy giam chức nảng thặn), đau đầu, tinh trạng bồn chổn.
Máu: Giam pgothrombin huyết.
'i iêu hóa: Buôn nỏn, nôn, viêm đại trảng mảng gia.
Da: Ban đò da dạng, hội chứng Stevens - Johnson. (
Gan: Vảng da ủ mặt. tăng nhẹ AST, ALT. ~
Thận: Nhiễm dộc thận có tảng tạm thời urê huyểt'creatinin. viêm thận kẽ.
hản kinh cơ vả gtương: Đau khớp.
nhảCỉ Bệnh huyêt thanh, bệnh nâm Candida.
Hưởng dẫn cách xu m“ 4I)R Ngừng sư dụng cefoperazon T rong trường họp dị ưng hoặc phản ứng quá mẫn nghiêm trọng cẩn tiến
dtéu trị hỗ trợ (đuy tri thOng khi vá sư dụng epmephrm oxygen, ticm tính mạch corttcostcroud).
thuốc chống co giặt nếu có chỉ định lâm sảng.
Thong báo cho bác sỹ các lác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng llmổc.
QUA LIEU
Có ít thông tin về ngộ độc cấp cefoperazon natri vả sulbactam natri ớ người. Quả liều có thề gảy ra những biều hiện quá mức biếu hiện cùa
các tác dụng ngoại ý đã biết. Vi nông độ beta—lgaclam cao trong dich não tùy có thề gãy ra cảc tảc dụng thần kinh bao gõm cá co giât nẻn cẩn
iưu ý. Vì cả cefoperazon vả suibactam đẻu thám iọc dược nén có thể dùng biện phảp nảy để lhảỉ thuốc khói cơ thể khi có quá iiều 0 bệnh
nhặn có quy giám chừc náng thận.
BAO QUAN: Bảo quản trong hộp kín, ớ nhiệt độ dưới 30°C0 Trảnh ánh sáng
Dung dịch sau khi pha ôn định trong 7 ngảy ớ nhiệt độ 2— 80 C và trong 24 giờ ớ nhiệt dộ 8— 25°C.
g kế từ ngảy sản xuất.
’ lzời hụn sử dụng. A
M se… xuẫtbớt':
_ ZEISS PHARMACEUTICALS PVT. LTD.
PlotNo. 72, EPIP Phase-l, Jharmajri Baddi, Distt Solan, (H. P), Ẩn Độ
* L_ , PHÓ cục TRUỎNG
Jiỷmỵen 'Vởn ẫẩaxnắ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng