6…su au…uez
6… su …Lxmruoo
mmoúụuưmcuum-ffluu:
munnrụùabmmóẹuammọ. DKme
… chuẩn bp dụng: USP 37 sẽ Le sx LLeLNoL
IbụdmNdkhònứiiètdộdưdlffl
otutAunvnửm "Wng°W BỐ ư
mưuưmoAuaĩoụuenươemm HDLEchuL _ Y TE
L L. L UAN LY DƯỢC
Rx ~muõc BAN meo Đơn ĐÃ 'HẾ DUYỆT
Lân đâuL....ZẦLfflL.ZOJL………
Zanmite 125m
Cefuroxim 125 mg /Ẹỳ/
Mõi viên bao phim chứa:
Cefuroxim axetỉl tương ứng với 125mg Cefuroxim
Tá dược vừa đủ lviên
Hộp 1 ví x 10 viên nén bao phim
HATAPHAR GMP — WHO
WCơgmm- SảnxuỔIưẢ/Mcnufldưedby:
WW² ẢWMM~ ,… …… còue TY CP ouợc PuAn HÀ ~rAw
mmư°w USP 37 HATAY PHARMACEUTICAL Jsc.
WStorelnod e.below 30°C.
xapgutom.mdẫẹdxm Tỏdinphósóđ-LnKM-HăĐòng—HiNộil
Cuefuiiy read Ihl accompanying instmctlons befove use. Populatìon groups No. 4 - La Khe - Ha Dong - Ha Noi
Rx nsscmmou DRUG
Box of 1 blister of 10 film coated tablets
cn ễ’
E a
Zanmite125m M
N 2
Cefuroxim 125 mg " ẳ
3
Composltlon: o-
Each film ceated tablet contains: E
Cefuroxime axetil equivalent to 125mg Cefuroxime
Excipients q.s.f 1 tablet :
HATAPHAR GMP — WHO
*” Ổ P ẵ› '
ẽẳ Lễ ẳ Lẳ_ẳ
SõIOSX:
Zanmite 125mg . meitc 125mg
meite1zsmg l Zanmite 125mg
c~rc.Po.P L-LA …
Zanmite 125mg
meite 125mg
…n MW…
MM
ctc PD PMẢTẤY
st: nut…
sn ml…
mv…
su mt…
C.TCROP HAYAV
……
meite 125mg
̲Ùăùùaauooỵt
Hương dẫn sử dụng th uốc
Thuốc bán theo đơn
CÔNG TY
ZANMITE 125mg cò PHẢÌLL LỆ~
- Dạng thuốc: Viên nén bao phim. ẨỊ DUUI' ’Jm`w' ẩ/Ỉ
- Thânh phần: Mỗi viên bao phỉm chứa: HÀ TÂYỞ
Cefuroxim 125mg '0ỔNG TỸ
(dưới dạng nguyên Iiệu Cefuroxim axetil)
Tá dược vừa đủ 1 viên
(Tá dược gồm: Natri Iauryl sulfat, microcel 200, cab-o-sil M5, natri crosscarmellose, kyron
T314, polyplasdone XL 10, magnesi stearat, opadry white).
* Dược lý và cơ chế tác dụng
- Cefuroxim lả kháng sinh bản tổng hợp phố rộng, thuộc nhóm cephalosporin. Cefuroxim axetil
là tiến chất cùa cefuroxim, chất nảy có rất ít hoạt tính khảng khuấn khi chưa bị thủy phân thảnh
cefuroxim trong cơ thể sau khi được hấp thu.
- Cefuroxim có hoạt tính khảng khuấn do ức chế tổng hợp vách tế bảo vi khuẩn bằng cảch gắn
vảo cảc protein đích thiết yêu (cảc protein gắn penicilin)…
- Cefuroxim có hoạt tỉnh khảng khuẩn hữu hiệu và rất dặc trưng chống nhiều tác nhân gây bệnh
thông thường, kể cả các chủng tiết beta - lactamase/ cephalosporinase của cả vi khuân Gram
dương và Gram am. Cefuroxim đặc biệt rất bền với nhiều enzym beta - lactamase của vi khuấn
Gram am.
- Phổ khảng khuần:
Hiếu khí gram âm: Escherichia coli, Klebsiella sp, Proteus mirabilis, Providencia sp, Proteus
rettgerí, Haemophilus infiuenzae (bao gổm các chủng đề khảng ampicilline), Haemophilus
parainjluenzae, Branhamella catarrhalis, Neisseria gonorrhoeae (gồm cảc chủng có sản xuât
penicillinase và không sản xuất penicillinase)
Hiếu khí ggam dương: Staphylococcus aureus vả Staphylococcus epidermidís (bao gồm cảc
chủng sản xuất penicillinase trừ cảc chùng khảng methicillìne) Streptococcus pyogenes (vả
những streplococci tản huyết B), Streptococcus pneumom'ae, Streplococcus nhóm B
(Streptococcus agalactiae).
K_ị___ khí: câu khuấn gram dương và gram âm (gồm Peptococc us vả Pepiostreplococcus spp). Trực
khuẩn gram dương (bao gôm Clostridium sp) và trực khuấn gram âm (bao gôm Bucteroides và
F usobacterzum spp), Propionibacterium sp.
- Những vi khuân sau không nhạy cảm với cefuroxim: Clostridium difflcile Pseudomonas s~p
Campylobacter sp, Acinetobacter calcoacelinus, các chủng đề khảng methicilline của
Staphylococcus aureus vả Staphylococcus epidermidis.
— Một vải chủng sau thường không nhạy cảm với cefuroxim: Streplococcusfaecalis, Morganella
morganii, Proteus vulgaris, Enterobacter sp, C itrobacter sp, Serratía sp, Bacteroỉdesftagilis.
* Dược động học
- Hấp lhu. Sau khi uống, cefuroxim axetil được hấp thu qua đường tiêu hóa và nhanh chóng bị
thủy phân ở niêm mạc ruột và trong mảu để phóng thích cefuroxim vảo hệ tuần hoản. Thuốc
được hấp thu tốt nhất khi uống trong bữa ăn. Nồng độ đinh cùa cefuroxim trong huyết tương đạt
được vảo khoảng 2- 3 giờ sau khi uỏng.
- Phân bổ: Có tới 50% cefuroxim trong hệ tuần hoản liên kết với protein huyết tương. Nửa đời
của thuốc trong huyết tương khoảng 70 phủt và dải hơn ở người suy thận và ở trẻ sơ sinh
Cefuroxim phân bố rộng khắp cơ thế, kể cả dịch mảng phối, đờm, xương, hoạt dịch và thùy dịch.
Cefuroxim đi qua hảng rảo mảu não khi mảng— não bị viêm Thuốc qua nhau thai vả có bải tiết
qua sữa mẹ. Ề/
lỂl'r-ỉ
— Chuyến hóa và thăi trừ: Ceíỉroxim không bị chuyền hóa và được thải trừ ở dạng không biến
đổi, khoảng 50% qua lọc cầu thận và khoảng 50% qua bải tiết ở ống thận. Thuốc đạt nông độ
cao trong nước tiếu. Probenecid ức chế thải trừ cefuroxim qua ông thận, lảm cho nông độ
cefuroxim trong huyết tương tăng cao và kéo dải hơn Cefuroxim chỉ thải với lượng
rắt nhò.
* Chỉ định:
- Điều trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm gây ra.
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới: viêm phổi, viêm phế quản cấp và ` _ ~
- Nhiễm khuẩn đườn hô hâ trên: viêm tai iữa vả viếm xoan tải ' i ` ấủYđ .`V` viêm
họng g p g g p , ẵc-ổĩị …a
- Nhiễm khuẩn niệu—sinh dục: viêm bế thận, viêm bảng quang, viêm nìệu đạo. `“°
- Nhiễm khuấn da và mô mếm: bệnh nhọt, mủ da, chốc lờ.
- Viêm niệu đạo không biến chứng do lậu cầu, viếm cổ tử cung.
— Đỉếu trị bệnh Lyme do Borrelia burgdorferi ở gỉai đoạn sớm và phòng ngừa bệnh Lyme do
Borrelia burgdorferi ở giai đoạn muộn ở người lớn và trẻ em trên 12 tuổi.
Liều lương và cách dùng: Uống theo sự chỉ dẫn cùa thầy thuốc
- Nên uông cefuroxim sau khi an để đạt được hấp thu tối ưu.
- Thời gian sử dụng thông thường để điếu trị là 7 ngảy (có thế sử dụng từ 5 đến 10 ngảy).
Người lớn vả trẻ em (240 kg)
Cảc chỉ định Liều lượng
Viêm amiđan cấp tính; viêm họng; viêm xoang cấp 250 mg/lần, 2 lần mỗi ngảy
do vi khuẩn
' (
CỎNG TY \
cỏ LLHJLLỵ Ì `:
_ ouợc PHAM
Viêm tai gỉữa cấp 500 mg/lần, 2 lần mỗi ngảy
Đợt cấp cùa viếm phế quản mạn tính 500 mg/lấn, 2 lần mỗi ngảy
Viêm bảng quang 250 mgllần, 2 lần mỗi ngảy ..
Viêm bể thận zso mg/lần, 2 lần mỗi ngảy __;
Nhiễm trùng da không biến chứng và nhiễm trùng mô 250 mg/lần, 2 lần mỗi ngảy ã
mem
Bệnh Lyme 500 mglần, 2rlần mỗi ngảy trong 14
ngảy (từ 10 đên 21 ngảy)
T rẻ em (<40 kg).
Các chỉ định Liều lượng
Viêm amiđan cấp tính; viêm họng; viêm xoang cấp 10 mg/kg, 2 lần mỗi_ngảy, tối đa là
do vi khuẩn 125 mg/lân, 2 lân môi ngảy
Trẻ em từ 2 tuổi trở lên bị viêm tai giữa hoặc khi 15 mg/kg, 2 Lần` mỗi_ngảy, tối đa là
thỉch hợp, với nhiễm khuấn nặng hơn 250 mg/lân, 2 lân môi ngảy
Viếm bảng quang 15 mg/kg, 2 lần mỗi_ngảy, tối đa là
250 mg/lân, 2 lân môi ngảy
Viêm bế thận 15 mg/kg, 2 lần mỗi ngảy, tối đa là
250 mg/lân, 2 lân mỗi ngảy trong 10
đến 14 ngảy
Nhiễm trùng da không biến chứng và nhiễm trùng mô 15 mg/kg, 2 lần mỗi ngảy, tối đa là
mếm 250 mg/lần, 2 lần môi ngảy
/ݲ%
Bệnh Lyme 15 mg/kg, 2 lần mỗi _
250 mg/lân, 2 lần mỗi
ngảy (10-21 ngảy)
Trên bệnh nhân suy thận:
Sự an toản và hiệu quả của cefuroxim ở bệnh nhân suy thận chưa nghiến cứu đầy đủ. Tuy
nhiến, cefuroxim chủ yêu được bải tiết qua thận. Vì vậy, ở bệnh nhân có chức năng thận suy
iâm rõ rệt, cần khuyến cảo giảm liếu cefuroxim như sau:
Độ thanh thải creatinin Tm (giờ) Liều lượng khuyến cáo
230 ml | phủt/ 1,73 m ² 1,4-2,4 không điều chỉnh liếu lượng cần thiết (liều
chuân từ `125 mg đên 500 mg cho mỗi ngảy
chia hai lân)
10-29 ml | phút / 1,73 m 2 4.6 Liếu phụ thuộc vảo cá thể bệnh nhân cho
môi 24 giờ
<10 ml L phủt/ 1,73 m ² 16.8 Liếu phụ thuộc vảo cá thể bệnh nhân cho
môi 48 giờ
Trong thời gian chạy thận nhân tạo 2—4 Sử dụng một liều duy nhất phụ thuộc vảo
cá thể bệnh nhân sau mỗi cuôi chu kỳ lọc
mảu
Suy gan. '
Chưa có dữ liệu nghiên cứu về liếu cho bệnh nhân suy gan. Tuy nhiên, vì cefuroxim chủ yếu
được thải trừ qua thận. Do đó với cảc bệnh nhân có rôi loạn chức năng gan, dự kiến sẽ không
có tảc dụng dược động học của cefuroxim.
Thuốc nây chỉ dùng theo sự kế đơn của bác sỹ
* Chống chỉ định: Người dị ứng với kháng sỉnh nhóm cephalosporin hay bất cứ thảnh phẩn nảo
của thuốc.
* Thận trọng:
- Trước khi bắt đẩu điều trị bằng cefuroxim, phải điếu tra kỹ về tiến sử dị ứng của người bệnh
với cephalosporin, penicilin hoặc thuốc khảc.
Mặc dầu cefuroxim hiếm khi gây biến đổi chức năng thận, vẫn nến kiếm tra thận khi điều trị
bằng cefuroxim, nhất là ở người bệnh ốm nặng dang dùng liếu tối đa. Nên thận trọng khi cho
người bệnh dùng đồng thời với cảc thuốc lợi tiếu mạnh, vì có thể có tác dụng bất lợi đến chức
năng thận.
-Dùng cefuroxim dải ngảy có thế lảm cảc chùng không nhạy cảm phảt triến quá mức. Cần theo
dõi người bệnh cấn thận. Nếu bị bội nhiễm nghiêm trọng trong khi điều trị, phải ngừng sử dụng
thuốc.
-Đã có bảo cáo viếm đại trảng mảng giả xảy ra khi sử dụng cảc khảng sinh phố rộng, vì vậy cần
quan tâm chấn đoản bệnh nảy và điều trị băng metronidazol cho người bệnh bị La chảy nặng do
dùng khảng sinh. Nên hết sức thận trọng khi kế đơn khảng sinh phố rộng cho những người có
bệnh đường tiêu hóa, đặc biệt là viêm đại trảng.
-Đã ghi nhận tăng nhiễm độc thận khi dùng đống thời cảc khảng sinh aminoglycosid vả
cephalosporin.
*Thời kỳ mang thai: Không có bằng chứng thực nghiệm về tác dụng bệnh lý phôi hoặc quái
thai do cefiưoxim gây ra, nhưng cũng như các thuôo khác nên thận trọng khi sử dụng trong
những tháng đầu của thai kì.
%
` f\ IẮ A.-
*Thời kỳ cho con bú: Cefuroxim bải tỉết trong sữa mẹ ở nổng độ thấp. Xem như nồng độ nảy
không có tác động trên trẻ đang bú sữa mẹ, nhưng nên quan tâm khi thấy trẻ bị La chảy, tưa vả
nm an.
*Ảnh hưởng lên khả năng lái xe và vận hânh máy móc: Vì thuốc có thể gây chóng mặt nến
cảnh báo bệnh nhân thận trọngn khi lái xe hoặc vận hảnh máy móc.
*Tác dụng không mong muo n(:ADR) Ước tính tỷ lệ ADR khoảng 3% số người bệnh điều trị.
- Thường gặp, ADR >1/100. Toản thân: Đau rảt tại chỗ và viêm tĩnh mạch huyết khối tại nơi
tiêm truyền. Tiêu hóa: Ỉa chảy. Da: Ban da dạng sần.
- Ít gặp, 1/100 > ADR > 1/1000 Toản thân: Phản Iứng phản vệ, nhiễm nấm Candida.
Máu: Tăng bạch cầu ưa eosin, giảm bạch cầu, giảm bạch câu trung tính, thử nghiệm Coombs
dương tính. Tiêu hóa: Buồn nôn, nôn. Da: Nổi mảy đay, ngứa. Tiết niệu - sinh dục: Tăng
creatinin trong huyết thanh.
… Hiếm gặp, ADR < mooo: Toản thân: Sốt . Máu: Thiếu máu tan máu. Tiêu hóa: Viêm đại trảng
mảng giả. Da: Ban đó đa hình, hội chứng Stevens- Johnson, hoại từ biến bì nhiễm độc.
Gan: Vảng da ứ mật, tăng nhẹ AST, ALT Thận: Nhiễm độc thận có tặng tạm t "
creatinin huyết, viếm thận kẽ. Thần kinh trung ương: Cơn co giật (nếu liều cao . "
đầu, kích động. Bộ phận khác: Đau khởp.
*Hướng dẫn cách xử trí ADR:
hảnh điều trị hỗ trợ (duy trì thông khi và sử dụng adrenalin, oxyge
corticosteroid).
và nặng, cho truyền dịch và chất điện giải, bổ sung protein và điếu trị bằng metronidazol (một
thuốc kháng khuấn có tảo dụng chống viêm đại trảng do Clostridium difficile).
* Ghi chủ:
"Nểu cần thông tin xin hỏi ý kiến của bác sĩ và thông báo cho bác sĩ những tác dụng không
mong muốn gặp phãi khi sử dụng thuốc".
* Tương tảc với thuốc khâc, các dạng tương tác khác:
- Gíảm tác dụng: Ranitidin với natri bicarbonat lảm giảm sinh khả dụng cùa cefuroxim ạxetil.
Nên dùng cefuroxim axetil cách ít nhất 2 giờ sau thuốc kháng acid hoặc thuốc phong bế Hz, vì
những thuốc nảy có thề lảm tăng pH dạ dảy.
- Tảng tác dụng: Probenecid liều cao lảm giảm độ thanh thải cefuroxim ở thận, lảm cho nống độ
cefuroxim trong huyết tương cao hơn và kéo dải hơn.
- Tăng độc tỉnh: Aminoglycosid lảm tăng khả năng gây nhiễm độc thận.
* Quá liều vặ xử trí
—Quả Iiều cấp. Phần lớn thuốc chỉ gây buồn nôn, nôn, vả ỉa chảy. Tuy nhiên, có thể gây phản
ứng tăng kích thích thần kinh cơ và cơn co giật, nhất là ở người suy thận
- Xử trí quá líều. Cần quan tâm đến khả năng quá liếu của nhiều loại thuốc, sự tương tảc thuốc
vả dược động học bất thường ở người bệnh.
Bảo vệ đường hô hấp của người bệnh, hỗ trợ thông thoáng khí và truyền dịch. Nếu phát triến cảc
con co giật, ngừng ngay sử dụng thuốc; có thể sử dụng liệu phảp chống co gỉật nêu có chỉ định
về lâm sảng. Thẩm tảch mảu có thế loại bỏ thuốc khỏi máu, nhưng phân lớn việc điều trị là hỗ
trợ hoặc giải quyết triệu chứng.
* Hạn dùng: 36 thảng tính từ ngảy sản xuất. Không dùng thuốc đã quá hạn sử dụng Khi
thấy viên thuốc bị am mốc, chuyển mảu, nhãn thuốc' … sô lô SX, HD mờ.. .hay có cảc biếu hiện
nghi ngờ khảc phải đem thuốc tới trả lại nơi bản hoặc nơi sản xuất theo địa chỉ trong đơn.
- Bảo quản: Nơi khô, nhiệt độ dưới 3Ỏ0 C. ĐỀ XA TẨM TAY TRẺ EM.
— Tiêu chuẩn áp dụng: USP 37 /Ề/
(
`Ả\. n-'
_KHÔNG DÙL_~LG QỤÁ LIÊU CHỈ ĐỊNH.
ĐỌC KY HƯỚNG DAN sư DỤNG TRƯỚC KHI
YHÀ TẢY __ í:v'Ễ
Tổ dân phố số 4 … La Khê … Hè Đông … TP. ua Nội M /
Số điện thoại: 04.33824685 s’ ' 3829054 ~
TUQ.CỤC TRUỘNG
p.muòne PHONG
gỗ JllmẢ Ắ7fânỵ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng