BỘ Y TẾ
chc QUẢN LÝ nt"ơc
ĐÃ PHÊ DL'YỆT
R:
Enh vinl cnntnin: Wu Lic NQ` …
L " đ "` o 1Ị’Ỉ 42 ] ZQ_íĩ Oubuvuunn Sođun USP ZEFOBOL—SB Balch Nơ It
an 811… . wun .… uu mulonltnClíqnlllơi1fflm 2000
5111… Sođium us» Catoọernzom plus Mlg om. ummwyyy
muivùnltn Suthactam lfflừni suuwm fư EID 0… M
D°"°" Injection 2000mg
As dnclod by … thn NIIM me W
SI… in : and 8 dư ulu. Fẵ'ụ mrẳúy mu muuuceưncu M ưu
bdm aưc, wmùom iigm Hu m. 12. EPIF. m1.nm…
KIDMOFILACHOFCMLDIĐL ~ mm nu SohnlNFjJndi
/___ \
6…oooa uoụmíUt
10; …BpĐQIInS
sn|d euozmedo;eo
oooz —————,
es-1oaosaz \
Gmo unudmsm xa \
1
/ 1
nam . Thinh pliln:
R: p DM DM ỂnỀ'vin'iỀùm R“ nua M" … ủ" Mb » bei chn min tớch
cnIcpnrum Stadtum usa chIủuooẵnnn ncdn USP mo
nq1ửvlhnt IngIupnmzone… ,.1ooo mg u ưunu ulopluzm… , ....... \ mg
Sulblclnm ndn USP
ZEFOBOL-SB ỉ:f:Jảátưt……… ZEFoBQL.SB mmf—g-ẹ—gạwv
Dcnu lnt! Minhillldbii: 1'hoo IV cnídin u'n IMY WỐC
zooo …………… . zooo Í..t'f,tảẸãâtftỆủầifflủ
Inlllih.Contnld . _ _ Ilum huớnnd Innqhộo
Cefopmzone Pius ………° .…31…2“““ Bột pha 1lèm g;;gtg=magỵggwm
! ẹuupactam for Plommhrbh qubtưuida Cefoperazone 1000mg EeùiẵhiiAhằ ỞẺANTẾEEU,
tnpctton 2000mg Ếẫẵ'ẫốtễfẫầ'lã mm pm. + Sullbactam 1000mg … "ẫẵỀ'ẵẩ'" w ,,m
!poclileltlon: Mnuhctưu'n W,LcMc …
xssp our ư nencn oc cmanm. Tiêm bẩP. "" RW "“ M ox; VN…
Rao LYMLam ` Buchuo (SAnsxy. …
, 116… | n ttnh m ch WnDalơ Mr sn ……
For 1vnm use only ưm°e““u'ẵ “ M 3 ,_,,,,,,,,, … deva
Single dose vial. Hộp chứa 1 l0 fũĩot—ùơò“ 1
m…lautna W sa núm: An Do hù'
zenn mumceuncm … uc zsiss Du…ceuhcau M. .q,Quthlơ
Plnt Nu, 12, EFIP, Pnui. Jhnimưl. Flo! No 12. EPP. Ptuu-i. .ihnt
BOủt. DII1. sa… (NP). |nủl MI. DillL SdIn (M P; ind»l
bn V“ò
, . ẫ
1 \ / .
i__ ___—_i
Rx - 'quốc bán lheo đon
ZEFOBOL - SB 2000
(Bột pha tiêm cefoperazon & sulbactam)
CẨNHBÁO: _ , ,
Thuốc nảy ch:` sư dụng Iheo đơn của bác sỹ. Đọc kỹ hướng dân sư dụng trưởc khi dùng. Nêu cán
!hẻm rhông tin, rin hoi ý kiến bảc sỹ
Xin zhỏng báo cho bác sỹ những iác dụng khỏng mong muốn gặp phai kh: sử dụng thuốc Khóng .sz'r
dụng ihuốc đã quá hạn dùng
Đe Ilmốc ngoải râm với cua tre”
THÀNHPHẨN:
Mỗi lọ bột pha tỉêm có chứa:
Hoạt chất: Cefoperazon natri USP vô trùng tương đương cefoperazon 1000 mg Sulbactam natri
USP vô trùng tưong đương suẳbactam_ 1000 m g
Tá dược:Không có tá dược nảo khác được thêm vảo.
DƯỢC LỰC HỌC
Thảnh phẳn có tác dụng khảng khuẩn của thuốc lá cefOperazon, một cephalosporỉn thể hệ thứ“ 3, có tác
dụng trên các vi khuẩn nhạy cảm ở giai đoạn đầu cùa quá trình phân chỉa bằng cảch ức chế tồng hợp
vách tế bảo.
Cảo nghỉẻn cứu đã chứng mĩnh sulbactam có khả năng lảm bắt hoạt không hồi phục phằn lớn cảc
enzym beta-iactamase quan trọng của các vi khuẩn khảng penicillin. Nhũn0 nghiên cứu trên các dòng
vi khuẳn kháng thuốc xác nhận sulbactam có khả năng bảo vệ peniciìlin vả cephalosporin không bị vi
khuẩn phá hủy vả có tác dụng đồng vận rõ rệt vởi penicillin vả cephalosporìn.
Kết hợp cefoperazon vả sulbactam có tả:: dụng híệp lực kháng khuấn đảng kề trẻn in virro. Sử dụng kết
hợp cefOperazon vả sulbactam sẽ hiệu quả hơn lả chỉ dùng một loại beta-lactam. Bằng cảch tạo nên
một phức họp protein vởì beta—lactamase. suìbactam ức chế thuận nghịch họạt tính thủx- phân kéo dải
hoạt tính cùa cefoperazon. Hơn nữa. một số chùng nhạy cảm thuờng dễ bị tỏn thưong đối vởi dạng kết
hợp hơn lả đối vởỉ cefoperazon đon độc.
Việc phối hợp sulbactam vả cefoperazOn có tác dụng chống lại sự kháng thuốc của cảc chúng vì khuẳn
vởi ce’roperazon Ngoài ra còn cho thấy tảc dụng hiệp lực cùa thuốc (giám nồng độ ức chế tối thỉểu khi
dùng dạng phối hợp so với từng thuốc) trong chống lại nhỉều chủng vi khuấn chủ yểu bao gồm:
Vi khuẩn hiểu khi gram (+): Staphylococcus aureus. tạo hoặc không tạo ra penicillinase,
Sfaphylococcus epidermidis, Slreptococcus pneumoniae, Szreptococcus pyogenes (Group 4 beta-
hemolytic srreptococczj), Streplococcus agaỉactiae (Group B befa-hemolyzic streptococci),
Enlerococcus úS`lreprococcusfaecalis S faecium và S. duransj
Vi khuẩn hiếu khí gram (- ): Escherichza coli Klebsiella spp (bao gồm cả K. pneumoniaeì,
Emerobacler ..,spp C nrobaczer spp Haemophx'lm ỉnfluenzae, Proleus mirabilis, Proleus vulgari.s
Morgunella morganii (hay Proteus morganiij, Providencia sluarziz'. Providencia rellgeri Khay Proreus
Jeug w), Sezrana marcescens, Pseudomonas aeruginosa, Pmtdomonas spp. một số dòng
.4cinembaczer calcoacelicus. Neisseria gonorrhoeae
Vi khuẩn ky klu': Khuần cồu gram r- | lgổm Peptococcus vả Peptostreptococcusy, Closn iđium spp ,
Bacle›ozdeS f agilis vả một sô Bacteroides spp. khác.
DU ỢC ĐỌNG HỌC
Nồng độ đỉnh của sulbactam vả cefoperazon sau khi sử dụnơ lìều lg suibactam — lg cefOperazon
tỉêm tĩnh mạch sau 5 phút ĩả 139 2 vả 236, 8mcg/ml Điều đó cho thấy thể tích phân bố cùa sulbactam
(V=d 18. 0- 27 6,L) Iởn hơn so vớị cùa cefoperazon (Vd=lO,.. '²— Il. 3Lì Cả sulbactam vả cefoperazon
phân bố tốt vảo các mô và dịch tế bảo bao gôm mật, bânư gquang. da. ruột thừa. ống dẫn trứng buồng
»›£a…
|
trứng, tử cung và các cơ quan khác. Khỏng có bằng chứng cho thấy tương tảc vệt mặt dược dộng học
giữa sulbactam vả cefoperazon khỉ sư dụng đông thời ở dạng thuôo phỀỉl hợp sutbacta_m +
cetbperazon. Khoáng 84% sulbactam vá 25% cefoperazon sau khi sử dụng thuoc được đao thau quạ
thận. l.uợng thuốc còn lại phần lớn được đảo thải qua mật. Sau khi sử dụng sulbactam Ya
cefoperazon. ntra đời sinh học` trong huyệt tương cùạ sulbactam lả, khoáng ] gỉờ tropg khuẮ cuạ
cefoperazon !ả khoáng 2 giờ. Nông độ thuỏc trong huyêt thanh cho thây được tỉ lệ cúa hen thuoc sư
dụng.
CHi ĐỊNH: ,
Đỉểu trị nhiễm khuẩn do cảc chùng vì khuân nhạy cảm trong những trường họp sau:
- Nhiễm khuẩn đường hô hẳp trên
- Nhiễm khuấn dường hô hấp dưới
~ Nhiễm khuẩn da và cấu trúc da
~ Nhiễm khuẩn dường tiết niệu
- Nhiễm khuần huyết
- Nhiễm khuẩn ỏ bụng
— Viêm xưong vả khớp
- Vìêm nhiễm phụ khoa.
LIÊU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG:
Dùng theo sự chỉ dẫn cùa bảc sĩ đỉều trị. ,
Thuốc dùng dường tỉêm bắp sâu hoặc truyền tĩnh mạch; có thẻ tiêm tĩnh mạch chậm trong 3 - 5 phủ
nhưng khỏng nên dùng đường nảy.
Liều lượng:
Liều Ihông Jhưỏng (tính theo tông lưọng cet’operazon J_r sulbactam): _ _
Người lớn: Liều khuyến cáo từ 2g đến 4g ngảy, chia đêu lảm 2 lân. tỉêm cách nhau môi 12 giờ. Liêu
khuyến cảo tổỉ đa trong .ngảy tính theo hrọng sulbactam lả 4g. _ ` '
Trong những trường hợp nhìễm khuân nặng hoặc ít đáp ứng có thẻ tăng lìêu đên 8g (tức 4g
cefoperazone) một ngảy, chia 2 lần.
Tre“ em: Liều khuyến cảo 40-80 mg/kg/ngảy chìa Eảm 2-4 lần. _
'l'rong những trường hợp nhìễm khuẩn nặng hoặc ít đáp t'mg có thể tăng lỉều cho trẻ em đên lóO
mg/kg/ngảy, chía 2 — 4 lần,
Sử dụng ơ bệnh nhán rối loạn chức năng gan:
Ccfoperazon thải trừ chủ yếu qua dịch mật. Ớ nhũng bệnh nhãn bị bệnh gan có hoặc không có tắc mật,
thời gian bản hùy trong huyết thanh cúa cefoperazon kéo dải vả thải trừ qua nước tiêu tăng. Ngay cả
nhũng bệnh nhân bị bệnh gan nặng. nồng độ đỉều trị của cefoperazon cũng đạt được trong dịch mật và
thời gian bản hùy chỉ tăng 2 tới 4 lần.
0 những bệnh nhân bị tắc mật nặng` bệnh gan nặng. hoặc rối toạn chức năng thận đi kẻm với một trong
các tình trạng nảy thì phái đỉểu chinh lại liều.
0 bệnh nhân bị rối loạn chức năng gan và suy thận cùng lủc, phải theo dõi nồng độ cefoperazon trong
huyêt tương vả phải điêu chinh lỉều nếu cấn. Trong những trường hợp nảy, khi dùng !ỉểu quả 2g một
ngảy phái lheo dõi sảt nồng độ trong huyết tuơng.
S`ư dụng ở bệnh nhân rối Ioạn chức năng thận:
I..ỉêu dùng nên được điều chinh ở bệnh nhân gỉảm chức năng thận rõ (lhanh thải creatinin < 30ml/phút)
đê bù trừ sự gỉảm thanh thái sulbactam. Bệnh nhân có thanh thái creatinin từ I5—30 mllphút có thể
dùng tối da lg sulbactam mỗi l2 gíờ (lỉềụ sulbactam tối đa 2gJ’ngảy), trong khi đó những bệnh nhân
cộ thanh thải creatinin < ]5mll'phủt có thẻ dùng tối đa 500mg sulbactam mỗi ì2 gỉò (liều sulbactam
tôi đa lg/ngảy).
Thâm phân lảm thay đồi đáng kể thời gian bản huy, dộ thanh thải toản thân và thế tỉch phân phối
suỊbactam. Khỏng co thay đôi đáng kê về dược dộng học cùa cefoperazone ở cảc bệnh nhản sau khi
[hâm phân. Vj vậy, cân bố …' thời gỉan dễ có thể sử dụng thuốc sau khi thẩm phân, tránh lảm giảm tảc
dụng cùa thuôo.
Chỉ dẫn cách pha dung dịch tiêm:
\'e.\
lĨJ’
|"
JI.`
( u'ch pha dung dịch n'êm hắp.
Hòa lượng bột trong lọ (cefoperazon 1 g + sulbactam ! g) trong 6 ml nuớc pha tiêm hoặc dung dịch
tiêm [ idocain 0. 5% I ảc kỳ để thuốc tan hoản toản.
( ách pha dung dịch Izẻm fĩnh mạch.
Hòa lưong bột trong iọ (cefoperazon ] g + sulbactam ! g) trong 10 ml nuớc pha tiêm hoặc dung dịch
tiêm truyền natri clorid 0 ,9%, hoặc dung dịch tiêm tru»ền đextrose 5%. Lắc kỳ để thuốc tan hoản toản.
( 'ách pha dung dịch n uyển Iĩnh mạch:
Hòa iượng bột trong iọ (cefoperazon 1 g + sulbactam ] g) trong 6 ml nước pha tiêm. Lắc kỳ để thuốc
tan hoản toản Pha loãng tiếp dung dịch thuốc với 100 ml dung môi tương hợp: dung dịch tiêm truyền
natri clorid 0, 9%. hoặc dung dịch tiêm truyền dcxtrose 5%.
Cẩn kiểm tra xem dung dịch đã tan hoản toản trưởc khi tiêm.’ truyền
Dung dịch sau khi pha có thế được giữ Ồn định trong vòng 24 giờ ở nhiệt độ phòng (20°C — 300C ) hoặc
7 ngáy khi bảo quản lạnh (2°C — 89C). Đê đảm bảo hìệu quá c-t'ta thuốc. nên sử dụng dung dịch tiêm
ngay sau khi pha.
Tương kỵ:
Dung dịch tiêm ccfoperazon + sulbactam không nên trộn lẫn với cảc khảng sính nhóm aminoglycosid
do có cảc tương tảc vật lý cua các thuốc Nền cẩn phái đỉều trị phối hợp ccfoperazon/sulbactam vả
aminogiycosid. có thể dùng cảch truyền ngắt quãng xen kẽ nhau miễn lả dùng đương truyền rỉênƠ biệt
»ả dường truyên lần trưởc phải dược súc rưa kỳ với đung dịch pha thích họp trưởc khi truyền lần tỉếp
Nên nhớ rắng cảc lìều cefoperazon + sulbactam nên được cho trong ngảy cảng cách xa Iiếu
aminoglycosid cảng tốt.
Cefoperazon vả sulbactam tuơng hợp vởi nước pha tìêm dextrose 5% nước muối sinh lý 0, 9% vởì
nỏng dộ 5mg cefoperazon vả 5mg sulbactam môi ml cho tởi 125mg cefoperazon vả i25n1 g
sulbactam mỗi ml
CHỎNG cni ĐỊNH:
Bệnh nhân quả mẫn với cefoperazon, suibactam hoặc các khảng sinh khảo nhóm ccphalosporin.
penicillin hoặc beta-lactam.
KHUYẾN cAo vÀ THẬN TRỌNG:
'I`rưởc khỉ đìều trị vởi kết hợp cefoperazon vả sulbactam. phải kiềm tra xem bệnh nhân có quá mẫn vởì
cefopcrazon, sulbactam hoặc các kháng sinh khảo nhỏm cephalosporin, penicillin hoặc beta-lactam
khỏng. Vì dã thấy có phản ứng chéo quá mẫn (bao gồm sốc phan vệ) xảy ra ở các người bệnh dị ửng
vởi các khảng sinh nhóm cephalosporin, penicillin hoặc beta-lactam nẻn dùng cefoperazon +
sulbactam phái thận trọng theo dõi các dấu hiệu và triệu chứng sốc phản vệ trong iần dùng thuốc đầu
tiên. vả sẵn sâng mọi thứ đê dìều trị sốc phán vệ nểu người bệnh truớc đâ) đã dị ứng vởỉ penicilin. Nếu
phán ủng dị ứng xảy ra với kểt hợp nảy thì cần ngung dùng thuốc ngay Nếu xay ra phản ứng quả mẫn
nặng thì có thể điều trị bằng epincphrin vả các biện phảp hỗ trợ khảo như cho lhở oxy. có thê cá đặt
nội khi quan. truyền dịch, truyền khảng histamin, corticosteroid đuợc xem như là chỉ định
Cũng như cảc khảng sinh khảo dùng cefoperazon vả sulbactam dải ngả» có thề lảm phảt triền quá
mức cảc chùng khỏng nhạy cám. Cần theo dõi người bệnh cân thận. Nếu bị bội nhỉễm. phải ngừng sử
dụng thuốc.
Dã có bảo cáo viêm đại trảng mảng giá khi sự dụng các kháng sinh phố rộng; vì vậy cần phải quan tảm
tởi việc chân đoán bệnh nảy và điều trị vởi metronidazol cho người bệnh bị ia cháy nặng Iiên quan tởi
sư dụng khảng sinh. Nên thận trọng khi kê đơn kháng sỉnh phố rộng cho những người bệnh có bệnh
đưòng tiêu hóa đặc biệt iả bẹnh viêm đại trảng.
Sự thiếu hụt vitamin K, giảm prothrombin huyết và tăng nguy cơ cháy máu đã xảy ra trong một vải
trường hợp điều trị bới cefoperazon Ngu» co nảy xá» ra ở nhóm bệnh nhân suy gan hoặc thận hoặc
tình trạng dinh đưỡng kém. vì vậy thời gian prothrombin phải được kiềm soát và cẩn bô sung thêm
vitamin K
Cần sư dụng thận trọng Ở người giả. do Ở người giả, các phản úng phụ nhu mả» đay. vỉêm miệng,
giám bạch câu, tăng tiêu cẩu. tãng huyết tố câu` rôi loạn chức nâng gan (tăng AST vả AL! )dễ xảy ra » I
chức náng :sỉnh học thấp
lÉi
l \
\A\ »A-" .'
Cần sự dụng thận trọng vả điếu chinh liều dùng những bệnh nhân bị tắc mật nặng, bệnh gan nặng. hoặc
ơ bệnh nhận bị rối loạn chức năng gan và suy thận cùng lúc.
Cần khu»ến cáo cho bệnh nhân biết không nên dùng bia rượu trong thòi gian điều trị vởi cctoperazon
+ sulbactam.
ẢNH HƯỞNG ĐẾN KHẢ NĂNG LÁ] XE HOẶC VẬN HÀNH MÁY MÓC: _
Không thấy có báo cảo lỉên quan. Thông thường, sử dụng cefoperazon + sulbactam không gây anh
hưởng đến khả năng lái xe hoặc vận hảnh má» mòc.
SU DỤNG Ở PHỤ NỮ MANG THAI; CHO CON BÚ
Nghiên cún sinh sản trên chuột dùng lỉều cao hơn ở người 10 lằn cho thắ» không có anh hương trên
khá nãng sinh sản và không gây quải thai sulbactam vả ccfoperazon có qua nhau thai. Tu» nhỉên vẫn
chưa có nghiên cứu đầy đủ trên phụ nữ có thai. Vì nghiên cứu trên sủc vật không thể giúp đoản trước
tẩt cả cảc phản ứng trên người, nên tránh dùng thuốc trong thai kỳ trừ khi thật cân thiết
Thuốc được bải tiết qua sữa vởi lượng nhỏ thuốc không gây hại cho trẻ đang bú mẹ trừ khi có ngu» cơ
bị mẫn cảm Nên cân nhắc giữa lợi ích và ngu» cơ có thể xảy ra khi dùng thuốc cho người đang nuôi
con bú.
TƯONG TÁC THUỐC: _
Sử dụng dồng thời aminogiycosid vả một số cephalosporin có thẻ [ảm tăng nguy cơ độc với thận.
Mặc dù tới na» chưa thẳy xấ» ra vởi ccfoperazon, cần theo dõi chức năng thặn cúa người bệnh. đặc
bỉệt lả những người su» thận dùng đồng thời cefoperazon vả aminoglycosid.
Hoạt tỉnh kháng khuấn cưa cefoperazon vả aminoglycosid in vilro có thc cộng hoặc hiệp dồng chống
một vải vi khuẩn Gram âm bao gõm P aeruginosa vả Serralia nmrcescem: tuy nhiên sự hiệp dồng
nả» không tiên đoán dược. Vì thế khi phối hợp các thuốc đó cần xảo định in-»ilro tính nhạ» cảm của vi
khuân đối vởi hoạt tỉnh phối hợp cưa thuốc. _ .
Đã có bảo cảo về tăng rôì loạn chức nan g thận khi dùng kêt hợp cefoperazon + suibactam với các thuỏc
cephem. thuốc iợi tiêu như furosemid. 'l`rong trường hợp nả», cần lhco dõi chức nãng thận.
Sử dụng đồng thời vởi warfarin vả hcparin, có thế .iảm tâng tảc dụng giảm prothrombin huyết cua
cefoperazon.
Ruợu: Có thế xá» ra các phán ứng giống disulfiram vởi cảc triệu chứng đặc trưng như đo bừng. ra mồ
hôi dau dầu buồn nôn. nỏn và nhịp tim nhanh nếu uống ruou trong vòng 72 giờ sau khi dùng
ccfopcrazon. Cần khuyến cáo cho bệnh nhân biết khỏng nẻn dùng bia rượu trong thời gian điều trị vởi
cefoperazon + sulbactam. ,
'I`ương tảc giữa thuốc Vả xét nghỉệm cận iâm sảng; Xét nghiệm đường niệu
có thế bị dương tính gỉá khi dùng dung dịch Benedict hoặc Fchiing.
TẶC DỤNG KHÔNG MONG MU ỎN
S`ốc: Có thế xá» ra sốc do đó cẩn theo dõi cân thận khi sử dụng thuốc. Nếu bị trạng thải khó chịu cảm
gỉác bất thường trong miệng, hoa mất mất kim chế. ù tai. toảt mồ hôi xa» ra, cân ngưng dùng thuốc vả
liến hảnh các biện pháp xử trí thích hợp.
()uá mán Trong cảc trường hợp xả» ra cảc phán ủng quá mẫn như ban đò, nối mả» đa», ngứa và sốt
cần ngưng dùng thuốc và tiến hảnh các biện pháp xử tri phủ hợp.
Trên thận. Hiếm khi gây tốn thương thận nặng, dôi khi xả» ra rối loạn chửc năng thận bao gồm tãng
nồng Jdộ BUN vả creatinin. có thể xuất hiện protein niệu Trong trường hợp xuât hiện các dắu hiệu trên,
cân ngừng sử dụng thuốc »ả tiến hảnh cảc biện pháp xử trí phù hợp.
Trẻn máu. có thế xá» ra cảc bệnh nặng về mảu như: thiếu máu tan huyết. giảm bạch cầu hạt (bao gồm
cá mất bạch cầu hạt), giảm hồng câu, giảm tìểu cầu và tãng bạch cảu ua eosin Do đó, bệnh nhân cận
dược theo dõi cân thận và xét nghiệm thường xu»ên Trong truờng hợp có cảc bỉểu hiện trén. cần
ngùng sử dụng thuốc và tiến hânh cảc biện pháp xử trí cân thìểt Đã có báo cáo về tinh trạng thiếu máu
tan hu» ẻt ở cảc bệnh nhận sử dụng các khảng sinh nhóm ccphem khác (như cephalothin, ccfaloridin).
Trẻn gan Thỉnh thoang có trường hợp bị tăng SGOT, SGPT, alkalin phosphatase vả bililubin xá» ra.
Trên hẹ Iiêu hoá. hiểm khi gặp sốt. đau bụng. » iêm ruột kết nặng kèm theo chảy máu vá viêm ruột giả
3/
/.
\'\
mạc có thể xảy ra. T rong lrường hợp dau bụng và đi ngoải nhiều. cằn thực hiện cảc bìện pháp thích
hợp và có thể phải ngừng thuốc Dõỉ khi có trường hợp bị tiêu cha», mất phân buổn nôn vả nỏn xá»
ra.
Trẻn đường hô hấp. Hiếm khi gặp sốt ho. khó thở gặp hình dạng bất thường khi chụp X quang ngực
viêm phổi kẽ bao gôm tặng bạch câu ưa eosin và hội Chng PIE có thề xá» ra. T rong trường hợp nả»,
cấn ngừng sử dụng thuốc và cảc liệu phảp hữu hiệu hơn như điểu trị bằng corticosteroid có thể được
sư dụng.
Bội nhiễm nấm. Hiếm khi bị nhiễm nấm miệng vả nấm âm đạo. _
Thiếu tilamín Hỉếm khi bị hội chứng thiếu vỉtamin K (giám prothrombin huyêt vả cháy máu...) và
thiếu vitamin B (viêm miệng, viêm iưỡi, chản ăn viêm dâ» thần kinh.. ..)
( ác lác dụng phụ khác. Hiếm khi bị đau dầu dau tại nơi tiêm thuốc, viêm tĩnh mạch và cảm giác ởn
Ianh xá» ra.
QUẢ LIÊU:
Hìện chưa có các dữ liệu đầy đu về độc tính cẩp cua cefoperazon natri và sulbactam natri ở người.
Việc sử dụng quá liều thuốc sẽ dẫn tới tăng cảc biếu hiện tảo dụng phụ cúa thuốc đã được bảo cảo.
Thực tế cho thẳ_v nồng độ cao cúa các thuốc khảng sinh nhóm lactam trên hệ thần kỉnh có thể gây ra
các tảc động đến thần kinh bao gồm co giật do đó cần phải thận trợng. Vi cả cefoperazon vả sulbactam
đều có thế được loại trừ khoi cơ thể bơi thẩm phân máu, do đó có thế sử dụng biện pháp nảy để tăng
sự đảo thải của thuốc ra khoi cơ thế ở các bệnh nhân nểu sử dụng quá liều thuôc.
TIÊU CẸUẨN CHẨT LƯỢNG:
Tiện chuân cơ sở
BAO QUAN :
Bảo quán nơi khô mải. dưới 30°C. trảnh ánh sáng.
HẠN DÙNG: ,
24 tháng kê từ ngả» sản xuât.
Dung dịch sau khi pha có thế được giữ ốn định trong vòng 24 giờ ở nhiệt độ phòng (20°C — 3000
hoặc 7 ngả» khi bao quan lạnh (2°C — 8°C). Đế đám báo hiệu quả cùa thuốc. nên sử dụng dung dịch
tiêm ngay sau khi pha.
DẠNG BÀO CHẾ VÀ QUYCẢCH ĐÓNG GÓI:
Hộp chứa | lọ bột pha tiêm.
Sán xuất tại Án Độ bởi:
ZEISS PHARMACEUTICALS PVT. LTD.
Plot No. 72, EPIP. Phase -l, Jhannajri, Baddi. Distt. Solan, (H.P.),
lndỉa.
Ngảy duyệt lại nội dung tờ hướng dẫn sử dụng thuốc: 07/03l2015
FUQ CỤC TRUỜNG
P TRƯỜNG PHÒNG
/ịfạuiưụén lỉ’iij Ífủng
\4, f.
… \
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng