M/lẩoừ
wL,,L L LLLLL LLLLL
_g go ẫõ'ễg. °õ'ẫ° ẫo
L ễẵ LỆ .ẵẳg Lễ
Bu:oog amuuez
Bquos mLxunLoo
L
ẵả
ẸÍ`
5 : :
g … 83 ; ; g ẳ ; ỄLLL L
LaiLỉẵẵễặẻạẵzẫẵẵsẽẻLẩ
' — ' 0 — `" _. ' … | W _
ỂỄ s Ễễ ẳ ỄỄ s ẫ s ễ g
! ! ; : '8
ẳã } ẳẳ , ẵã z ã E —
\ : : : '
diỌlh,Chếngdđdhù.Cidìdillg—LIMMVÔdGMÚIHÚGL
mơnmủu'rmnuócummoo. .
'I'IủđlulnbùngzlữU
ILLoqdmuammụnodưaaưc
ưuúnmutm
oọcuơmơucoluơmmrơcmlm
Zanmite 500mg
Mỡi Viên nén bao phim chửa:
Cefuroxim axetil tương ứng với Cefumxlm 500mg
Tá dược vùa đủ ........................................... L vLen
Hộp] vĩ x IOviên nén bao phim
HATAPHAR emp - WHO
mmmm-mm Sinmllư'L/Manưodưodby:
mm…z Swmmmmdnd ,.…wn cône w cP Dược PnAu HẦTẦYI
… USP3² HATAY PHARMACEUTICAL Jsc.
amzymmm LnkM-HiĐũng—Hi mv
MI;mddnmughghmmbmhdunm Lnkhe-Hn Deng-He N°L
®… …
m ễ'
o
2 1 500 Eg—
anmL e mg g
Cefuroxlme 500mg ID ẳ
0
a 0
Cmposhlon: ụ
Each film coath tablet comzlnr. 0-
Cefuroadme axetll equlvalent to Cefuroxlme 5an E
Exdplents q.s.f….…..….…..…………..….…...……ltablet
Box of ] blisters of 10 film coated tablets :
HATAPHAR GW — WHO
Iìlự
Hướng dẫn sử dụng thuốc
Thuốc kê đơn DƯỢC PHAM ,Ỉ ]
ZANMITE 500mg ' /
cỏ` PLLẢ'LL -LL\
- Dạng thuốc: Viên nén bao phim.
- Thânh Jhần: Mỗi viên nén bao phim chứa:
Tên thuốc Hảm lượng Hoạt chất
Zanmit 500mg Cefuroxim 500mg Cefuroxim axetil
Zanmit 250mg Cefuroxim 250mg Cefuroxim axetil
Zanmit 125mg Cefuroxim 125mg Cefuroxim axetil
(Tá dược gôm: Natri lauryl sulfat, microcel 200, cab-o-sil M5, natri crosscarmellose, kyron
T314, polyplasdoneE 10, magnesi stearat, opadry white, ethanol 96%, nước tinh khiết).
* Dược lý và cơ chế tảc đụng
— Ceftưoxim lả khảng sinh bản tổng hợp phố rộng, thuộc nhóm cephalosporin. Cefuroxim axetil
là tiên chât của cefuroxim, chất nảy có rất ít hoạt tính khảng khuẩn khi chưa bị thủy phân thảnh
cefuroxim trong cơ thể sạu khi được hấp thu.
- Cefuroxim có hoạt tính kháng khuẩn do ức chế tổng hợp vảch tế bảo vi khuấn bằng cảch gắn
vảo cảc protein đích thiết yếu (cảc protein gắn penicilin)…
— Cefuroxim có hoạt tính khảng khuấn hữu hiệu và rất đặc trưng chống nhiến tác nhân gây bệnh
thông thường, kể cả các chủng tiết beta - lactamase/ cephalosporinase của cả vi khuẩn Gram
dương và Gram âm. Cefuroxim đặc biệt rất bến với nhỉếu enzym beta - lactamase của vi khuẩn
Gram âm.
… Phố kháng khuẩn:
Hiếu khí gram âm: Escherichia coli, Klebsiella sp, Proleus mirabilis, Providencia sp, Proteus
rettgeri, Haemophilus influenzae (bao gồm cảc chủng đề kháng ampicilline), Haemophilus
parainfiuenzae, Branhamella catarrhalis, Neisseria gonorrhoeae (gồm các chủng có sản xuất
penicillinase và không sản xuất penicillinase)
Hiếu khí gram dương: Staphylococcus aureus vả Staphylococcus epidermidis (bao gồm cảc
chủng sản xuất penicillinase trừ các chủng khảng methicilline) Streptococcus pyogenes (vả
những streptococci tản huyết B), Streptococcus pneumoniae, Streptococcus nhỏm B
(Streptococcus agalactiae).
Ki khí: cầu khuấn gram dương và gram âm (gồm Peptococcus vả Peptostreptococcus spp). Trực
khuấn gram dương (bao gồm Clostridium sp) và trực khuấn gram âm (bao gôm Bacteroides và
F usobacterium spp), Propionibacterium sp.
- Những vi khuẩn sau không nhạy cảm với cefuroxim: Clostridium` difficile, Pseudomonas Sp,
Campylobacter sp, Acỉnetobacter calcoacetinus, cảc chủng đê kháng methicilline của
Staphylococcus aureus vả Staphylococcus epidermidis.
- Một vải chùng sau thường không nhạy cảm với cefuroxim: Streptococcus faecalis, Morganella
morganii, Proteus vulgaris, Enterobacter sp, Citrobacter sp, Serratia sp. Bacteroidesfragilis.
* Dược động học .
- Hấp thu: Sau khi uống, cefuroxim axetil được hâp thu qua dường tiêu hóa và nhanh chỏng PL
thuy phân ở niêm mạc ruột và trong mảu đế ghóng thích cefuroxim vảo hệ tuân hoản. Thuoc
dược hấp thu tốt nhất khi uống trong bữa ăn. Nông độ đỉnh của cefuroxim trong huyêt tương đạt
được vảo khoảng 2-3 giờ sau khi uống. \ , ,
- Phân bố: Có tới 50% cefuroxim trong hệ tuân hoản liên kêt với protein huyêt tương. Nừa đời
cùa thuốc trong hu ết tương khoảng 70 hứt và dải hơn ở người suy thận và ở trẻ sơ sinh.
Cefuroxim phân bô rộng khắp cơ thế, kê cả dịch mảng phôi, đờm, ›Luơng. hoạt dịch và thùy dịch.
Cefuroxim đi qua hảng râo mảu não khi măng - não bị viêm. Thuỏc qua nhau thai và có bải tiêt
qua sữa mẹ.
cao trong nước tiêu. Probenecid ức chế thải trù cefuroxim qua ống thận, lảm
cefuroxim trong huyết tương tăng cao và kéo dải hơn. Cefuroxim chi thải trừ qua mật với lượng
rất nhỏ
* Chỉ định:
- Nhiễm khuẩn đường hô hấP dưới: viêm phổi, viêm phế quản cấp và mạn.
- Nhiễm khuẩn đường hô hap trên: viêm tai giữa và viêm xoang tải phảt viêm amiđan vả viêm
họng.
— Nhiễm khuẩn niệu-sinh dục: víêm bế thận, viêm bảng quang, viêm niệu đạo.
- Nhiễm khuẩn da vả mô mếm: bệnh nhọt, mủ da, chốc lở.
— Viêm niệu đạo không biến chứng do lậu cẩu, viếm cổ tử cung.
— Điều trị bệnh Lyme ở giai đoạn sớm và phòng ngừa bệnh lyme ở giai đoạn muộn ở người lớn
và trẻ em trên 12 tuổi.
* Cách dùng và liều dùng: Uống theo sự chỉ dẫn cùa thầy thuốc.
- Nên uống cefuroxim sau khi ăn để đạt được hấp thu tối ưu.
- Một đợt điều trị thường từ 5- 10 ngảy.
+ N lởn:
cảc ' 250… x 2
Nh' ' ' 125m x 2
' hô dưới vừa 2 x 2
đường hô dưới nặng hơn hoặc nghi 500mg x 2
Viêm x 2
bi ’ L' 1
L ở 'lởnvảtrẻemtrêan i x2l 20
+ Trẻ em: _
Hầu hết các nhiễm khuẩn 125mg( lviên 125mg) x 2 lẩn/ngảy
(tối đa 250mg/ngảy)
Viêm tai giữa hoặc bệnh nhiễm 250mg ( lviên 250mg hoặc 2viên 125mg)
khuẩn nặng hơn x 2 lần/ngảy( tối đa 500mg/ngảy)
Viến Zanmite không nên nghiền nảt, do đó không thích hợp đề điếu trị cho trẻ nhỏ hay bệnh
nhân không nuốt được viên thuốc.
+ Liều đối với bệnh nhân suy thận: Khônggphải thận trọng đặc biệt ơ người bệnh suy thận hoặc
đang thẩm tách thận hoặc người cao tuổi khi uong không quá Iiều tối đa thông thường ! g/ngảy
Liệu trình điều trị thông thường là 7 ngảy
( Thuốc nây chỉ dùng theo sự kê đơn của bác sĩ )
* Chống chỉ định: Người dị ứng vởi kháng sinh nhóm cephalosporin.
* Thận trọng:
- Trước khi bắt đầu điều trị bằng cefuroxim, phải điều tra kỹ về tiến sứ dị ứng cùa người bệnh
với cephalosporin, penicilin hoặc thuốc khảc.
Mặc dầu cefuroxim hiếm khi gây biến đổi chức năng thận, vẫn LLến kiếm tra thận khi điếu trị
bằng cefuroxim, nhất là ở người bệnh om nặng đang dùng liều tối da. Nến thận trọng khi cho
người bệnh dùng đồng thời với cảc thuốc lợi tiếu mạnh, vì có thế có tảc dụng bất lợi đến chức
năng thận.
-Dùng cefuroxim dải ngảy có thể lảm cảc chùng không nhạy cảm phảt triến quá mức. Cần theo
dõi người bệnh cấn thận Nếu bị bội nhiễm nghiêm trọng trong khi điều trị phải ngừng sử dụng
thuốc.
CÔ PHĂL -u
DUợC FHÀM Dễ L
H’AVÌẮÝa ::
dùng khảng sinh. Nên hết sức thận trọng khi kế dơn khảng sinh phố rộng cho nh
bệnh dường tiêu hóa, đặc biệt là viêm đại trảng.
-Đã ghi nhận tăng nhiêm độc thận khi dùng đồng thời các khảng sinh aminoglycosid vả
cephalosporin.
*Thời kỳ mang thai: Không có bằng chứng thực nghiệm về tảc dụng bệnh lý phôi hoặc quải
thai do cefuroxim gây ra, nhưng cũng như các thuôo khảo nên thận trọng khi sử dụng trong
những thảng đầu của thai ki.
*Thời kỳ cho con bú: Cefuroxim bải tiết trong sữa mẹ ở nồng độ thấp. Xem như nồng độ nảy
không có tác động trên trẻ đang bú sữa mẹ, nhưng nên quan tâm khi thấy trẻ bị Lạ chảy, tưa và
nổi ban.
*Ảnh hưởng lên khả năng lái xe vã vận hânh máy mỏc: Vì thuốc có thể gây chóng mặt nến
cảnh báo bệnh nhân thận trọng khi lải xe hoặc vận hảnh máy móc
*Tác dụng không mong muon (ADR): Ước tính tỷ lệ ADR khoảng 3% số người bệnh điều trị.
- Thường gặp, ADR >1/100. Toản thân: Đau rảt tại chỗ và viêm tĩnh mạch huyết khối tại nơi
tiêm truyền. Tiêu hóa: Ỉa chảy. Da: Ban da dạng sần.
—Ít gặp, 1/100 > ADR > 1/1000: Toản thân: Phản ứng phản vệ, nhiễm nấm C andea
Máu: Tăng bạch cầu ưa eosin, giảm bạch cầu, giảm bạch câu trung tính thứ nghiệm Coombs
dương tính. Tiêu hóa: Buồn nôn, nôn. Da: Nổi mảy đay, ngứa. Tiêt niệu— sinh dục: Tăng
creatinin trong huyết thanh.
-Hiếm gặp, ADR < 1/1000: Toản thân: Sốt Máu: Thiếu mảu tan mảu. Tiêu hóa: Viêm đại trảng
mảng giả. Da: Ban đó đa hình, hội chứng Stevens- Johnson, hoại tử biếu bì nhiễm độc.
Gan: Vảng da’ ư mật, tăng nhẹ AST, ALT. Thận: Nhiễm độc thận có tăng tạm thời urê huyết,
creatinin huyết, viêm thận kẽ. Thần kinh trung ương: Cơn co giật (nêu Iiêu cao vả suy thận), đau 2\
đầu, kích động. Bộ phận khác: Đau khớp.
*Hưởng dẫn cách xử trí ADR:
- Ngừn sử dụng cefuroxim; trường hợp dị ứng hoặc phản ứng quả mẫn nghiêm trọng cần tiến
hảnh điêu trị hỗ trợ (duy trì thông khí và sử dụng adrenalin, oxygen, tiêm tĩnh mạch
corticosteroid). __
- Khi bị viêm đại trảng mảng giá thế nhẹ, thường chỉ cần ngừng thuốc Với cảc trường hợp vừa X
và nặng, cho truyền dịch và chất điện giải, bổ sung protein và điếu trị bằng metronidazol (một
thuốc kháng khuấn có tảc dụng chống viêm đại trảng do Clostridium difficile)
* Ghi chú:
"Nếu cần biết thêm thông tin xin hỏi ý kiến của bâc sĩ và thông háo cho bác sĩ những tảc
đụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc".
* Tương tác với thuốc khác, các dạng tương tác khác:
— Giảm tác dụng: Ranitidin với natri bicarbonat lâm giảm sinh khả dụng của cefuroxim axetil.
Nên dùng cefuroxim axetil cảch ít nhất 2 giờ sau thuốc khảng ạcid hoặc thuốc phong bế Hz, vì
những thuốc nảy có thể lảm tăng pH dạ dảy.
- Tăng tảc dụng: Probenecid liếu cao lảm giảm độ thanh thải cefuroxim ở thận, lảm cho nổng độ
cefuroxim trong huyết tương cao hơn và kéo dải hơn.
- Tăng độc tính: Aminoglycosid lảm tăng khả năng gây nhiễm độc thận
* Quả liều và xử trí
-Quá liều cấp: Phần lớn thuốc chỉ gây buồn nôn, nôn, vả ỉa chảy. Tuy nhiên, có thể gây phản
ứng tăng kích thích thần kinh cơ và cơn co giật, nhất là ở người suy thận.
- Xử trí quá liều. Cần quan tâm đến khả năng quá liều của nhiều loại thuốc sự tương tảo thuốc và
dược động học bất thường ở người bệnh.
Bảo vệ đường hô hấp của người bệnh, hỗ trợ thông thoảng khí và truyền dịch Nếu phát triến cảc
cơn co giật ngừng ngay sử dụng thuốc; có thế sử dụng liệu phảp chống co giật nêu có chỉ định
vế lâm sảng Thấm tảch mảu có thế loại bỏ thuốc khỏi mảu, nhưng phần lớn việc điều trị là hỗ
ượ hoặc giải quyết triệu chứng.
* Hạn dùng: 36 tháng tính từ ngảy sản xuất Không dùng thuốc đã quá hạn sử dụng. Khi
thấy viên thuốc bị am mốc, chuyển mảu, nhân thuốc' m số lô SX, HD mờ.. .hay có cảc biểu hiện
nghi ngờ khảo phải đem thuốc tới trả lại nơi bản hoặc nơi sản xuất theo địa chỉ trong dơn.
- Bảo quãn: Nơi khô, nhiệt độ dưới 3Ó0 C. ĐỀ XA TÂM TAY TRẺ EM.
- Tiêu chuẩn' ap dụng: USP 32
KHÔNG DÙNG QUÁ LIÊU CHỈ ĐỊNH.
"Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Nếu cần thêm thỏng tin xin hỏi ý kiến bác sĩ"
THUỐC sx TẠI: CÔNG TY CP DƯỢC PHÂM HÀ TÂY
La Khê - Hè Đông … TP. Hủ Nội
ĐT: 04.33522203 - 33516101.
FAX: 04.33522203
.P DƯỢC PHẨM HÀ TÂY
PHÓ cục TRUỜNG
JVMễLL "Va'xn ẵ/ẳcmắ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng