BỘ Y TẾ
CỤC QUAN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Mẫu hộp vả nhãn lọ
Lãn aă……ffl…ạLJ…Zeử
ẮửL
.__.,
Ceftizoxỉm 2g
_
_
COMPOSITION: Each vialcontains lhuóc Mn meo dm THÀNH PHẦN: Mõi iu ỉên chưng, viêm, vùng chậu, nhỉêm khưân huyêt. nhiêm
khuẩn trong ổ bụng, nhiễm khuân xương, khớp, nhỉêm khuân da vả câu trúc da, viêm mâng năo.
Liệu lương vè mụ LLLLLLg:`
Liêu dùng: được thể hiện bang hảm lượng cetìizoxim
Người lớn: liều thông thường từ L đên 2 g, mỗi 8 đểĩl 12 giờ, trường hợp LLLLLẽLLL kLLLLảLL LLaLLg oó mè tiêm tĩnh
mạch liều 2 đến 4 8 mỗi 8 gỉờ. Liều 2 g mỗi 4 giờ có thẻ dược sử dụng ưong các nhỉễm khuẩn de dọa tính
mạn .
Trẻ Ễm trên 6 tháng tuồi có mẻ dùLLg liều so mglkg, mỗi 6 đến 8 giờ.
Nhiễm trùng dườnẳ niệu không biên chứng: lỉéu 500'mg mỗi 12 giờ.
Bệnh lậu không bi n chứng: Iiêu duy nhât ] g tiêm bãp. _ `
ò người suy thận, cằn hỉệu chỉnh lỉểu dựa vảo độ LLLLLLLLL thải (Clcr) vả mức aạ LLLLLẽLLL trùng. Sau liêu đâu tiên
0,5 - [ g, cảc liều duy trì như sau:
Độ thanh thải creatinin (mllphủt) Liều dùng
50 - 79 0,5 - 1.5 g; mỗi 8 giờ
s—49 O,25-1g;mổi Lz giờ
0.25 - 0,5 g; mỗi 24 giờ
< 5 Hoặc o,s - L g; mỗi 48 giờ sau mả…
phân máu
fải
Jr
". r_;.
lơ ’LlỔ-
Cách dùng: _ '
- Tiêm bắp: hòa tan ] g ccftỉzoxim trong 3 ml nước cât pha tiêm, tiêm o nhũng vùng cơ băp lớn.
- Tiêm Lĩnh mạch: hòa tan ! g cefiizoxim với 10 ml nước cất ha tiêm, tiêm từ từ trong 3— 5 phút.
- Truyền tĩnh mạch: pha ceftizoxim như đề tiêm tĩnh mạch i pha loãng với 50 đến 100 ml một trong các dich
truyền sau: NaCl 0 ,9%; đcxtrosc 5 hoặc 10%; dcxtrosc 5% vả NaCl 0 ,9%; 0,45% hoặc 0 ,2%; natri bicarbonat
5%, Ringer lactat, đường nghịch chuyền 10% trong nước dextrose 5% trong Rinch lach (chi dùng khi thuốc
được hòa tan trong dung dich natri bỉcarbonat 4%).
Dng dich đã pha ốn đinh trong vòng 24 giờ ở nhiệt độ phòng vả 96 giờ mong tủ lạnh (nhiệt độ dưới 5°C).
Chống chỉ đinh: Người bệnh mẫn cám vởì ocftizoxim vả các kháng sinh nhóm cephalosporin.
Thận trợng:
- Bệnh nhân suy thận, bệnh nhân có tíển sử về đường tiêu hóa, đặc biệt là viêm đại trảng Cần theo dõi chức
nặng thận trong quá trình điều trị, đặc biệt lá ở bệnh nhân suy thận nặng.
- Thận trọng với bệnh nhân có tỉển sử quá mẫn vỏi penicilin vả các thuốc khác. Tỉ lệ quá mẫn chéo giữa các
kháng sinh beta-lactam đã được báo cáo là 10% Nếu phản ứng quá mẫn xáy ra, cằn ngừng thuốc và điếu trị
bằng các biện pháp hỗ trợ như epincphrin, truyền dich, corticoid, kháng hìstamin, báo vệ đường hô hắp,
- Dùng đải ngảy lảm tảng các chủng vi sinh vật không nhạy cám, tăng nguy cơ kháng thuốc
Cần theo dõi thời gian prothrombin ở người bệnh suy gan thận, suy dinh dưỡng, thuốc chống đông.
Tương túc thuốc: ỘJ'
- Probenecid lảm tăng nồng độ cùa thuốc trong huyết tuong do giảm độ thanh thải của thận. ị« /
- Sử dụng đồng thời với aminoglycosid lảm tăng nguy cơ nhiễm dộc thận.
Sử đụng cho phụ nữ có thai vì cho con bú:
Các ngién cửu về ánh hưởng của thưốc trên sự sinh sản của chuột vả thò cho thắy thuốc không lãm ảnh hưởng
tới khả nãng sinh sản vả báo thai. Tuy nhiên vẫn chưa có nghiên cửu đầy đủ trên phụ nữ mang thai, vì các kêt
quả trên động vật khỏng phải luôn tiên đoán đủng hiệu quả trẽn người Chỉ nên dùng thuốc trong thai kỳ trừ
khi thât cẩn thiết ' ` _
- Cehizoxim được bèi tìêt trong sữa mẹ ở nông độ thâp. Cần thận trọng khi sử dụng thuốc cho phụ nữ đang cho
con bủ.
Tác dụng đối với khi nlug lái xe vì lưu hình míy móc: Không ánh hưởng.
Tác đụng không mong muốn:
Ceftizoxím thường được đung nẹp tốt, các phân' ưng phụ thường gặp nhất (1% đển 5%) lả:
- Phản ứng tại chỗ tiêm: nóng, đau, viêm mỏ tế bảo, co cứng cơ, viêm tắc tĩnh mạch đổi với tiêm tĩnh mach.
- Quá mẫn: phát ban, ngứa, sốt. Sổc phản vệ hiểm khi xáy ra.
— Gan: tảng thoáng qua AST, ALT vâ hos_phatasc kiềm
- Mảu: tăng bạch cẩu ưa eosin, Lãng tiễu cầu, có thể tạo kết quả đương tính giá đối vỏi phép thử Coombs.
Các phản ủng phụ ít gặp hơn (dưới 1%):
— Gan: tảng biiirubin.
- Thận: tãng thoáng qua BUN vá creatinin.
» Máu: thiểu máu (bao gồm thiếu mảư tán huyết), giảm bạch cầu., giâm bạch cầu hạt mm tính, giâm tiểu cầu.
- Tiéu hóa: tiêu chảy. buồn nôn, nỏn. Các triệu chửng của viêm đại trảng giả mạc có thg xuất hiện trong và sau
khi đỉêu trị.
Thông bảo cho bác sĩ nhũng tác đụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Quả liều vè xử trí:
Cần quan tâm đển khá nang quá liều do nhiều loại thuốc, sự tương tác thuốc vả dược dộng học bất thường ở
người bệnh. Cần bâo vệ đường hô hẩp, hỗ trợ thoáng khí vả truyền dich cho bệnh nhân. Nếu các cơn co giật
phát ưỉển, phải ngừng sử dụng thuốc ngay lập tức, oó thế sử dụng Iiệu pháp chống co gỉật nẻu có chi dịnh về
lám sảng. Thẩm tách máu có thế loại bỏ thuốc khỏi máu. nhưng phẫn lớn việc diều tri lù hỗ trợ hoặc giải quyểt
triệu chửng
Trinh biy:
Hộp ] lọ bột pha tỉêm, kèm \ tờ hướng dẫn sử dụng
Hộp 10 lọ bột pha tỉêm, kèm 1 từ hướng dẫn sử dụng
Hạn dùng: 36 tháng kể từ ngảy sản xuất
Bân quin: Nơi khô mát, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30°C
Thuốc nây chi đímg theo sự kê đơn cũ: Mc sĩ
Đỗ u tẫm tay trẻ cm
Đợc kỹ hướng dẫn sử đụng trưửc khi dùng
Nếu cằn thêm thông tin, xin hỏi ý kiến bảc sĩ hoặc được sĩ
Sản xuất _tạỉ:
CÒNG TY co PHẨN DƯỢC PHAM AM VL (AMVIPHARM)
bô BH — 3, 4 đường N13, KCN Dông Nam, xã Hoả MW. HCM
TUQ CỤC TRUỞNG
P. TRUỜNG PHÒNG
Ấẩlayen ĩẨị ỂẤ« ỂẤLỤJ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng