LJiH'M —W
`
BỘ Y TE
l, l_ 1 U A
Dmg No chẻ: VLẽII nén bn phim
sỏ am ILý: vn-xxxx-xx
56 to sx: xxxx
NSX: XXIXXIXXXX
I!D: XXIXX/XXXX
Lm q…- Nơi … LLLLLL. llhtệl ae
dưới Jơ’C. LLLLLLLL tnLL m
Nhi sin xuẤt:
MEYIIR ORGANICS M. LTD
A-I77. Rolđ No. lóll. anle
Eltltc, Thin; - 400 MM Inđin
Domh nghiêp nm LLLLtLL
Công ›:
XuẢLLiLyL ALLĐô
"Nmúln ưy uém' .
JDpt ay lmhlg nt… sủ dụng mm
CALCIUM & ZING
with Active Vltamin DS
CALCITRIOL
()
ME YER
VITABIOTICS
lhiding" nh
~J::~H…*Lmtz
«zu-
5 :: 1
²: <… ~
p = `“?“s
0 n… ..g
&, …: 'ị
? Gì LỀ
ZedcaÌ-OP
SỊGLQE_L
d 0 " | E 3 P 3 2
l.L
MadeinlndiaWi LL - - D D 5 GT bi ts EestineocLudhuuoonum « ' ' "
monemcs M. un. Rx Prescnptton rug ›: ° ° cam… cm… ư ' Rx Prescnphon Drug 5 x 6 Tablots
A-177,Roadtô-ZVWgIeEM oqvttodetmntdCdủmfflmu
ThơLơ-AOO 604. India. Cddtnot BR o.zs mog
_ Zinc SuLptme Monẵhydmo7uẩf
_ oqvt Lo… nc .
Ẹ;ủc MI theo Ga In EXỞÌOI'IiI ư
""fiỉmmi“ ZEdCBl-OP Z d
::…mgzns ……L…. G ca -
o… mu Iớnggđi . conm—mucmons.
ẳpẵẳưdvìLeằĩcmcủnh Tablets ẸfJSAGE= Tablets
x:- ủhướntt do sử dung. ease soc packagc insert
or a direded by the Physkhn
Keep in Cod đLy Place. botow
ao°c. protothrom…sunũợuL
Ke_ữmeđnne“ loude
dn ren.
B.No.: XXX
MFDJ XX/XX/XX
EXP: XX/XXIXX
ME YER
WTABIOTICS
.
CALCIUM & ZING
with Active Vttamin D3
CALCITRIOL
MEYER
VITABIOWCS
Front: 95x85mm
ỉ : ' ' ' ' ` tn . '
Calcmm CaÙonlte B [ .
N em ta nu…m cm… zso … WM '” c. Fm'“ "“
c:Lm…u 5 P. ơ zs mcg "… ’"WỈm
lm … Monuhyduu U ! 0
… b Mntal Im: 7.5 m Keep nnducnnu out d nui
Euínntu q ; cthnn
Hun Lu tnớu by
IHEI ORBANICS PVT LTD
n
ễ MEYER A—m nonưzmu s…u m…… … LL…
VITABIÒTICS
ZedcaÍ-OP
CALCIUM. DNC L CALCITRIOL YABtEĨS
Eun Mm eom labht conuuu Xoop ìn Cool ủy °Iace
1 cm… c'm’n'g E F“ bơlow 30 C rctect lmrr
oqu to otumental Calcmm 250 m .' p
› c…… a ›. n » me; °“" ’“""°"'
Iưư 5quth Monohydruto U 5 P
ZơdtlI-OP
u quvt lo clementnl Zone 7 5 mg Keop međncínu n…l oi nm :
ọ Exchnutn q ; chtlđnen
ả ]
N
Uma … tn… hy
Ề nevea oncmcs va un
\ _“? » Ẹ'lelảimfmựĩ'tsltứợãea.ởg _ .
,.
ẮJ
²'L
4`ĨằịJ
Zedcal-OP ZeđcaỈ-Op
ZedcaI-OP Zedcal-OP
Zedcal-OP ZedcaÌ-OP
Zedcal—OP ZedcaỈ-OP
Zedcal-OP ZedcaI-OP
/Ỉ\
Rx " Ithuổc bán theo đơn" 1 gáYgJ
ZEDCAL — OP Tablets
CALCIUM & ZING Với CALCIT' ’ ~
Thầnh phần
Mỗi viên nén bao phim chứa:
Calcium Carbonate B. P tương đương với Calcium nguyên tố 250 mg
Calcitriol B. P. 0.25mcg
Zinc Suiphate Monohydrate U. S. P tương đương với Kẽm nguyên tố 7. 5mg
1á dược: Arachis Oil BP. Butylated Hydroxyanisole BP, Isopropyl Alcohol Maize Staxch (Dried). Colloidai Anhydrous Silica BP, Microcrystalline
Cellulose BP Poiyethyienc Glycol 6000 USP. Polyethylene Glycol 400 USP, Taic tinh khiết BP. Methylene Chloride Maizc Starch BP
Methylparaben BP Propylparaben BP Dìsođium EDTA BP Polyvinylpyrrolidone BP, Magnesium Stcamte BP, WINCOAT- WT 02016 White.
Đặc tính được lý
Canxi cẩn thiết để bảo tồn khối lượng vã ti trọng cưa xương Sự thiếu hụt canxi do chế độ ăn kiêng hay chế độ ản không đầy dù sẽ dẫn đến giám độ
bền của xương và một số tình trạng liên quan (ví dụ như loãng xương)
Kẽm cần thiết cho sự sinh tống hợp protein nến cua tế bảo xương. Đây là nơi để canxi cùng với photpho và các khoáng chất khác gản iên Sự thiếu
hụt kẽm rẳt phổ biến ở những người có xương yếu hơn
Calcitriol. chất chuyền hóa có hoạt tính của vitamin D; điều hòa sự hấp thu binh thường ở ruột cúa canxi vả sự khoảng hóa cua xương Bình thường
một lượng vừa đủ vitamin D; được bịển đổi thảnh calciniol. Nhưng trong một sò trường hợp có thế lăm giảm sự sản xuất calcitriol nội sinh gây ra
các dấu hiệu vả triệu chứng cùa một số bệnh về xương do sự rôi loạn trong hấp thu canxi, cân bằng nội môi vả chuyến hóa.
Dược động học ,
Canxi cacbonat được chuyền hóa thảnh canxi ciorìd bới acid dạ dăy. được hấp thu chủ yếu từ ruột non, được đăo thải qua phân, nước tiêu vả mõ
hôi
m được hẩp thu chủ yếu từ tả trảng băi tiết chu yếu qua phân. Một lượng nhỏ kẽm được bãi tiết trong nước tiếu
ịcitriol được hẩp thu nhanh ơ ruột. Sau khi uống liều duy nhất cùa 0 25-1 0 mcg Calcitriol nổng độ trong huyết thanh cao đã đạt dược trong vờng
gLơ Calcitriol vả khác chất chuyến hóa khác của vitamin D liên kết với những protein chuyên biệt cùa huyêt tương trong quá trinh vận chuyền
trong mãu. Calcitriol có nguồn gốc ngoại sinh qua được hăng răo nhau thai và băi tiết qua sữa mẹ. Caicitriol được băi tiết qua mật.
Chỉ định vit liều dùng
Loãng xương (đặc biệt loãng xương sau mãn kinh): 1 viên ›: 21ắn/ngăy
- Cảo bệnh gây ra đo thiếu canxi huyết dai dằng. chứng kém hấp thu canxi và rối loạn trong chuyến hóa canxi do giam sán xuất vitamin D3
hoạt tính (calcitriol): ban đầu 1 viên! 1 ngảy hay 1 viên mỗi 2 ngăy Khi cẩn thiết, tăng liêu dần dần (mỗi 2-4 tuần) cho tới liều tối đa lả 1
viên x 3 lần/ngăy
~ Loạn dưỡng xương do thặn ở bệnh nhân suy thận mãn tĩnh (đặc biệt ở những bệnh nhân đang thấm tảch mảu): đầu 1 viên/t ngảy hay 1
viên mỗi 2 ngảy tăng dần dẩn khi cẳn thiết.
— Thiếu nâng tuyến cận giáp (hậu phẫu tự phát hay giả tạo): ban đầu uống ] viênlngãy văo buổi sảng, cho tới liều tối đa là 3 viênlngăy ớ trẻ
em hay. 4 viênlngây ở người lớn.
— Đế khảng vitamin D và kẻm chuyền hóa/ còi xương dinh dưỡng hay nhuyễn xương, và còi xương phụ thuộc vitamin D: ban đầu [
viênlngầy vâo buối sáng Tang dần dần cho tới liếu tối đa 3 viên] ngăy ở trẻ em và 4 vỉênlngây ở người lớn
'Dọc kỹ hướng dẫn sử dụng truỏc khi dùng. Nếu cẳn thêm thông Lin xin hòi v kiển Bác sỹ ’
'Thuốc nảy chi dũng theo đơn của bác sỹ" i ,
Cách dùng › `Ặ`
Zedcal— OP viên nén nên uõng trong bữa ăn chinh. Không nhai và uống khi bụng đói LL L_'
Tác dụng phụ , —`
Ổ Iiếu tôi thiều khuyến cảo Zedcal OP dung nạp tốt Dấu hiệu sóm cùa cảc phan ứng phụ bao gồm: yếu, chóng mặt, đau đấu khô miệng, bu `6
táo bón miệng có vị kim loại. đau cơ. .. ’ò
u hLêu muộn: tỉếu nhiến, khát nhiếu, biếng ân, sợ ánh sáng, viêm mãng kết, sổ mũi, ngửa "" 0
Qtông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muôn gặp phái khí sư dụng thuốc' '
an trọng ' ' ,
Sử dụng lâu dải ở trẻ cm. Thận trọng đối với trẻ em dưới 3 tuối eỒ ’
› Khuyến cáo theo dõi canxi, phospho, magnesi vã phosphat kiếm trong huyết tư g lễ ' "_’ :
- Bệnh nhân dùng digitalis. "
— Không dùng chung với các thuốc khảo có chứa Vitamin D
Chống chỉ định
- Quá mẫn với thănh phẩn cùa thuốc.
- Tăng canxi huyết hay có dấu hiệu bị nhiễm độc vitamin D
Tương tác thuốc
~ Không được sử dụng đồng thời với những thuốc chứa magnesi
~ Sự hấp thu giám bới cholestyraminc thuõc lợi tiếu dígitalis phenyltoin các phenobarbituric.
Ảnh hướng lên khả năng lái xe về vận hãnh máy móc: Không ảnh hướng
Phụ nữ mang thai vè cho con bú
Chưa có bầng chửng thuyết phục về tác dụng cùa caicitriol có nguồn gốc ngoại sinh trên thai kỳ vả sự phát triến băo thai. Do đó, chỉ sử dụng khi iợi
ích điều trị cao hơn nhiều so với nguy cơ có thể xảy ra cho bảo thai. Calcitriol đuợc bải tiết qua sữa mẹ, có thể gây tác dụng ngoại y’ cho ưè do đó
không nên cho con bú trong thời gian dùng thuốc.
Quá liều và xử trí
Nhưng thảnh phần dùng trong công thức Zedcal OP thì được dung nạp tốt
Trong trường hợp quá liều có thể dẫn tói tảng canxi huyết, tảng canxi niệu.
Trong trường hợp quá tiếu, ngưng dùng thuốc ngay và tham khảo ý kiến Bác sỹ.
Trình bãy: Mỗi hộp carton chứa 5 vi x 6 viên nén.
Bão quản
Nơi khô mát nhiệt dộ dưới ao°c, tránh ánh sáng
Đế thuốc xa tẩm tay của trẻ em
Hạn dùng: 30 tháng kế từ ngăy sản xuất
Nhã sân xuất: MEYER ORGANICS PVT. LTD
A- 177 Road 16 2, Wagle Estate. Thane- 400 604, India
.CỤC TR UỐNG
UỐNG PHÒNG
gayen Jfíty 'Ílânấ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng