BỘ Y TẾ
CỤC QUAN LÝ DUỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lân đau’ffl/Q’Ỉ/íffl. ẩ/
B Thuõcbán mđơn
Zecard-5O
LOSARTAN POTASSIUM TABLETS 50 mg
J- ỉ son :vu- ị
lù ` .
*mnnm sỏ Lo sx .Anmm I
I _uu-gn … : nnuztm
L___ ị … : LmolzoLs Ải
g 6… os smevmmssvm NVlHVSO1
_ ẫ 09-P19062
g Atuo uommsd B
1 Mỗivủnén b²° Phim °hÚĩ Bùoquinthoitmmunh
\ Pan USPSGmS ánhmutuiợtdò duủiSO'C
: uiqm.auùụ.aủụmiơm noctỷmủm'rmmuưm
\ ỉcảcthõngillhiczmtmngtờ Đunủutlyttin
, ý … ; mm'f'dwm'h“ ma unẹp LLLLâLL:
ctovoumta uoaomt m mooatmrđ —ỉAW "“
umuunrn'mlu mmunqumt II'UI-ll'úlil'l \ elN(` FN
W
Wfflin
ZocM
…
POTISFJWIEISM
chmHO
MI
FOWMM
Zocnrd-I
mm
NWM Dư
chưd-l
M
FOTWWE!n
Zocud-U
MI
W MM
chM
Wlllt
WWUQ
chuđ-GO
MI!
NWWSỦỰ
Zecud-GO
mwmu
WUtBMLLQ
Zecard-OO
MN
FOWMEBILỊ
Zocard-Q
LOWWI
Zacafđ-5O
LoW
PO'IISIItI Min
ZeM-GO
M
WWỂSỦIIỊ
Zmd-SO
MI
mwmnsu
ZnM—5O
…
FOM Mlq
Zecrd-õO
IMAN
WMlm
Zocurdẻtt
MM
Zecnrd-õO
1 M
Wmnm
Zoch
1 M
ủ…wưnm
(
'ã
ẫẳ
ặi
I
ả
;
nhóm placebo. Trong các thử nghiệm iâm sảng, có thẳy cảc tác dụng có hại sau: tiêu chảy, khó tiêu, đau
cơ, phù, chóng mặt, mất ngủ, nhức đầu. Hiếm gặp lo au, sung huyết phổi, viêm họng, loạn nhịp tim, phù
niêm, nhạy cảm ảnh sáng.
* Thóng báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi dùng thuốc.
Tảc dụng của thuôc lên khá nãng lái xe và vận hânh mảy móc: Cần thận trọng dùng thuốc khi lải xe và
vận hảnh mảy móc.
Thận trọng] cảnh báo: Thận trọng chung: Không phối hợp losartan với thuốc lợi niệu giữ kaiì. Cần theo
dõi nồng độ kali/ huyết thanh ở người bệnh cao tuôi, người suy thận.
ở người có giảm thể tích dịch, có thế bị hạ huyết ảp thời kỳ đầu dùng iosartan. Với những người nảy, cằn
chinh đốn trạng thải bệnh lý và giảm liều khỏi đầu. ở người nhạy cảm với losanan, có thấy thay đổi chức
năng thận. ở người mã chức năng thận phụ thuộc vảo sự vận hảnh của hệ renin- angiotensin (như người
có suy tim sung huyết), thì điều trị bằng thuốc ức chế enzym ACE hoặc losartan có thể bị giảm niệu vả/
hoặc tăng nitrogcn/ huyết tìến triển và có gặp (nhưng hiếm) suy thận vả] hoặc tử vong. Cần dùng liều thấp
ở người xơ gan
Với người có hẹp động mạch thận một bên hoặc cả hai bên, dùng thuốc’ ưc chế ACE vả losartan có thế lảm
tăng nitrogen- -urê/ huyết (BVN) hoặc tăng creatinine] huyết thanh và sẽ hồi phục sau khi ngừng thuốc.
Tương tác thuốc: Phối hợp vởỉ cimetidine lảm tăng nông độ/ huyết thanh của losartan Phổi hợp với
phenobarbital có thế lảm giảm nồng độ cùa losartan vả cùa chất chuyến hoá chính. Không có tương tác
dược động học giữa losartan vả hydrochlorothiazide.
Khi mang thai và thời kỳ cho con bú:
Nghiên cứu cho chuột công cải uống losartan đến liều lSOmg/kglngảy, không thấy thuốc có ảnh hưởng tới
sự sinh sản. Tuy nhiên, củng như vởi các thuốc tảc động trên hệ renỉn — angiotensin, không nên dùng
losartan với người mang thai và cấn ngừng cảng sớm cảng tốt khi phảt hiện có thai
Với trẻ em: Chưa có nghiên cứu về hiệu lực và độ on định cùa losartan ở trẻ < 18 năm tuổi.
Người cao tuổi: Một sô người cao tuối có nhạy cảm hơn với losartan, nên hạ thấp liếu khỏi đầu, ví dụ với
người trên 70 tuồi.
Liều lượng và cách dùng: Liều khời đầu thông thường là uống mỗi ngảy một liều đuy nhất 50mg. Với
người có thể suy giảm thể tích nội mạch, người dùng thuốc lợi niệu, người suy gan thì mỗi ngảy chỉ nên
uỏng một lỉều 25mg. Có thể uống losartan môi ngảy một hoặc hai lần, với tông liều mỗi ngảy 25 - lOOmg.
Nếu tảc dụng lảm giảm huyết ảP tâm trương chưa đạt, có thể tăng liều, sẽ cho đáp ứng tốt đẹp, nhưng phải
tuân theo chỉ định cùa thầy thuoc.
Không cần điều chỉnh Iiều khờỉ dằu với người cao tuổi hoặc người suy thận. Có thể phối hợp losartan với
các thuốc khảo chống tãng huyết áp. Khi dùng losartan riêng rẽ mả không kìềm soát được huyết ảp, thì
phối hợp với hydrochlorothiazide cho tác dụng hiệp dồng cộng. Losartan có thể dùng cùng hoặc không
cùng thức ăn.
Quá liều: Cảo dữ Iiệu về quá liều rất hạn chế. Biểu hiện hay gặp nhẩt cùa quá liều là hạ huyết ảp vả tim
đập nhanh; tim đập chậm có thể xảy ra khi kích thích thần kinh đối giao cảm. Nếu xuất hiện triệu chứng
hạ huyết’ ap, cần phải điểu trị hỗ trợ. cả Losartan vả cảc chắt chuyển hoá có hoạt tính cùa nó đều không bị
loại bằng thẩm phân lọc mảu.
Bảo quản: Bảo quản ở nơi khô mảt, trảnh ảnh sáng. Nhiệt độ dưới 30°C.
Trình bảy: Hộp 03 vĩ x 10 viên nén.
Hạn dùng: 2 năm kế từ ngảy sản xuất
1] Không được dùng thuốc quá hạn sử dụng
Ủ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thông tin xin hỏi ý kiến b
1] Thuốc nây chi được bán theo đơn của thầy thuốc.
Nhà sản xuất:
MICRO LABS LIMITED.
92, Sipcot, Hosur … 635 126 (Inỉda). /
PHÓ cth TRUỞNG
Jiỷagễn "Va7n Ễỗẵaxn/i
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng