Bolel9x31x47mm
đ Ẹèvcolmn Z ARS|TEX 3 Bllsters x 10 Capsules
Blister slze: 44 x 112 mm
BỘYTỂ
cục QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ hDUYỆT
Lân aá….ẮĨ..L.JZ…LJÍẮỊ.
6… n upmwweA
XE.LISHVZ
ZARSITEX
Venlafaxin 75 mg
- aoc KỸ uưduu nlu sử DUNG mước KN! núm: ~ Lưu cuuẮn cqu LƯỢNG:
- YHẦNH PMẨN: MU vưn mnang cúng chửn: TlW °hUỈ" WM lì" xuất
Vcnlliuin… 75 mg
T! dượcvủldu :. . …... tvi0n Sốlõ sx ;
. cn! mun IUỂU oủue JcAcLL otmo ICNỞNG cu! NGỦY SX ,
nu… rrnẬu mom: H d` _
Xln doc tờ hướng dln lữ dung ụn ung “
— aAo nuẦu: SĐK
Na Im0 rto. uAnh onh ung.nmoi _
do khớng qui Jo t
A98Ị/mìệ
LLLLLL
wuuum uvuo - - -L.
6… ;; auLxcLeuuaA
XE.LISềIVZ
Vonlahxin 75 mg
ZARSITEX
woumnu un Loi uuui om… un ou Lun
²8NOIMVOIHL! ! SNOUVMMVUINOO
luonmsmmuv 'I aovsou I swou.vaum -
NMC W! ²MILVOUIỂBdỈ '
o. oc mm 1… quL pmuuud 'cuLd ho VI
=:Đvuou -
Boxz119 mm x 31 mm x 47 mm
3 Blistoru ›: 10 Capcuics
Biistor cizo: 44 x112 mm
ZARSITEX
PHARM CO.,LTD
DAVI
@
õc
ấiimửủmg
JGIÁM Đ
LẩLWALLlải %1
% %.... LỸ
.
ĨÉL
… Dọckỹ hướng dđn .L'L'rdung mm— khldũng.
Nén cấn ma… Ihỏng riu xin hỏlý kiln mả Ll…ác.
Chỉdimg thuốc nay lheo sự u … của … LLch
ZARSITEX
(Viên nnng cửng Vcnllhxin 75 mg)
THẢNH PHẢN
Mồi víẽn nang cứng chứa:
Vcnlafaxin HCI.… .
(Tương đương Vcniafaxm mg)
Tá dược: ccl/u/arc vi linh lliể. calci plmsphal dibatlc khan. povidon. lalc. craxcarmcllose nalri. silicon dlo.tyd vừa
du“ | viên.
.. aa,ao mg
Di_ic tính dược lực học:
Vcnlai'zuin, mõt chẩt ửc chế thu hồi chon Ioc scrotonín vả ncrcpỉncphdn, lả môt dẫn xuất của phenyletliylamin có tác
dung chống trẩm cảm vì chổng Ko âu. Cơ chế chống tnìm cãm vả lo ãu của vcniufaxin chưa được híều rõ hoản toăn,
tuy nhíên nó có liên quan dến khá nấng táng cường hoat đõng chẩt dẫn truyền thẩn kinh của hệ thẩn kinh trung ương.
Vcniafaxin vả chất chuyền hóa có hoạt tinh của nỏ. O-desmcthylvcnlnfaxin (ODV), lả những chẩt ức chế manh sự
thu hổi scrolom'n vá norcpínophnn lhẩn kinh vá lá ohất ím chế yếu thu hổi dopamin. Nghiên cứu in vllm cho lhấy
vcnlafawt v.i ODV khòng có z'n lưc dảng kể dối với Lhu thẻ cholinergic muscarinic, HL histamincrgic. hay «.
adrcncrgic.
Dặc lính dược động học:
Vcnlafaxtn dễ đảng đuợc hâp thu qua dường Liẽu hon. Sau khi uống. phẩn lớn thuốc chuyển hóa buớc dẩu ở gan dể
lao Lhảnh chu yêu ln châi chuyền hỏa cò hoai Iinh O—dcsmcthylvcniafaxm, Sư hinh lhảnh O—dcsmcthylvcnlafaxin qua
t…ng gian cytochrom P450 CYP2Dớ lsocnzym CYP3A4 củng tham gia vảo quả irinh chuyền hóa vcniafaxin. Cảo
chải chuyên hỏa khac bno gớm N-J ',1 ' ' .'… vi 0 J" ' yi ' " .… Thời đan dể vcnlafuin vá O
dcsmcthylvcnlat'axin dat nồng dô đinh trong liuyết tương tương ứng lả 2 vũ 4 giờ sau khi uong. Tỉ lệ venlafaxỉn liên
kết vời protcin huyềt lương lit 27% va O-dcsmcthylvcnlafaxin la“ 30%, Thời gian lLán thải tnmg hinh của vcnlafaxin
v:i O-dcsmcihylvcniạfaxin Luong L'mg l:i 5 x~.i ! | gio, Phẩn Iởn veniafaxm dược thải Ln'r qua nước tiêu. chủ yếu dưới
dạng các chẳt chuyên hoa. hoặc dưới dang tư do hoác duới hinh thưc hên hợp, khoang 2% dưvc thải ưt'r qua
phản. Vcnlafnxin vả O—dcsmcthyl-vcnInl`axui dã được phát hiên trong nước ối vả mảu dăy rốn vi: có di qua sữa mẹ.
cni DỊNH:
Vcniafaxin dươc chi dính dề diển trị ttẩm cảm. gồm cá lrẩm cảm kèm Ith lo lẳng. cho cả bệnh nhân nội vá ngoai tn't.
CHỐNG cni DỊNH:
Mẫn cảm vởi bẩt kỳ thảnh phẩn nảo của thuốc.
Dùng củng hic trèn bệnh nhản dang dùng chẳt ức chế monoamin oxidasc (IMAO).
Bệnh nhãn có nguy cơ tim mach cao (Ioan nhip thẩt. táng huyết áp không kíểm soát...)
Trẻ cm dưới 18 luổi (do thiểu dữ liệu lãm sảng). 1/
LƯU Ý nAc BIẸT VÀ THẬN TRỌNG KHI sử DỤNG
Cẩn tinh dễn nguy co tư từ ở lẩt cả cảc bẻnh nhân trẩm cảm, Chi kê vcnlafaxin với lượng nhỏ dể kiểm soát tốt bẽnh
nhãn vá giảm khá nảng bi qua' iiều.
Vcnlafaxin có thế tương tác với cảc chất ức chế monoamin oxidasc (IMAO).
Cải: lác dung khõng mong muốn. đói khí nảng, đá đươc ghi nhân khi bắt đẩu điều tri vcniafaxin ngay sau khi ngt'mg
dùng môt iliuổc iMAO vả khi bắt đẩu dùng mói thuốc IMAO ngay sau khi ngừng dùng vcnlafaxin. Các phản ứng
gồm có run rẩy, mủa giãt. toát mồ hôi, buồn nỏn. nỏn. nóng đò bửng, chỏng mặt. sot mo với các đác diểm gíổng như
hỏi chửng ihẩn kinh ác linh, co giải vá chết Các tương lảL: thuốc dẫn dển cảc phán ửn nang, dỏi khi chết người nảy
đã dược ghi nhãn khi dùng dống thời hoac liên liếp các thuốc IMAO vá các Ihuốc chẵng tram cám khảo có dặc tinh
dược lý giống như vcnlal'axin. không dùng vcnlafaxin phối hợp vởi mõt thuốc [MAO hoac trong vòng 14 ngảy sau
khi dứng dièu ni bắng IMAO. cm dược dùng IMAO sau khi ngủng vcnlal'axin il nhẩt 1 ngay. Tin; thân nhíêt. co
cứng. mủa giãl. khõng ốn dinh thằn kinh tu đớng. lhay dối trang thải tinh thẳn bao gồm kich dộng quá mủc dẫn tới
mê sảng. hòn mẻ, vả các triệu chứng giống như hôi chứng lhẩn kinh ảc tinh dã được ghi nhãn khi dùng đớng thời các
thuốc ức chế tải hẩp thu scrotonín nhanh vả chon loc với IMAO. Tang lhán nhiệt náng vả đỏng kinh. đõi khi tử vong.
dã dươc bảo cáo khi dùng dổng thời thuốc chống trấm cảm 3 vòng vá iMAO.
Ngưng dùng Vcnlafaxm:
Mặc dù cảc nghíên cửu lâm sáng không thẩy có chiều huớng của triệu chửng ngừng thuốc nhưng khi ngừng thuốc
sau thời gian díểu trí từ ! tuấn trở lên vẫn nẻn giám dẩn liều để giảm lhiểu nguy cơ xuất híện tríệu chửng ngửng
thuốc. Những bệnh nhãn dùng vcnlafnxin tử 6 luẩn trờ lén cẩn duoc giám dần liều Irong vòng ! tuấn.
Dễ n tấm tay trê cm.
sử DỤNG cno PHỤ NỮ có THAI VÀ cno CON BÚ:
Chưa có cảc nghiên cứu dẩy dủ vả dược kiềm soát tốt ưênphu nữ có thai. Khõng nên dùng venlafaxín cho phụ nữ có
lhai trừ khi ich lqi lả lớn hon so với những nguy cơ có tho xây ra. Khuyên bệnh nhãn nên thông báo vởỉ thẩy thuốc
nếu lLo dang có thai hoác dự dinh có thai trong thời gian diển tri.
Còn chưa l'õ vcniai'axt'n vá các chất chuyến hỏa của nó có bải tiết qua sữa hay không VI thế không dùng vcnlafaxin
cho người dang cho con bủ.
TẢC DỤNG KHỎNG MONG MUÔN (ADR):
Các tác dung ngoai ý thường gặp nhẳt líẻn quan dến việc sử dung vcnlai'axin mã không thấy có ti lệ
số Các bệnh nhân diều trí bảng placebo lá cảc rối loan hệ lhẩn kinh bao gồm chóng mật. khô '
\/L
|
lh`1"'t. ngủ gả, Ci'Lc rổi loan tiêu hóa bao gờm chún An, láo bt'm. buồn iiõn. rớí lot… xuất lính] khoải CỄín. lẩZi'ũ hôi vì
suy nhược.
Min: dò ihuờng xuyên của các tác dung không mong muốn náy có liên quan tới liều dùng. Các túc dung khớng mong
muon nói chung giảm về mức dò vá tẩn số khi dùng hìu đải.
Thóng báo cho l/Lồy llmốc cóc lác dụng k/Lỏng mong muốn gợp phả] khi sử dụng lliuốc.
TÁC DỌNG TRÊN KHẢ NĂNG LÁ! XE VÀ VẬN HÀNH MẤY Móc: _
Cũng như các thuốc chống ll'ẩm cám khác. phải thãn trcng khi lái xe hoac vân hânh máy mỏc nguy hiểm khi dang
dùng llmoc.
LIÊU LƯỢNG vA cÁcn DÙNG:
Trong diều ln“ trầm cảm, Iiểu ban đẩu lả vcnlai'axin 75 mg chia 2 dến 3 iằn uống] ngảy tmng vòng 3 đến 4 ngiy hước
khi Ling lỉểu lên vs … ngảy. Nếu cần thiểt, sau vii luẩn liều cớ mé Ling lên ớến Lso mgl ngiy. Liều tối da có thể
dùng lá 375 mg. Mỗi Ian điều chinh Iiểu có Liiề táng tối da lả 15 mg trong khoảng thời gian 2 - 4 ugây.
Hẻnh nhản .… y Iliđn hoac .my gan:
Bênh nhân su thản vá] hoac suy gan cẩn dùng Iiểu venlafaxin thẩp hơn. Cẩn gíám 50% Iiếu hìng ngìy cbo bệnh
nhĩ… có chi so loc cẩu thần (GFR) dưới 30 mV phía. Do thời gian bán hùy trong huyết tương cùa vcnlafaxin vì chất
chuyển hỏa chinh của nó kéo dải ở người suy thăn nặng nên 06 thể dùng toản bớ liều mõ! lẩn cho cả ngầy. Sư lhanh
Lhái bảng lhẩm tách máu của cả venlafaxin vả O—dcsmcthyl vcnlafaxin tte'n người đểu thấp. Tuy nhiên nên ngừng
dùng venlafaxin cho nguời phải thấm tách máu cho tới khi hoán thảnh việc điều tri bẩng thẩm tách. Bênh nhân bi suy
gan vừa phải với thời gian prolhrombin tử 14 đển l8 gíây cân phải được giảm 50% iieu. Cấn giảm liều xuống thẩp
hơn nữa dối với người bị suy gnn mửc dô nang hơn.
Người glả:
Kliỏng cẩn giám líểu cho bệnh nhân cao Luổi nểu chi vi tuốt tác. Tuy nhiên. cũng như vời cảc thuốc chống tiẩm cám ~
khác. cần thân trong khi dièu ln cho người giả. Đổi với lửng cá nliản, cẩn dac bíệl chủ ý khi táng Iiểu. i
TƯONG TẢC THUOC. cẮc DẠNG TƯONG TẢC KHẢC: i
Các thuốc ức chế monoamin oxidasc: Chống chí dinh dùng dồng Ihờí venlafaxin cho người dang dùng iMAO.
Cũng như với các thuốc khảc, có thể 00 khả nãng tương iảc với nhiều cơ chế khác nhau. Dưới 35% venlafaxin vi 0- '
desmclhyl vcnlafaxin gắn vời protein huyềt tương. Vi vãy không có iuơng iác ihuốc do canh tranh gấn với protein
liuyet tuong.
Nguy cơ khi dủng venlafaxin phối hợp với các thuốc tảo dung trên thẩn kinh trung ương khác còn chưa duoc dinh
giả Lmõt cách hê thống (trừ các lhuốc dược dề câp dưới dãy). Vi thể cẩn chủ ý khi dùng vcnlafaxin dồng thời vởi các
thuoc nảy.
Đăc tinh dươc đỏng hoc của vcnlat’axin vả O—desmetliyl venlafaxin không hí thay ớổi khi dùng vcnlafaxin củng với
diaupam hoac iithi cho người linh nguyện khỏe manh. Vcnlafaxin khỏng ảnh hướng đền dược đỏng hoc của
diacham vả Iilliíum trong cảc nghiên cửu nảy. Việc dùng vcnlai'axin không ánh hưởng tới tác dụng trên tim thẩn
của dlĩlz€pũm.
Cimetidin ửc chế chuyền hóa bước dẩn của vcnlafaxin nhưng không ânh hưởng rõ tới sự tạo thảnh hay bâi tiểt O-
dcsmcthyl vcniafaxin. cliẩt có nhiều hơn ttong iuằn hoản chung. Tóm lai. tác dung duoc lý tồng hợp của venlaftixín
vá Odosmcthyl vcnlafaxin sẽ chỉ tâng rẩi nhẹ.
Khỏng cấn diều chinh Iiều khi dùng phối hợp venlafaxm với cimetidin. Tuy nhiên, dối với người giả vả bệnh nhãn ; ,
suy gan dùng cả vcniafaxin vả otmetidin củng mõ! lủc thi còn chưa rõ tương tải: sẽ ra sao vá có thề sẽ nhíều hon. Vi - V
vãy cẩn chi đinh theo dõi lãm sảng dối vởi nhũng bệnh nhân nảy. L
Nhũng triệu chứng thu dươc trong cảc nghiên cừu lãm sảng ờ bệnh nhãn dùng vcnlafaxin đồng thời với các thuốc
chống tang huyết áp hay các thuốc hạ đường liuyếi dã dược dánh giá Iai xem đó có phải lả do tương tác thuốc hay
không. Không có bẩng chứng nản chứng tỏ lá có sư khỏng lương hơp giữa việc dùng venlafaxỉn vả dùng cảc thuốc
chống táng huyết áp vả ha dường huyết khảo.
Chưa có nghiên cửu lâm sáng nảo đinh gỉá hiệu quả cúa viêc dùng phối hợp vcnlafaxin với ca'c lliuổc chớng trầm
cảm khác.
QUẢ LIÉU vÀ XỬTRỈ:
Trong các kinh nghiệm sau khi dưa thuốc ra tin trường, thay dối điện Lãm dồ. ting nhip tám thất vả sínap, chảm nhip
tim v:i dõng kinh da dược ghi Iai trong cảc trường hợp quá liều vcniafaxin. cả dùng mò! minh cũng như củng vời
ihuốc khác vâ/ hoac ruou. Khòng lliể ioaL irừ việc dùng mòt minh venlafzxín lá nguyên nhãn duy nhất giy chết
nguời irong trường hợp dùng quá liểu gây tử vong. Hiếm khi thấy dùng quá lỉếu vcnlafaxin củng vởi các thuốc kth
vái hoặc rươu gảy chết người.
Diều tri quá liều: Đảm bảo dường thông khi. cung cấp dù oxy vả thông khi dẩy dt't. Cẩn kiểm tra nhip tim vá các diiư
hiệu sống. Cẩn diểu tri hỗ trợ vá diều tn triệu chứng. Có iliể dùng than hoat, gây nôn hay n'ni da dảy. Chưa có thuốc
giái dõc dac biẽl náo cho vcnlafaxin. Không dùng thẩm iảch máu cho cá vcnlai'axin vá O-dcsmcihyl venlnfaxin vi
ihanh lhiii thấm tách máu của cá hai chất đều lhấp.
DỘNG GỌI: Hóp s vi x Lo viên.
BAO QUAN: Nơi khô Lảo, tránh ánh sing, nhiệt dò không quá 30 “C. L
TIÊU C_HUAN CHẢT LƯỢNG: Tiêu chuẩn nhá sản xuat
HẠN DUNG: 36 thảng kể từ ngăy sán xuất.
L
I
Sán xuất Iaí: Ă
cry TNHH DF DẠT Vi PHỦ 1
(DAVI PHARM co… LTD.) ,
Lô M7A, Đường Dl'l. Khu CN Mỹ Phước I. Xã 'l1iới Hỏa, Tỉnh Binh Dương. Viêt Nam.
Tel: 0650-3567689 Fax: oosocsmas i
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng